<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGAØY SOẠN: ……… NGAØY DẠY: ………..</b>
<b>TUẦN: 11 MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 21 BÀI: ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng
Nguyên khi mới 13 tuổi.
- Trả lời được câu hỏi trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc bài văn với giọng chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
- Có ý chí nghị lực, trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 104, SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>1. Mở bài:</b></i>
- Chủ điểm hôm nay chúng ta học có tên là gì?
- Chủ điểm Có chí thì nên sẽ giới thiệu những con
người có nghị lực vươn lên trong cuộc sống.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Câu chuyện ơng trạng thả diều học hơm nay sẽ nói
về ý chí của một cậu bé đã từng đứng ngồi cửa nghe
thầy đồ giảng bài trong bức tranh trên.
<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài
(3 lượt HS đọc).
GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
(nếu có).
- Gọi HS đọc tồn bài.
- GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc.
* Toàn bài đọc với giọng kể chuyện: chậm rãi, cảm
hứng ca ngợi. Đoạn cuối bài đọc với giọng sảng
khối.
- Chủ điểm: Có chí thì nên
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc theo
trình tự.
+ Đoạn 1: Vào đời vua …
<i>đến làm diều để chơi.</i>
+ Đoạn 2: Lên sáu tuổi …
<i>đến chơi diều.</i>
<i>+ Đoạn 3: Sau vì … đến học</i>
<i>trị của thầy.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi:
+ Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào? Hồn cảnh gia
đình của cậu như thế nào?
+ Cậu bé ham thích trò chơi gì?
+ Những chi tiết nào nói lên tư chất thơng minh của
Nguyễn Hiền?
+ Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào?
+ Nội dung đoạn 3 là gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi:
+ Vì sao chú bé Hiền được gọi là “Ông trạng thả
diều”?
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 4: HS trao đổi và trả lời
câu hỏi.
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Đoạn cuối bài cho em biết điều gì?
- Yêu cầu HS trao đổi và tìm nội dung chính của bài.
- Ghi nội dung chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đọan. Cả lớp
theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
- Yêu cầu HS luyện đọc đoạn văn.
<i>Thầy phải kinh ngạc … đom đóm vào trong.</i>
- Nhận xét theo giọng đọc và cho điểm từng HS.
- Tổ chức cho HS đọc tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS đọc
+ HS nêu
+ HS nêu
- 1 HS đọc thành tiếng, 2 HS
ngồi cùng bàn trao đổi và
trả lời câu hỏi.
+ Câu chuyện khun ta
phải có ý chí, quyết tâm thì
sẽ làm được điều mình
mong muốn.
- 4 HS đọc,
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện
đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc
diễn cảm từng đoạn.
- 3 đến 5 HS thi đọc.
- 3 HS đọc toàn bài.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
+ Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì?
+ Truyện đọc giúp em hiểu điều gì?
<b>5. Dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà học bài
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NGÀY SOẠN: ……… NGAØY DẠY: ……….</b>
<b>TUẦN: 11 MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 22 BÀI: CÓ CHÍ THÌ NÊN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng nản
lịng khi gặp khó khăn.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
- Có ý chí và bền chí trong học tập
Các KNS cơ bản:
Xác nhận giá trị; tự nhận thức bán thân; lắng nghe tích cực
<b>II. Các PP/KT dạy học tích cực</b>
- Trải nghiệm
- Thảo luận nhóm
- Trình bày ý kiến cá nhân
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 108, SGK (phóng to nếu có điều kiện).
- Khổ giấy lớn kẻ sẵn bảng sau và bút dạ.
<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: .</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc</b></i>
<i><b>và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 7 HS tiếp nối
nhau đọc từng câu tục
ngữ (3 lượt HS đọc).
- Lượt 1: GV sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho
từng HS (nếu có)
- Lượt 2: Kết hợp giải
nghĩa từ
- Lượt 3: Sửa lối phát
âm ngắt nhịp nếu có
- GV đọc mẫu. Chú ý
giọng đọc.
- HS theo doõi
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
* Nhấn giọng ở các từ
ngữ: mài sắt, nên kim,
<i>lận tròn vành, keo này,</i>
<i>bày, chí, nê, bền, vững,</i>
<i>bền chí, dù ai, mặc ai,</i>
<i>sóng cả, rã tay chèo,</i>
<i>thất bại, thành cơng,…</i>
<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Gọi HS đọc câu hỏi 1.
