Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 16aiong thuy trieu dong bienhay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dựa vào sơ đồ sau, hãy trình bày vòng tuần hoàn lớn của nước?. Gío đưa mây vào đất liền. Tuyết rơi. Gío Mưa Bốc hơi. Mưa. Bốc hơi. Biển,đại dương. Tầng đá thấm nước. Nước ngầm. Vòng tuần hoàn lớn. Vòng tuần hoàn nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. SÓNG BIỂN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. SÓNG BIỂN. Sóng bạc đầu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. SÓNG BIỂN Ví dụ: thiệt hại về người của trận sóng thần ở Ấn Độ Dương cuối tháng 12/2004. Tính đến 12/01/05 - Indonesia có ít nhất 95 000 người chết và khoảng 77 000 người mất tích. - Sri Lanka có ít nhất 29 825 người chết và 5 806 người mất tích. Sóng thần cuối tháng 12/2004.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. THỦY TRIỀU. Hiện tượng thuỷ triều.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. THỦY TRIỀU. Mặt trời.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hình 16.1: CHU KÌ CUÛA TUAÀN TRAÊNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. THỦY TRIỀU. Khi nào nào có Khi cótriều triều kém? cường? Triều cường: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất cùng nằm trên 1 đường thẳng Trăng khuyết. Không trăng Trăng tròn Trăng khuyết. Triều kém: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất vuông góc với nhau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỬA DẪN NƯỚC CỦA NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐIỆN THUỶ TRIỀU. CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG. Sảntriều xuấtcường muối tại TP. HCM Ảnh hưởng của.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. THỦY TRIỀU TÍCH TÍCHCỰC CỰC --Thuỷ Thuỷtriều triềulàlànguồn nguồnnăng năng lượng lượngcó cógiá giátrị trị --Xây Xâydựng dựnghải hảicảng cảngvà vàphát phát triển triểnmột mộtsố sốngành ngànhkinh kinhtếtế biển biển(làm (làmmuối,nuôi muối,nuôitrồng trồnghải hải sản,...) sản,...) --Bảo Bảovệ vệan anninh ninhđất đấtnước nước HẠN HẠNCHẾ CHẾ -Triều -Triềucường cườnggây gâyngập ngậpúng úng nhiều nhiềuvùng vùngcửa cửasông, sông,ven ven biển. biển. --Làm Làmnước nướcmặn mặnxâm xâmnhập nhập sâu sâuvào vàođất đấtliền. liền.. Bằng Bằngnhững nhữnghiểu hiểu biết biếtcủa củabản bảnthân, thân, em emhãy hãynêu nêumột mộtsố số ảnh ảnhhưởng hưởngcủa của thủy thủytriều triềuđến đếnđời đời sống sốngvà vàsản sảnxuất? xuất?. Thuyền vào Cảng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Các dòng biển nóng và lạnh trên thế giới. nia. Ca na ry. r lifo. Bắc TBD. ió Tây. Dòng theo gió Đông. Doøng bieån laïnh Doøng bieån noùng. Úc Đô ng. Úc Tây. Mo zam biq ue. Dòng theo g. Ben ghe la. u Per. 400N. Dòng theo gió mùa. io h os r Cu. Nam xích đạo Brazil. 00. vo. ri m t x n Gơ. Ca. 400B. Oia si. La. do a br.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHIẾUHỌC HỌCTẬP TẬPSỐ SỐ11 PHIẾU Nhóm1,1,3: 3:Em Emhãy hãytrình trìnhbày bàyđặc đặcđiểm điểmcủa củacác các Nhóm dòngbiển biểnởởBắc Bắcbán báncầu cầu dòng Bán cầu. Tính chất. Nơi xuất phát. Hướng chảy. Bắc. PHIẾUHỌC HỌCTẬP TẬPSỐ SỐ22 PHIẾU Nhóm2,2,4: 4:Em Emhãy hãytrình trìnhbày bàyđặc đặcđiểm điểmcủa củacác các Nhóm dòngbiển biểnởởNam Nambán báncầu cầu dòng Bán cầu Nam. Tính chất. Nơi xuất phát. Hướng chảy.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Các dòng biển nóng Bắc bán cầu. 400B G. Curoshio. m tri x ơn. Dòng theo gió mùa. Ghine. 00. 400N. Dòng biển nóng. Cu. io h s ro.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁC DÒNG BIỂN NÓNG Ở NAM BÁN CẦU. Nam xích đạo Brazil. 