Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu TN THPT 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Đức Hòa. ĐỀ SỐ 40 Gv soạn: Dương Thanh Phương. ĐIỂM. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2012 MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 40. Họ, tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………………………………. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử? A. Mg, K, Fe, Al B. Fe, Al, K, Mg C. Fe, Al, Mg, K D. K, Mg, Al, Fe Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C2H5)2NH (4) NaOH (5) NH3 A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) B. (1)<(3)<(2)<(5)<(4) C. (1)<(5)<(2)<(3)<(4) D. (1)<(4)<(3)<(2)<(5) Câu 3: Etyl axetat là este có thể điều chế từ pứ của: A. axit axetic và etilen B. axit axetic và ancol etylic C. axit axetic và ancol vinylic D. axit axetic và axetilen Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Anilin không làm đổi màu quỳ tím B. Amin có tính chất lưỡng tính C. Amino axit lưỡng tính D. Anilin tạo kết tủa trắng khi gặp nước brom Câu 5: Cho 3,6 gam glucozơ pứ với dd AgNO3/NH3 với hiệu suất pứ đạt 80% thì k/lượng Ag thu được là A. 4,356 gam B. 3,456 gam C. 5,763 gam D. 6,754 gam Câu 6: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua S – S ? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su . A. 46 B. 64 C. 52 D. 48 Câu 7: Dãy chất đều thuộc loại polisaccarit là A. tinh bột, xenlulozơ B. xenlulozơ, glucozơ C. glucozơ, fructozơ D. mantozơ, glucozơ Câu 8: Cho 8,4 gam Fe và 3,2 gam đồng vào dd HCl dư. Thể tích khí hidro thu được (đkc) là A. 4,48lít B. 3,36 lít C. 3,92 lít D. 3,63 lít Câu 9: X là một α -amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 1,78 gam X t/d vừa đủ với HCl tạo ra 2,51 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH Câu 10: Trong số các polime dưới đây, polime nào là sản phẩm của pứ trùng ngưng ? A. Poli(vinylclorua) B. Poli stiren C. Nilon -6 D. Poli(vinylaxetat) Câu 11: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất nào sau đây là ng/nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. SO2 B. N2 C. CO2 D. SO3 Câu 12: Cho 10,35gam một kim loại kiềm t/d hết với H 2O thu 5,04 lít khí (đktc). Kim loại kiềm là A. Canxi B. Liti C. Kali D. Natri Câu 13: Dãy các chất sau được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH B. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CH2CH2OH C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 D. CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 , CH3COOH Câu 14: Xử lí 3 gam hợp kim của nhôm bằng dd NaOH nóng dư thu được 3,36 lít hidro (đkc). Biết rằng những thành phần khác trong hợp kim không t/d với NaOH . Vậy % khối lượng của nhôm trong hợp kim là: A. 84% B. 90% C. 86% D. 92% Câu 15: Dãy kim loại đều t/d nước lạnh tạo thành dd bazơ kiềm là A. Al, Na, Ca, Fe B. K, Ca, Na, Ba C. Cu, Na, K, Ca D. Na, Ba, K, Cr Câu 16: Gly là ký hiệu của chất nào dưới đây ? A. H2N–CH2–COOH B. H2N–CH2–CH2–COOH C. CH3–CH(NH2)–COOH D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH Câu 17. Cation X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm IIIA, chu kì 3. B. Nhóm IIIA, chu kì 1. C. Nhóm IA, chu kì 3. D. Nhóm IIA, chu kì 4. Câu 18: Oxit lưỡng tính và oxit axit lần lượt là A. CrO , CrO3 B. Fe2O3 , Cr2O3 C. Cr2O3 , CrO3 D. CrO3 , Cr2O3 Câu 19: Để phân biệt các dd riêng biệt : metyl amin , glyxin , axit axetic người ta dùng một thuốc thử là A. NaOH B. AgNO 3 trong dd NH3 C. quì tím D. phenolphtalein Câu 20: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 gam dd NaOH 4%. Khi pứ kết thúc, cô cạn dd sau pứ thu chất rắn có khối lượng là: A. 4,1 gam B. 7,4 gam C. 3,4 gam D.6,1 gam Câu 21: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ? A. Ánh kim . B. Tính dẻo C. Tính cứng . D. Tính dẫn nhiệt và điện. Câu 22: Thủy tinh hữu cơ [Poli(metyl metacrylat)] và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 23: Kim loại được điều chế từ quặng boxit , quặng hematit lần lượt là A. Fe , Al B. Al , Fe C. Al , Cr D. Al , Mg Câu 24: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl. Câu 25: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C 3H9N là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26: Khi điện phân dd CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A. Cu  Cu2+ + 2e. B. 2Cl-  Cl2 + 2e. C. Cl2 + 2e  2Cl-. D. Cu2+ + 2e  Cu. Câu 27: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. Câu 28: Dãy gồm các dd làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. Na2CO3, CH3NH2 B. NaOH, C6H5NH2 C. H2NCH2COOH , CH3COOH D. C6H5OH, NH3 Câu 29: Các dd chứa cation: Na+, Mg2+, Al3 +. Để nhận biết các dd trên người ta dùng: A. dd K2CO3 B. dd NaOH C. dd Na2SO4 D. dd HCl Câu 30: Kim loại nào sau đây có năng lượng ion hóa thấp nhất? ?A. K B. Cs C. Na D. K Câu 31: Kim loại nào sau đây t/d với dd HCl và t/d với khí Cl 2 cho cùng một muối clorua: A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag Câu 32: Để sxuất thuốc súng không khói, người ta cần các chất pứ là: A. xenlulozơ và natri nitrat. B. xenlulozơ và axit nitric đặc. C. xenlulozơ và glixerol trinitrat. D. xenlulozơ và axit sunfuric đặc. II.PHẦN RIÊNG –PHẦN TỰ CHỌN Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Thổi khí CO (vừa đủ) qua m gam hh MgO , FeO , CuO ,Al 2O3 , Fe2O3 nung nóng . Khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và hh rắn có khối lượng 200 gam . Giá trị của m là A. 217,4 B. 197,6 C. 219,8 D. 202,4 Câu 34: Cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd nào sau đây sẽ thu được dd trong suốt ? A. FeCl3 B. FeCl 2 C. MgSO4 D. AlCl 3 Câu 35: Đun 12 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi pứ đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 7,92 gam este. Hsuất của pứ este hoá là:A. 45%. B. 60%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 36: Kim loại có tính cứng lớn nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là A. Cr , Cu B. Fe , Cu C.Cr , Ag D. Cs , Ag Câu 37: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng pp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Fe B. Cu C. Ag D. Mg Câu 38: Dãy các cacbohidrat đều không tham gia pứ thủy phân là A. Glucozơ, Saccarozơ B. Saccarozơ, Mantozơ C. Tinh bột , xenlulozơ D. Glucozơ, Fructozơ Câu 39: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là A. Tính khử và tính oxi hóa B. Tính bazơ C. Tính oxi hóa D. Tính khử Câu 40: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000. Hệ số polime hóa: A. 4200 B. 4000 C. 3500 D. 3000 B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Có các chất sau : Al , Fe , Al2O3 , Cr(OH)3 , Ca(HCO3)2 , NaHCO3 , MgO . Số chất vừa t/d axit vừa t/d bazơ là: A. 4 B. 5 C.6 D.3 Câu 42: Hòa tan 6,72 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng dư , thu được dd X . Dd X pứ vừa đủ với V ml dd K MnO4 1,2 M . Giá trị V là : A. 40 ml B. 60 ml C.20 ml D. 90 ml Câu 43: Cacbohidrat Z khi thủy phân tạo glucozơ và fructozơ . Vậy Z là A.Tinh bột B. Saccarozơ C.Xenlulozơ D. Mantozơ Câu 44. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:A. 4 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 45: Cho Al tan vào dd NaOH thu được: A.NaAlO3 B. NaAlO2 C.Al(OH)3 D.Na2AlO2 Câu 46: Xà phòng hoá hh gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm : A. Hai muối và hai ancol B.Hai muối và một ancol C. Một muối và hai ancol D.Một muối và một ancol Câu 47: Đp 400 ml dd CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224 ml khí ở đktc thoát ra ở anot. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. K/l catot tăng lên và thời gian điện phân là: A. 1,28g; 6 phút 26 giây B. 0,32g; 6 phút 26 giây C. 0,64g ; 6,4 phút D. 3,2g ; 6,4 phút Câu 48: Polyme nào có cấu tạo không phân nhánh ? A. Nhựa bakelit. B. Cao su lưu hoá. C. Xenlulozơ. D. Amylopectin của tinh bột. …………………Hết ……………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×