- Phát phiếu và bút dạ
cho nhóm 4 HS.
- Gọi 2 nhóm dán phiếu
lên bảng và cử đại diện
trình bày.
- Gọi các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- Kết luận lời giải đúng.
có phiếu đúng.
<i>Khẳng định rằng có ý</i>
<i>chí thì nhất định sẽ</i>
<i>thành công</i>
<i>Khun người ta giữ</i>
<i>vững mục tiêu đã chọn</i>
<i>Khun người ta khơng</i>
<i>nản lịng khi gặp khó</i>
<i>khăn.</i>
1. Có công mài sắt có
ngày nên kim….
4. Người có chí thì nên…
2. Ai ơi đã quyết thi
hành…
5. Hãy lo bền chí câu
cua….
3. Thua keo này, bày
keo …
6. Chớ thấy sóng cả mà
rã…
7. Thất bại là mẹ…
- Gọi HS đọc câu hỏi 2.
HS trao đổi và trả lời
câu hỏi.
- Theo em, HS phải rèn
luyện ý chí gì? Lấy ví
dụ về biểu hiện một HS
không có yù chí.
- Các câu tục ngữ
khuyên chúng ta điều
gì?
- Ghi nội dung chính
của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm và học</b></i>
<i><b>thuộc lòng:</b></i>
- Tổ chức cho HS đọc
thuộc lòng và đọc thuộc
lịng theo nhóm.
- Gọi HS đọc thuộc lịng
- 1 HS đọc thành tiếng.
2 HS ngồi cùng bàn và
trả lời câu hỏi.
- Phát biểu và lấy ví dụ
theo ý của mình.
a) Ngắn gọn chỉ bằng 1
câu.
b) Có hình ảnh: Gợi cho
em ….
c) Có vần điệu.
- 2 HS nêu
- 2 HS neâu
- Mỗi HS học thuộc
lòng một câu tục ngữ
theo đúng vị trí của
mình.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
từng câu
- Tổ chức cho HS thi
đọc cả bài.
- Nhận xét về giọng
đọc và cho điểm từng
HS.
- HS đọc
- 3 đến 5 HS đọc.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Các câu tục ngữ khun ta điều gì?
<b>5. Dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà học bài học thuộc 7 câu tục ngữ
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>NGAØY SOẠN: ……….. NGAØY DẠY: ………..</b>
<b>TUẦN: 12 MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 23 BAØI : “VUA TÀU THỦY” BẠCH THÁI BƯỞI</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ vào nghị lực và ý chí
vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 trong SGK. HS khá, giỏi: Trả lời được câu hỏi 3 trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc bài văn với lời kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
- Giúp HS hiểu thêm về ý chí, nghị lực
Các KNS cơ bản:
Xác định giá trị; tự nhận thức bản thân; dặt mục tiêu
<b>II. Các PP/KT dạy học tích cực</b>
- Trải nghiệm
- Thảo luận nhóm
- Đóng vai (đọc theo vai)
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 115, SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Câu chuyện về vua tàu thuỷ Bạch Thái Bưởi như thế
nào? Các em cùng học bài để biết ….
<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt
HS đọc), GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS nếu có.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc.
*Toàn bài đọc chậm rãi, giọng kể chuyện ở đoạn 2.
Đoạn 3 đọc nhanh. Đoạn 4 đọc với giọng sảng khối.
*Nhấn giọng những từ ngữ: mồ cơi, đủ mọi nghề, trắng
<i>tay, khơng nản chí, độc chiếm, thịnh vượng, ba mươi,</i>
<i>bậc anh hùng,…</i>
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- Đây là ơng chủ cơng ty Bạch
Thái Bưởi người được mệnh
danh là ông vua tàu thuỷ.
- HS nối tiếp nhau đọc theo
trình tự.
+ Đoạn 1: Bưởi mồ côi cha …
đến ăn học.
+ Đoạn 2: năm 21 tuổi …đến
khơng nản chí.
+ Đoạn 3: Bạch Thái Bưởi …
đến Trưng Nhị.
+ Đoạn 4: Chỉ trong muời
năm… người cùng thời.
- HS đọc thành tiếng.
- HS đọc toàn bài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
+ Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào?
+ Trước khi chạy tàu thuỷ Bạch Thái Bưởi đã làm gì?
+ Những chio tiết nào chứng tỏ ơng là một người có
chí?
+ Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại, trao đổi và trả lời câu
hỏi.
+ Bạch Thái Bưởi mở công ty vào thời điểm nào?
+ Bạch Thái Bưởi đã làm gì để cạnh tranh ngang sức
với chủ tàu người nước ngồi?
+ Thành cơng của Bạch Thái Bưởi trong cuộc cạnh
tranh ngang sức với các chủ tàu người nước ngoài?
+ Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc cạnh tranh với
chủ tàu nước ngồi là do ơng biết khơi dậy lòng tự hào
dân tộc của người VN.
+ Tên những chiếc tàu của Bạch Thái Bưởi có ý nghĩa
gì?
+ Em hiểu thế nào là vị anh hùng kinh teá?
+ Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành cơng?
+ Em hiểu Người cùng thời là gì?
+ Nội dung chính của phần còn lại là gì?
- Nội dung chính của bài là gì?
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>
- Tổ chức cho HS thi đọc diễm cảm.
+ Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Hỏi: nội dung của bài văn là gì?
- GV ghi baûng
câu hỏi.
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS trả lời
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS nêu
+ HS luyện đọc
- HS theo dõi
+ HS luyện đọc nhóm 2
+ 4 HS tham gia thi đọc.
- HS nêu
- HS theo dõi
Câu 3: HS
khá, giỏi
(SGK)
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Qua bài tập đọc, em học được điều gì ở Bạch Thái Bưởi?
<b>5. Dăn dò</b>
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Ngày soạn: ………</b>
<b>Ngày dạy: ………</b>
<b>TUẦN: 12</b>
<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 24</b>
<b>BÀI: VẼ TRỨNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Nhờ khổ công rèn luyện, Lê – ô – nác – đô đa Vin – xi đã trở thành một hoạ sĩ
thiên tài.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; đọc đúng tên riêng nước ngồi (Lê – ơ – nác – đơ đa Vin – xi, Vê –
rô – ki – ô); bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo (nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần)
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
- u thích mơn học tích cực, hăng say, xây dựng bài
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 121, SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu đọc hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS lên bảng đọc tiếp nối bài Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bười và trả lời nội dung.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau từng doạn (3 lượt HS
đọc). GV chú ý sửa lỗi phát âm ngắt giọng
cho từng HS (nếu có)
- Chú ý câu: Trong một nghìn quả trứng xưa
<i>nay/ khơng có lấy hai quả hoàn toàn giống</i>
<i>nhau đâu.</i>
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.
+ Nhấn giọng ở những từ ngữ: đừng tưởng,
<i>hồn tồn giống nhau, thật đúng, khổ cơng,</i>
<i>thật nhiều lần, tỉ mỉ, chính xác, bất cứ cái gì,</i>
<i>….</i>
<i><b>* Tìm hiểu baøi;</b></i>
- Ỵêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
+ Sở thích của lê- ơ- nác- đơ khi cịn nhỏ là
gì?
+ Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé
- 2 HS đọc nối tiếp theo trình tự.
+ Đoạn 1: ngay từ nhỏ… đến vẽ được như
<i>ý.</i>
<i>+ Đoạn 2: Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi đến</i>
thời đại phục hưng.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 3 HS đọc toàn bài.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+ Sở thích của Lê- ơ- nác- đơ là rất thích
vẽ
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
cảm thấy chán ngán?
+ Tại sao Vê- rô- ki- ô cho rằng vẽ trứng là
không dễ?
+ Theo em thầy Vê- rơ- ki- ơ cho học trị vẽ
trứng để làm gì?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi.
+ Theo em những nguyên nhân nào khiến cho
Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi trở thành hoạ sĩ nổi
tiếng?
- Nội dung của đoạn 2 là gì?
- Những nguyên nhân trên đều tạo nên những
thành công của Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi,
nhưng nguyên nhân quang trọng nhất là sự
khổ công luyện tập của ông. Ngay từ hôm
nay, các em hãy cố gắng học giỏi hơn nữa để
ngày mai làm việc thật tốt.
- Nội dung chính bài này là gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài. HS cả lớp
theo dõi, tìm cách đọc hay.
- Gọi HS đọc tồn bài.
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
<i>Thầy liền bảo:</i>
<i>- Con đừng tưởng … có thể vẽ được như ý.</i>
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả đoạn
văn
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
hết quả này đến quả khác.
+ Vì theo thầy, trong hàng nghìn quả
trứng, khơng có lấy hai quả giống nhau.
