Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu HSG12 lan 1 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT TỔ ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 HỌC SINH GIỎI 12 NĂM 2011-2012 Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ( Đề thi có 2 trang, 5 câu) Câu 1: (5.0 điểm) a). Kinh tuyến, vĩ tuyến là gì? b). Nêu đặc điểm của kinh tuyến và vĩ tuyến. c). Xác định tọa độ địa lý điểm A, biết rằng: Mặt Trời lên thiên đỉnh ở điểm A vào ngày 30/4 và vào thời điểm đó giờ của kinh tuyến gốc (GMT) là 5 giờ 20 phút. Câu 2: (5,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và các kiến thức đã học, hãy cho biết: a). Bão là gì? b). Đặc điểm và phạm vi hoạt động của các cơn bão ở nước ta. c). Hậu quả; biện pháp phòng tránh và giảm nhẹ hậu quả của các cơn bão ở nước ta. Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào tháp dân số Việt Nam năm 1999 và 2004, hãy nhận xét xu hướng biến động cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi thời kỳ 1999 – 2004.. Tháp dân số Việt Nam, 1999 Nam. 80+ 75-79. Tháp dân số Việt Nam, 2004. Nữ. 80+. Nam. Nữ. 75-79. 70-74. 70-74. 65-69. 65-69. 60-64. 60-64. 55-59. 55-59. 50-54. 50-54. 45-49. 45-49. 40-44. 40-44. 35-39. 35-39. 30-34. 30-34. 25-29. 25-29. 20-24. 20-24. 15-19. 15-19. 10-14. 10-14. 5-9. 5-9. 0-4. 0-4 8. 6. 4. 2. 0. 0. 2. 4. 6. 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: (7,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:. Năm 8. 6. 4. 1991 1994 1997 2000 2001 2002 2003 2004. Diện tích (nghìn ha) Chia ra Tổng Lúa 2 2 0 0 4 6 Lúa số đông hè thu xuân 6302,8 2160,6 1382,1 6598,6 2381,4 1586,1 7099,7 2682,7 1885,2 7666,3 3013,2 2292,8 7492,7 3056,9 2210,8 7504,3 3033,0 2293,7 7452,2 3022,9 2320,0 7445,3 2978,5 2366,2. 8. Lúa mùa 2760,1 2631,1 2531,8 2360,3 2225,0 2177,6 2109,3 2100,6. Sản lượng (nghìn tấn) Chia ra Tổng Lúa Lúa số đông hè thu xuân 19621,9 6788,3 4715,8 23528,2 10508,5 5679,4 27523,9 13310,3 6637,8 32529,5 15571,2 8625,0 32108,4 15474,4 8328,4 34447,2 16719,6 9188,7 34568,8 16822,7 9400,8 36148,9 17078,0 10430,9. Lúa mùa 8117,8 7340,3 7575,8 8333,3 8305,6 8538,9 8345,3 8640,0. a). Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta phân theo vụ thời kỳ 1991-2004. b). Nhận xét và giải thích về cơ cấu mùa vụ và tình hình sản xuất lúa của nước ta trong thời kỳ trên. ------ Hết -----Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam của NXB giáo dục và máy tính bỏ túi trong khi làm bài thi. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh .......................................................................Số báo danh……………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×