00. 400N. Mo zam biq ue. 400B. Nam xích đạo. c Ú ng ô Đ. Dòng biển nóng xuất phát 2 bên xích đạo,chảy về phía Tây, gặp lục địa chuyển hướng về phía Cực. Dòng biển nóng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÁC DÒNG BIỂN LẠNH Ở BẮC BÁN CẦU Grơnlen. do a br a L. Ca r lifo nia. 00. 400N. Ca na ry. Oia. 400B. s i vo. Dòng biển lạnh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Các dòng biển lạnh Nam bán cầu Dòng biển lạnh. 400B. Dòng theo gió. Tây. Úc Tâ y. Ben g. u Per. 400N. hel a. 00. gi Dòng theo. ó Tây. Dòng theo gió Đông.  Xuất phát từ cực và 30 – 400B rồi chảy về xích đạo.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bán cầu. Bắc. Nam. Tính chất dòng biển. Nơi xuất phát. Hướng chảy. Nóng. Xích đạo. Chảy về hướng Tây, khi gặp lục địa thì chảy về phía Cực.. Lạnh. Khoảng 30 – 400B hoặc từ Cực. Men theo bờ Tây của các đại dương chảy về Xích đạo. Xích đạo. Chảy về hướng Tây, khi gặp lục địa thì chảy xuống phía Cực Nam.. Nóng Lạnh. Khoảng vĩ độ Chảy về phía Xích đạo 30 – 400N.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tháng7. Dòng biển bắc Ấn Độ Dương. DB theo gió mùa tháng 1. • Các dòng biển nóng và lạnh chảy đối xứng qua 2 bờ các đại dương • Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng nước đổi chiều theo mùa • Vòng hoàn lưu lớn ở BCB theo chiều kim đồng hồ, còn ở BCN thì ngược lại.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoang mạc California. Sa mạc Xahara. Sa mạc Lớn. Doøng bieån laïnh Doøng bieån noùng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 1. Hãy nối các dữ kiện sau sao cho hợp lí nhất? Ngày trăng Dao động thuỷ Nằm trên đường thẳng. triều nhỏ nhất. khuyết. Nằm vuông góc với nhau. Dao động thuỷ triều lớn nhất. Ngày trăng tròn và không trăng. Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BẢN ĐỒ CÁC DÒNG BIỂN TRÊN THẾ GIỚI. Oia siv. o. o. Ca n. ar iat. Alask a. Grơnlen D ĐT c ắ B. a rni lif o Ca. CT B. La. ad r b. io h s ro u C. Ghine. Dòng theo g. ió Tây. Úc. b iq ue Dòng theo. Tâ y. Mo za m. hel a Ben g. u Per. CT N. Brazi l. 00 Úc g n Đô. gió Tây. Dòng theo gió Đông. Dòng biển lạnh. Dòng biển nóng. Câu 2: ở vùng chí tuyến, bờ nào của lục địa có khí ẩm, mưa nhiều,bờ nào của lục địa có khí hậu khô? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây thuộc dòng biển nóng? a.Phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về phía Tây. b.Xuất phát ở khoảng vĩ tuyến 30-40o, chảy về Xích đạo. c.Xuất phát từ vùng cực, chảy về phía Xích đạo. d.Men theo bờ Tây các đại dương, từ cực về Xích đạo..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tổng kết Bài 16 :Sóng, thuỷ triều, dòng biển Dòng biển. Sóng. Thuỷ triều. Khái niệm. Là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. Là hiện tượng dao động Là sự di chuyển của các khôí thường xuyên co chu kỳ nước trong biển và Đại Dương của các khối nước trong biển và Đại Dương. Nguyên nhân. Do gió, động đất, núi lửa, bão. Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. Do hoạt động của gió thường xuyên,do chênh lệch về nhiệt độ, độ mặn, lực côriôlít....... Ảnh hưởng. - Giao thông vận. - Giao thông vận tải. - Giao thông vận tải. tải - Khai thác thuỷ sản - Du lịch. - Quân sự - Thuỷ sản, làm muối - Sản xuất điện. - Đánh bắt thuỷ sản - Khí hậu. - Khoa học.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HOẠT ĐỘNG ĐỘNG NỐI NỐI TIẾP TIẾP HOẠT • Các em về nhà xem lại bài và làm các bài tập trang 62 sách giáo khoa. • Đọc trước bài 17: Thổ nhưỡng quyển, các nhân tố hình thành thổ nhưỡng..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×