+ Để biết cách quan sát mọi sự vật một
cách cụ thể tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ
chính xác.
+ Lê- ô- nác- đô khổ công vẽ trứng theo
lời khuyên chân thành của thầy.
- 1 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp đọc
thầm.
+ Ơng ham thích vẽ và có tài bẩm sinh. +
Ơng có người thầy tài giỏi và tận tình chỉ
bảo. + Ơng khổ luyện, miệt mài nhiều
năm tập vẽ. + Ơng có ý chí quyết tâm
học vẽ.
- Sự thành đạt của Lê- ơ- nác- đơ đa
Vin-xi.
- Lắng nghe.
- Bài văn ca ngợi sự khổ công rèn luyện
của Lê- ơ- nác- đơ đa Vin- xi, nhờ đó ơng
đã trở thành danh hoạ nổi tiếng.
- 2 HS đọc nối tiếp. HS tìm giọng đọc
như đã hướng dẫn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 đến 5 HS đọc.
- 3 HS đọc tồn bài.
<i><b>4 .Củng cố </b></i>
- Câu chuyện về danh hoạ Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà đọc bài, học bài và đọc trước bài mới.
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Ngày soạn: ………..</b>
<b>Ngày dạy: ………..</b>
<b>TUẦN: 13</b>
<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 25</b>
<b>BÀI: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi – ôn – cốp – xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền
bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; đọc đúng tên riêng nước ngồi (Xi – ơn – cốp – xki); biết đọc phân
biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
-
u thích mơn học tích cực, hăng say, xây dựng bài
Các KNS cơ bản
: Xác định giá trị; tự nhận thức bản thân; đặt mục tiêu; quản lí thời gian
<b>II. Các PP/KT dạy học tích cực</b>
- Động não
- Làm việc theo nhóm – chia sẻ thơng tin
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết đoạn luyện đọc diễn cảm “Từ nhỏ… …hàng trăm lần”
<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài Vẽ trứng và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chú</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài (3 lượt HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS (nếu có)
- Chú ý các câu hỏi:
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu
+ Nhấn giọng những từ ngữ: nhảy qua, gãy
<i>chân, vì sao, khơng biết bao nhiêu, hì hục,</i>
<i>hàng trăm lần, chinh phục…</i>
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời
câu hỏi.
- Quan saùt và lắng nghe.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+ Đoạn 1: Từ nhỏ … đến vẫn bay được.
+ Đoạn 2:Để tìm điều … đến tiết kiệm thơi.
+ Đoạn 3: Đúng là … đến các vì sao
+ Đoạn 4: Hơn bốn mươi năm … đến chinh
phục.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc toàn bài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
+ Xi - ô - cốp - xki mơ ước điều gì?
+ Khi cịn nhỏ, ơng đã làm gì để có thể bay
được?
+ Theo em hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm
cách bay trong khơng trung của Xi ô cốp
-xki?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3 trao đổi và trả lời
câu hỏi.
+ Để tìm hiểu điều bí mật đó, Xi ơ cốp
-xki đã làm gì?
+ Ơng kiên trì thực hiện ước mơ của mình như
thế nào?
- Nguyên nhân chính giúp ông thành công là
gì?
+ Đó cũng chính là nội dung đoạn 2, 3.
- u cầu HS đọc đoạn 4, trao đổi nội dung
và trả lời câu hỏi.
- Ý chính của đoạn 4 là gì?
+ Em hãy đặt tên khác cho truyện.
- Câu truyện nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>
- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài. HS cả lớp theo dõi để tim ra cách đọc
hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc.
- Tổ chức co HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc tồn bài.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
+ Khi cịn nhỏ, ơng dại dột nhảy qua cửa sổ
để bay theo những cánh chim…
+ Hình ảnh quả bóng khơng có cánh mà vẫn
bay được đã gợi cho Xi - ơ - cốp - xki tìm
cách bay vào khơng trung.
+ Đoạn 1 nói lên mơ ước của Xi ô cốp
-xki.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. HS
thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
+ Để tìm hiểu bí mật đó, Xi - ô - cốp - xki đã
đọc không biết bao nhiêu là sách, ơng hì hục
làm thí nghiệm có khi đến hàng trăm lần.
