Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Hoi vui hoc tap khoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.47 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>2. Click to add Title. ..Tất Tất cả cả các cácthí thí sinh sinh cùng cùng trả trả lời lời 15 15 câu câu hỏi hỏi ..Thời Thời gian gian cho cho mỗi mỗi câu câu trả trả lời lời là là 30 30 giây giây ..Thí Thí sinh sinh chọn chọn đáp đáp án án đúng đúng và và ghi ghi vào vào bảng bảng .. Thí Thí sinh sinh trả trả lời lời đúng đúng sẽ sẽ ởở lại lại sàn sàn đấu đấu ..Thí Thí sinh sinh trả trả lời lời sai sai sẽ sẽ bị bị loại loại khỏi khỏi cuộc cuộc thi thi. ,,Nếu Nếutrả trảlời lờihết hếtcâu câuthứ thứ15 15mà màchưa chưatìm tìmra rangười ngườithắng thắngcuộc cuộc thì thìcác cácthí thísinh sinhcòn cònlại lạitrên trênsàn sànđấu đấusẽ sẽtrả trảlời lờithêm thêmcác cáccâu câuhỏi hỏiphụ. phụ. .Thí .Thísinh sinhcòn cònlại lạicuối cuốicùng cùngtrên trênsàn sànđấu đấusẽ sẽlàlàngười ngườithắng thắngcuộc cuộc. Chúc các bạn may mắn!. BGK. Thể lệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 5 2 1 3. BẮT ĐẦU.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 30 10. 1 2. 9. 6. 5. 3. 15. 8. 7. 12. 14 13. 4 *. Câu hỏi phụ. 11. **.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 21. Click to add Title Tiếng việt. Tìm từ ngữ có vần: “OAN”. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Cây Xoan. B. Đội nón. C. Đi học. D. Đôi bạn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Click to add Title Hiểu biết. Trong các loại cây sau, cây nào là cây ăn quả:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Rau Cải. B. Cây Táo. C. Cây Hành. D. Cây Phượng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 23. Click to add Title Toán. Số bé nhất có hai chữ số là:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. 12. B. 15. C. 10. D. 19.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 24. Click to add Title Toán. Số lớn nhất có hai chữ số là:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. 85. B. 79. C. 98. D. 99.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 25. Click to add Title Toán. Số liền trước số 75 là:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. 72. B. 74. C. 71. D. 76.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 26. Click to add Title Toán. Số liền sau của số 89 là:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. 88. B. 87. C. 90. D. 91.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 27. Click to add Title Toán. Số tròn trục có hai chữ số là:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. 70. B. 69. C. 72. D. 95.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 28. Click to add Title Toán. Một tuần lễ có số ngày là:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. 8 ngày. B. 6 ngày. C. 7 ngày. D. 9 ngày.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 29. Click to biết add Title Hiểu. Ngày 01 tháng 6 là ngày gì:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Ngày nhà giáo Việt Nam. B. Ngày thành lập quân đội. C. Ngày quốc tế thiếu nhi. D. Tết trung thu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10 2. Click to biết add Title Hiểu. Người khám chữa bệnh cho người ốm là:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Bác thợ xây. B. Bác thợ rèn. C. Bác sĩ. D. Chú công an.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 11 2. Click add Title Đạotođức. Thực hiện an toàn giao thông ta phải đi về phía:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Bên trái. B. Lề đường bên phải. C. Giữa đường.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 12 2. Click add Title Đạotođức. Thương yêu em bé ta phải:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Không cho em quà. B. Không dỗ dành em. C. Nhường nhịn em. D. Không cho em chơi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 13 2. Click add Title TN -toXH. Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ta phải:. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Bẻ cành, hái lá. B. Ngắt hoa để chơi. C. Trồng cây, tưới hoa. D. Hái hoa, phá cây.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 14 2. Click add Title Đạotođức. Tuấn sơ ý làm vỡ bình hoa của lớp em phải làm gì?. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9. A. Bỏ đi không nói gì. B. Chỉ nói lời xin lỗi cô. C. Em cảm ơn. D Dọn dẹp sạch và xin lỗi cô. Bắt đầu Đáp án Câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 15 2. Click to biết add Title Hiểu. Người dân quê em chủ yếu làm nghề gì?. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Trồng lúa và các loại rau. B. Trồng khoai. C. Buôn bán.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2*. Click to add Title Hiểu biết. Mùa này là mùa gì?. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Mùa xuân. B. Mùa hè. C. Mùa thu. D. Mùa đông.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *2*. Click to add Title Hiểu biết. Mùa hè em thường nghe tiếng kêu của con vật gì?. 25 26 27 28 29 30 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bắt đầu Đáp án Câu hỏi. A. Con chim. B. Con gà. C. Con ve. D. Con mèo.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ban cố vấn. Cô Nguyễn T Kim Thành. Cô Trịnh Việt Hà. Cô Lã Thị Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Click to add Title. Chóc c¸c b¹n ch¨m ngoan, häc giái ! HÑn gÆp l¹i !.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×