Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

TIET 26 NHEN VA SU DA DANG CUA LOP HINH NHEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: LÊ QUÝ DŨNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 26 – Bài 25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. NHỆN. 1) Đặc điểm cấu tạo: Cơ thể của nhện được chia làm mấy phần ? Chia làm 2 phần: đầu- ngực và phần bụng. Phần đầu- ngực. Phần bụng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. NHỆN. 1) Đặc điểm cấu tạo: Phần đầu - ngực gồn những bộ phận nào ? Phần bụng gồn những bộ phận nào ? Chân xúc giác. Đôi kìm Chân bò. Phần đầu- ngực. Phần bụng. Khe thở Lỗ sinh dục. Núm tuyến tơ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Các phần cơ thể Phần đầu ngực. Phần bụng. Số chú thích. Tên bộ phận. 1. Đôi kìm có tuyến độc. 2. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông. 3. 4 đôi chân bò. 4. Phía trước là đôi khe thở. 5. Ở giữa là 1 lỗ sinh dục. 6. Phía sau là các núm tuyến tơ. Chức năng. Các cụm từ gợi ý để lựa chọn : - Di chuyển và chăng lưới - Cảm giác về xúc giác và khứu giác - Bắt mồi và tư vệ - Sinh ra tơ nhện - Điền các cụm từ thích hợp vào cột chức năng.. - Sinh sản - Hố hấp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Các phần cơ thể. Phần đầu ngực. Phần bụng. Số chú thích. Tên bộ phận. Chức năng. 1. Đôi kìm có tuyến độc. 2. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông. Bắt mồi và tự vệ Cảm giác về khứu giác và xúc giác. 3. 4 đôi chân bò. Di chuyển và chăng lưới. 4. Phía trước là đôi khe thở. Hô hấp. 5. Ở giữa là 1 lỗ sinh dục. Sinh sản. 6. Phía sau là các núm tuyến tơ. Sinh ra tơ nhện.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2) Tập tính a) Chăng lưới. b) Bắt mồi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) Chăng lưới. D C B Hình 25.2 sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới của nhện A. A. Chờ mồi B. Chăng dây tơ phóng xạ, C. Chăng dây tơ khung, D. Chăng các tơ vòng Em hãy sắp xếp lại cho đúng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. B. C. D. Hình 25.2 sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới của nhện A, Chờ mồi B. Chăng tơ phóng xạ, C ,Chăng tơ khung, D. Chăng tơ vòng. 1C. 2. B. 3 D. 4. A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. B. A. D. -Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới ) (A). 4. -Chăng dây tơ phóng xạ (B). 2. -Chăng dây tơ khung (C). 1. -Chăng các sợi tơ vòng (D). 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b) Bắt mồi Em hãy sắp xếp lại các thao tác bắt mồi của nhện cho đúng thứ tự -Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. 4. -Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc. 1. -Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. 2. -Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian .. 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Một số đại diện khác của lớp hình nhện. Bọ cạp Cái ghẻ. Con ve bò.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BỌ CẠP.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ý nghĩa thực tiễn của lớp Hình nhện TT. 1. CÁC ĐẠI DIỆN. Nhện chăng lưới. Hình thức sống NƠI SỐNG. Kí sinh. Trong nhà, ngoài vườn. Nhện nhà. 3. Bọ cạp. 4. Cái ghẻ. Da người. Ve bò. Lông, da trâu bò. 5. X. Trong nhà, các khe tường Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo. 2. Ăn thịt. X X. X. X. Ảnh hưởng đến con người Có lợi. Có hại. X X X. X. X.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cảm giác về khứu giác và xúc giác. Bắt mồi và tự vệ Một đôi kìm. Cơ thể nhện Phần Đầu – ngực. Một đôi chân xúc giác. Di chuyển và chăng lưới. Bốn đôi chân bò. Phần bụng Sinh ra tơ nhện. Hô hấp Một lỗ sinh dục Một đôi lỗ thở Sinh sản. Các núm tuyến tơ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phần đầu ngực. Bắt mồi và tự vệ. Một đôi kìm. Một đôi chân xúc giác. Bốn đôi chân bò Di chuyển và chăng lưới. Cảm giác về khứu giác và xúc giác. Hô hấp. Phần bụng. Sinh ra tơ nhện. Một đôi lỗ thở Một lỗ sinh dục. Các núm tuyến tơ. Sinh sản.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hãy lập bản đồ tư duy của bài vừa học và trình bày theo sơ đồ đó Cảm giác về khứu giác và xúc giác. Bắt mồi và tự vệ. Một đôi chân xúc giác. Một đôi kìm. Di chuyển và chăng lưới. CƠ THỂ NHỆN Phần đầu ngực Hô hấp. Một đôi lỗ thở. Bốn đôi chân bò. Phần bụng Sinh ra tơ nhện. Một lỗ sinh dục. Các núm tuyến tơ Sinh sản.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×