Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi thu Dai hoc 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.89 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x−1 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y= (C) x +1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 1 2. Gọi A và B là hai giao điểm của đường thẳng : y= x và đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường phân 6 giác góc phần tư thứ nhất sao cho MA + MB có giá trị nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) π 1. Giải phương trình: cos x +cos 3 x=1+ √ 2 sin 2 x+ 4. (. 2. Giải bất phương trình sau:. ). ( 2+√ x 2 −2 x +5 ) ( x+ 1 )+ 4 x √ x 2 +1≤ 2 x √ x 2 −2 x +5. Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân. π 4. I =∫. ( π4 ). cos x+. dx sin 2 x +2(sin x +cos x )+ 2 Câu IV (1,0 điểm) Cho khối chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SC và SB.Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a, biết BM vuông góc với CN. Câu V (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm ¿ 3 3 2 x − y +3 y −3 x − 2=0 2 2 2 x + √ 1 − x − 3 √2 y − y + m=0 ¿{ ¿ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(1;1) và hai đường thẳng d1: 3x - y - 5 = 0, d2: x + y - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và cắt d 1, d2 tương ứng tại A, B sao cho 2MA - 3MB = 0. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;3;2) và mặt phẳng (): x + 2y + 2 = 0. Tìm tọa độ của điểm M, biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng (). Câu VII.a (1,0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z +1− 5i|=|z +3 −i| . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 2 2 x y 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) có phương trình + =1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) 25 16 sao cho MF1 = 4MF2. (F1 và F2 là tiêu điểm bên trái và bên phải của (E)) 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. . Câu VII.b (1,0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 2− 4 i|=|z − 2i| .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. ----------- Hết ---------0. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:.................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y=− x3 +(2 m+1) x 2 −(m2 −3 m+2) x − 4 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2. Xác định các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có các điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. Câu II (2,0 điểm) π 4 −sin x 2 π + x +cos 2 − x = 1. Giải phương trình: cos 3 3 2 ¿ √ x+2+ √ y −2=4 2. Giải hệ phương trình sau: √ x +7+ √ y +3=6 ¿{ ¿. ( ). (. ln 2. Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân. ). x. I =∫ e x+2 e dx 0. Câu IV (1,0 điểm) Cho khối chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SC và SB.Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a, biết BM vuông góc với CN. Câu V (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình √ x+ √ 9 − x= √− x2 +9 x +m có nghiệm. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 2 y − 1¿ =3 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x - 4y + 2012 = 0 và đường tròn (C): x − 3 ¿2+ ¿ . ¿ Viết phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài bằng 2 √ 5 . 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;3;2) và mặt phẳng (): x + 2y + 2 = 0. Tìm tọa độ của điểm M, biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng (). Câu VII.a (1,0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z +1− 5i|=|z +3 −i| .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) x2 y 2 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) có phương trình + =1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) 25 16 sao cho MF1 = 4MF2. (F1 và F2 là tiêu điểm bên trái và bên phải của (E)) 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Câu VII.b (1,0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 2− 4 i|=|z − 2i| .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. ----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:.................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: A (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang). ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu Đáp án I. 1. (1,0 điểm) ¿ (2,0 điểm) * Tập xác định ¿ D=R {− 1 ¿ * Sự biến thiên: x+ 1¿2 ¿ Chiều biến thiên: ¿ 2 ' y =¿ Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( −1 ;+∞ ) . y =lim y =1 Giới hạn và tiệm cận: lim x →− tiệm cận ngang: y = 1 ∞ x →+∞ +¿ x →−1 =− ∞ lim y =+ ∞ , lim y tiệm cận đứng: x = -1 x →− 1. Bảng biến thiên:. x. −. Điểm. 0,25. 0,25. ¿. -1. . y' y. +. . + 1. . 0,25. 1 - * Đồ thị:. 0,25. 2.(1,0 điểm) Tọa độ A và B là nghiệm của hệ phương trình 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ¿ 1 y= x 6 1 1 x − 1 ⇒ A 2; , B 3 ; y= 3 2 x +1 ¿{ ¿ Dễ thấy A và B nằm về cùng phía đối với đường phân giác d: x - y = 0. Gọi A’(a;b) là điểm đối xứng của A qua d. ¿ 1 (a −2).1+ b − .1=0 3 1 b+ a+2 3 − =0 1 2 2 ⇒ A' ; 2 Ta có: 3 ⇔ 1 ¿ a= 3 b=2 ¿{ ¿ ¿ x=3+16 t 1 y= − 9 t 1 ' ⃗ ’ ⇒ A B= (16 ;− 9) . Phương trình tham số của A B là : 2 6 (t ∈ R) ¿{ ¿. ( ) ( ). 0,25. ( ). ( ). ¿ x − y=0 x=3+16 t 1 y = −9 t ’ 2 Khi đó M là giao điểm của A B và d. Tọa độ M là nghiệm của hệ 7 7 ⇒M ; 5 5 ¿{{ ¿ 7 7 Vậy M ; 5 5 II. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) π Ta có: cos x +cos 3 x=1+ √ 2 sin 2 x+ ⇔2 cos x cos 2 x=1+sin 2 x+ cos 2 x 4 2 ⇔ 2 cos x+ 2sin x cos x − 2cos x cos 2 x=0 ⇔ 2 cos x ( cos x +sin x −(cos 2 x − sin 2 x) )=0 ⇔ cos x (cos x +sin x)(1+ sin x −cos x )=0. 0,25. 0,25. ( ). ( ). (. ). 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ⇔ cos x=0 ¿ cos x +sin x=0 ¿ cos x − sin x=1 ¿ π x= + kπ 2 ¿ tan x=− 1 ¿ π 1 cos x+ = 4 √2 ¿ ¿ ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ ⇔ π x= +kπ 2 ¿ π x=− + kπ 4 ¿ x =k 2 π ¿ ,k∈Z ¿ ¿ ¿ 2. (1,0 điểm) Ta có: ( 2+ √ x 2 −2 x +5 ) ( x+ 1 )+ 4 x √ x 2 +1≤ 2 x √ x 2 −2 x +5 2 x −2 x +¿ 5 2+ √ ¿ ¿ ⇔¿ 2 x −2 x +¿ 5 2+ √ ¿ ¿ ⇔¿ 2 x (3 x − 1) ⇔( x +1) 2+ √ x 2 −2 x +5+ ≤0 2 √ x 2+1+ √ x 2 − 2 x +5. 0,25. ( ). [. ]. ⇔ (x+1) ( 4 √ x 2 +1+2 √ x 2 −2 x+5+ 2 √ ( x 2+ 1 )( x 2 −2 x+5 ) +7 x2 − 4 x+ 5 ) ≤ 0 ⇔ x +1≤ 0 ⇔ x ≤− 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T = ¿ . III. (1,0 điểm) 2 (1,0 điểm) sin x+ cos x ¿ +2 sin x . cos x +1 ¿ ¿ cos x − sin x Ta có: ¿ π π π 4 cos x+ 4 4 2 √ I =∫ dx= ∫ ¿ 2 0 0 sin 2 x +2(sin x +cos x )+ 2. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. ( ). π 4. . ¿ √2 ∫ d ( cos x+ sin x+1 ) 2 0 ( cos x +sin x+1 )2 .. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> √2 . ¿−. π. 4 1 ∨¿ 2 cos x+sin x +1 0 2 1 1 3 2− 4 ¿− √ − = √ 2 √ 2+1 2 4. (. ). 0,25 0,25. IV. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm SBC. Vì tam giác SBC cân tại S nên tam giác BGC vuông cân tại G. 0,25. 3 ⇒SI=3 GI= a 2 2 2 Xét tam giác vuông SHI (H là chân đường cao của hình chóp hạ từ A) ta có: 3a a √3 a 78 ⇒ SH= √ SH=√ SI2 −HI2 mà SI = 2 và HI = 6 6 3 1 a √ 26 Vậy VS.ABC = SH . S ABC= 3 24 V. (1,0 điểm) ¿ (1,0 điểm) ❑ 3 3 2 x − y +3 y −3 x − 2=0 ( 1) ❑ Ta có: x 2+ 1 − x 2 − 3 2 y − y 2+ m=0 (2) Từ đó GB=¿ GC =. √. √ 2 BC= a √ 2 và GI = 1 a 2. 0,25. 0,25. 0,25. √. ¿{ ¿. ¿ −1 ≤ x ≤1 ĐK: 0 ≤ y ≤ 2 ¿{ ¿ ❑ 3 y − 1¿ − 3( y −1) (3) Ta có (1) 3 ⇔ x −3 x=¿ 3 Hàm số f(t) = t - 3t có f’(t) = 3t2 - 3 < 0 với mọi t  (-1;1). Nên f(t) là hàm số nghịch biến trên đoạn [-1;1]. Từ (3) ta có f(x) = f(y-1) với −1 ≤ x ≤1 và −1 ≤ y −1 ≤ 1 Do đó x = y - 1  y = x + 1 Thay y = x + 1 vào (2) ta được x 2 −2 √ 1− x2 +m=0 ⇔ m=− x 2 +2 √ 1 − x 2 Dễ thấy hàm số g(t)=−t + 2 √ 1 −t liên tục và nghịch biến khi t  1 nên với 0  x2  1 ta có 2≥ − x 2 +2 √1 − x 2 ≥− 1 Vậy hệ đã cho có nghiệm khi −1 ≤ m≤ 2 . VIa. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Ta có A  d1 nên A(x1;3x1-5), B  d2 nên B(x2;4-x2) ❑ ⃗ 2⃗ MA=3 MB (1) ¿ ❑ ⃗ Vì A, B, M thẳng hàng và 2MA = 3MB nên 2⃗ MA=−3 MB (2) ¿ ¿ ¿ ¿. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ⇔ 2( x 1 − 1)=3( x 2 − 1) 2(3 x 1 −6)=3(3 − x 2) ⇔ 5 ¿ x 1= (1) 2 x2 =2 5 5 ⇒ A ; , B(2; 2) 2 2 ¿{ Suy ra d: x - y = 0. ( 2) ⇔ 2(x 1 − 1)=−3( x 2 −1) 2(3 x 1 −6)=−3(3 − x2 ) ⇔ ¿ x 1=1 x 2=1 ⇒ A (1 ; −2 ) , B (1; 3) ¿{ Suy ra d: x - 1 = 0. VIIa. Vậy có d: x - y = 0 hoặc d: x - 1 = 0. (1,0 điểm) 2. (1,0 điểm). 0,25. ( ). 0,25. 2. 2. b −1 ¿ + c Goi tọa độ điểm M(a;b;c). Ta có: MA2 = MB2  a −1 ¿2 +b 2+ c2 =a2 +¿ ¿  a = b (1) c − 2¿2 2 b −3 ¿ + ¿ MB2 = MC2  b −1 ¿2 +c 2=a2+ ¿ a2 +¿  b = 3 - c (2) a −1 ¿2 +b 2+ c 2 2 d2(M, ()) = MA2 (3) ( a+2 b+2 ) ⇔ =¿ 5 Thay (1) và (2) vào (3) ta được ⇔ a=1 ⇒ b=1 , c=2 ¿ 23 23 14 a= ⇒b= , c=− 6a2 - 52a + 46 = 0 3 3 3 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 23 23 14 ; ;− Vậy M(1;1;2) hoặc M 3 3 3 Giả sử số phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y  R). Ta có |x +1+( y −5) i|=|x +3 −( y+ 1) i| (1) 2 y−5¿ ¿ y+1 ¿2 x+3¿ 2+¿ ¿ x+1¿ 2+¿ ¿ ⇔√¿ ⇔ x +3 y=4 . Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn (1) là. (. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. ). 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4 −3 y ¿2 + y 2 ¿ đường thẳng x + 3y = 4. Mặt khác ¿ |z|= √ x 2 + y 2=√ ¿ 6 2 8 2 √2 + ≥ Hay |z|= 2 √ 5 y − √5 5 √5 6 2 2 6 Do đó |z|min ⇔ y= ⇒ x= . Vậy z= + i 5 5 5 5 VIb. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Ta có a2 = 25  a = 5, b2 = 16  b = 4. c2 = a2 - b2 = 25 - 16 = 9  c = 3 Gọi tọa độ điểm M là (x;y) và M  (E) nên ta có MF1 + MF2 = 10  5MF2 = 10  MF2 = 2 3x hay 5 − =2  x = 5 thay vào phương trình của (E)  y = 0 5 Vậy M(5;0) 2. (1,0 điểm) Ta có d (O ,(P)) ≤ OA . O ,( P)¿ max =OA Do đó xảy ra ⇔ OA ⊥(P) d¿ OA=(2 ; −1 ;1) nên (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có ⃗ Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 2(x - 2) - (y + 1) + (z - 1) = 0 hay 2x - y + z - 6 = 0. VIIb. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Giả sử số phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y  R).2 Ta có y−4 ¿ ¿ y −2 ¿2 |x − 2+( y − 4)i|=|x +( y −2)i| (1) x 2 +¿ x − 2¿ 2+¿ ¿ ⇔ √¿ ⇔ y =− x +4 . Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn (1) là đường thẳng x + y = 4. Mặt khác |z|= √ x 2 + y 2=√ x 2+ x 2 − 8 x+ 16= √2 x2 −8 x +16 Hay |z|= √ 2 ( x − 2 )2+ 8≥ 2 √2 Do đó |z|min ⇔ x =2⇒ y=2 . Vậy z=2+2 i. √(. 0,25. ). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25. - - - Hết - - -. TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: D (Đáp án- thang điểm gồm 04 trang). ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu Đáp án I. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) * Tập xác định D R . Khi m = 1 ta có y = - x3 + 3x2 - 4 * Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y ' =−3 x 2+ 6 x , y ' =0 ⇔ x=0 , x=2 Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0 ; 2 ) . Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; 0 ) ( 2; +∞ ) Giới hạn: lim y =+ ∞, lim y =−∞ x →− ∞. x →+∞. Điểm. 0,25 và 0,25. Cực trị: xCĐ = 2, yCĐ = 0 và xCT = 0, yCT = - 4.. Bảng biến thiên:. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> x. y' y. 0 0.  . 2 0. .  . 0. . -4. -. * Đồ thị:. 0,25. 2. (1,0 điểm) Ta có y ' =−3 x 2+ 2(2 m+1)x −(m2 −3 m+2) . Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung khi và chỉ khi phương trình y’ = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ Δ ' >0 P<0 ¿{ ⇔ 2 2 m+1 ¿ −3( m2 −3 m+2)> 0 ¿ ¿ 2 3(m −3 m+ 2)<0 ¿ ⇔ 1<m<2 II. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) 2π 2π 1+cos + 2 x 1+ cos −2 x 3 3 Ta có: 4 −sin x 4 − sin x 2 π 2 π cos + x +cos −x = ⇔ + = 3 3 2 2 2 2 2π 2π 2π ⇔ sin x − 2+cos +2 x + cos −2 x =0 ⇔ sin x −2+ 2cos cos 2 x=0 3 3 3 2 ⇔ sin x − 2− cos 2 x=0 ⇔ 2 sin x+ sin x −3=0 ⇔ sin x=1 ¿ 3 sin x=− (VN ) ⇔ x= π + k 2 π (k  Z) 2 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 2. (1,0 điểm) ĐK: −7 ≤ x ≤ −2, −3 ≤ y ≤ 2. ( ) (. (. ) ) (. (. ). ). (. ). 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. (1,0 điểm). ¿ x +2+ √ √ y − 2=4 √ x+7+ √ y +3=6 ⇔ Ta có ¿ √ x +7+ √ x +2+ √ y +3+ √ y − 2=10 √ x +7 − √ x+ 2+ √ y +3 − √ y −2=2 ¿{ ¿ Đặt u= √ x +7+ √ x +2 và v =√ y +3+ √ y −2 (u > 0 và v > 0) ¿ u+ v=10 5 5 + =2 Ta được u v ¿{ ¿ ⇔ u+ v=10 uv =25 ⇔ ¿ u=5 v=5 ¿{ ¿ x +7+ √ √ x +2=5 √ y+ 3+ √ y − 2=5 ⇔ Khi đó Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (2;6). ¿ x=2 y=6 ¿{ ¿ (1,0 điểm) ln 2. Ta có:. x. ln 2. x. I =∫ e x+2 e dx=∫ e x .e 2 e dx 0. Đặt t=e. x. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0. x. ,dt = e dx; x = 0  t = 1, x = ln2  t = 2 2 1 2t 2 2t Ta được I =∫ e dt= . e ∨¿ 1 2 1 1 4 2 ( e −e ) . Vậy I = 1 ( e 4 −e 2 ) = 2 2 IV. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm SBC. Vì tam giác SBC cân tại S nên tam giác BGC vuông cân tại G.. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 3 ⇒ SI=3 GI= a 2 2 2 Xét tam giác vuông SHI (H là chân đường cao của hình chóp hạ từ A) ta có: 3a a √3 a 78 ⇒ SH= √ SH=√ SI2 −HI2 mà SI = 2 và HI = 6 6 3 1 a √ 26 Vậy VS.ABC = SH. S ABC= 3 24 V. (1,0 điểm) (1,0 điểm) √ x+ √ 9 − x= √ − x2 +9 x +m (1). ĐK: 0  x  9 2 (1) ⇔ ( √ x + √ 9 − x ) =− x 2 +9 x+ m⇔ 9+2 √ x (9 − x)=x (9 − x)+m (2) Từ đó GB=¿ GC =. √2 BC= a √ 2 và GI = 1 a 2. 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 0,25 Đặt t =. √ x(9− x). thì t. 9 2. [ ] 0;. Khi đó (2) trở thành 9 - m = t2 - 2t (3) với t. 9 2. [ ] 0;. 0,25. .. Bài toán trở thành tìm các giá trị của m để phương trình (3) có ít nhất một nghiệm t Xét hàm số f(t) = t2 - 2t trên Khi đó −1 ≤ 9− m≤. 9 2. [ ] 0;. ta có fmax =. 45 4. 9 2. [ ] 0;. và fmin = -1. 0,25. 45 9 ⇔ − ≤ m≤ 10 . 4 4. Vậy các giá trị của m để phương trình có nghiệm là. 9 − ≤ m≤ 10 4. VIa. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Do Δ // d nên phương trình  có dạng 3x - 4y + c = 0 ( c  2012). Gọi AB là dây cung mà  cắt (C) (AB = 2 √ 5 ) và M là trung điểm AB. (C) có tâm I(3;1) và bán kính R = 3. Ta có IM = √ R 2 − MA2= √9 − 5=2 |9 − 4+c| =2 d(I, ) = IM = 2 ⇒ 5 ⇔|5+c|=10 ⇔ c=5 ¿ c=− 15 . Vậy : 3x - 4y + 5 = 0 hoặc 3x - 4y - 15 = 0. ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 2. (1,0 điểm) 2 2 b −1 ¿ + c 2 2 Goi tọa độ điểm M(a;b;c). Ta có: MA = MB  a −1 ¿2 +b 2+ c2 =a2 +¿ ¿  a = b (1) c − 2¿2 b −3 ¿ 2+ ¿ 2 2 MB = MC  b −1 ¿2 +c 2=a2+ ¿ a2 +¿  b = 3 - c (2) a −1 ¿2 +b 2+ c 2 2 d2(M, ()) = MA2 (3) ( a+2 b+2 ) VIIa. ⇔ =¿ 5 (1,0 điểm) Thay (1) và (2) vào (3) ta được ⇔ a=1 ⇒b=1 , c=2 ¿ 23 23 14 a= ⇒b= , c=− 2 6a - 52a + 46 = 0 3 3 3 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 23 23 14 ; ;− Vậy M(1;1;2) hoặc M 3 3 3. (. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. ). Giả sử số phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y  R). Ta có |x +1+( y −5) i|=|x +3 −( y+ 1)i| (1). 0,25.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> y − 5 ¿2 ¿ y+1 ¿2 x+3¿ 2+¿ ¿ x+1¿ 2+¿ ¿ ⇔√¿ ⇔ x +3 y=4 . Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn (1) là đường 0,25 4 −3 y ¿2 + y 2 ¿ thẳng x + 3y = 4. Mặt khác ¿. |z|= √ x 2 + y 2=√ ¿ 6 2 8 2 √2 + ≥ √5 5 √5 6 2 2 6 Do đó |z|min ⇔ y= ⇒ x= . Vậy z= + i 5 5 5 5 VIb. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Ta có a2 = 25  a = 5, b2 = 16  b = 4. c2 = a2 - b2 = 25 - 16 = 9  c = 3 Gọi tọa độ điểm M là (x;y) và M  (E) nên ta có MF1 + MF2 = 10  5MF2 = 10  MF2 = 2 3x hay 5 − =2  x = 5 thay vào phương trình của (E)  y = 0 5 Vậy M(5;0) 2. (1,0 điểm) Ta có d (O ,( P)) ≤ OA . O ,(P)¿ max =OA Do đó xảy ra ⇔ OA ⊥( P) d¿ OA=(2 ;−1 ;1) nên (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có ⃗ VIIb. Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 2(x - 2) - (y + 1) + (z - 1) = 0 hay 2x - y + z - 6 = 0. (1,0 điểm) Giả sử số phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y  R). Ta có |x − 2+( y − 4)i|=|x +( y −2) i| (1) y − 4 ¿2 ¿ y −2 ¿2 x 2 +¿ x − 2¿ 2+¿ ¿ ⇔ √¿ ⇔ y =− x +4 . Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn (1) là đường thẳng x + y = 4. Mặt khác |z|= √ x 2 + y 2=√ x 2+ x 2 − 8 x+ 16= √2 x2 −8 x +16 Hay |z|= √ 2 ( x − 2 )2+ 8≥ 2 √ 2 Do đó |z|min ⇔ x =2⇒ y=2 . Vậy z=2+2 i. √(. Hay |z|= 2. √5 y −. ). - - - Hết - - -. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×