+ Để thực hiện ước mơ của mình ông đã
sống kham khổ, ông đã chỉ ăn bánh mì sng
để dành tiền mua sách vở và dụng cụ thí
nghiệm
+ Xi - ơ - cốp - xki thành cơng vì ơng có ước
mơ đẹp: chinh phục các vì sao và ông đã
quyết tâm thực hiện ước mơ đó.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm, trao
đổi và trả lời câu hỏi.
+ Đoạn 4 nói lên sự thành cơng của Xi ô
-cốp - xki.
+ Tiếp nối nhau phát biểu. Theo hiểu biết.
- 3HS đọc to thành tiếng
- 4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc
(như đã hướng dẫn).
- 1 HS đọc thành tiềng.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
- HS trả lời theo hiểu biết.
+ Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại.
-Làm việc gì cũng phải toàn tâm, tồn ý
quyết tâm.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Hỏi: Câu truyện giúp em hiểu điều gì?
- Em học được điều gì qua cách làm việc của nhà bác học Xi - ô - cốp - xki.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà đọc bài.
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Ngày soạn: ……….</b>
<b>Ngày dạy: ………</b>
<b>TUẦN: 13</b>
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 26</b>
<b>BÀI: VĂN HAY CHỮ TỐT</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ
đẹp của Cao Bá Quát.
- Trả lời được câu hỏi trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đầu diễn cảm
đoạn văn.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
- u thích mơn học tích cực, hăng say, xây dựng bài
Các KNS cơ bản:
Xác định giá trị; tự nhận thức bản thân; đặt mục tiêu; quản lí thời gian
<b>II. Các PP/KT dạy học tích cực</b>
- Trải nghiệm
- Thảo luận nhóm
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc: “Thuở đi học… xin sẵn lòng”
<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS lên bảng đọc tiếp nối bài Người tìm đường lên các vì sao và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lượt HS đọc). GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có).
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Cho HS đọc nhóm 3 và thi đua giữa các
nhóm
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu:
*Nhấn giọng ở những từ ngữ: rất xấu, khẩn
<i>khoản, oan uổn, sẵn lịng, thét lính, duổi, ân</i>
<i>hận, dốc sức, cứng cáp, mười trang vở, văn</i>
<i>hay chữ tốt,..</i>
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
+ Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thường
- Laéng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+ Đoạn 1: Thuở đi học…đến xin sẵn lòng.
+ Đoạn 2: Lá đơn viết…đến sau cho đẹp
+ Đoạn 3: Sáng sáng … đến văn hay chữ tốt.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Đọc và sửa sai cho nhau. Thi đua đọc
nhóm..
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
xuyên bị điểm kém?
+ Bà cụ hàng xóm nhờ ơng làm gì?
+ Thái độ của Cáo Bá Quát ra sao khi nhận
lời giúp bà cụ hàng xóm?
- Đoạn 1 cho em biết điều gì?
+ Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát ân
hận?
+ Theo em khi bà cụ bị quan thét lính đuổi
về Cao Bá Quát có cảm giác thế nào?
- Đoạn 2 có nội dung chính là gì?
- u cầu HS đọc đoạn cịn lại.
+ Cao Bá Qt quyết chí luyện viết chữ như
thế nào?
+ Qua việc luyện viết chữ, em thấy Cao Bá
Quát là người như thế nào?
+ Theo em nguyên nhân nào khiến Cáo Bá
Quát nổi danh khắp nước là người văn hay
chữ tốt?
- Đó cũng chính là ý chính đoạn 3.
- Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi và trả
lời câu hỏi 4.
- Hỏi: Câu chuyện nói lên điều gì?
- Ghi ý chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đọan của
bài, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc phân vai (người dẫn
truyện, bà cụ hàng xóm, Cao Bá Quát)
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
+ HS neâu.
+ HS nêu.
- Cao Bá Qt thường bị điểm xấu vì chữ
viết, rất sẵn lịng giúp đỡ người khác.
+ HS nêu.
- Cao Bá Quát rất ân hận vì chữ mình xấu
làm bà cụ không giải oan được.
- HS trả lời
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, trao
đổi và trả lời câu hỏi.
+ Sang sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà.
Mỗi tối, ông viết xong 10 trang vở trong mấy
năm trời.
+ Ơng là người rất kiên trì nhẫn nại khi làm
việc.
+ Nhờ ơng kiên trì luyện tập suốt mười mấy
năm và năng khiếu viết văn từ nhỏ.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thần trao
đổi và trả lời câu hỏi.
+ Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm
sửa chữa viết xấu của Cao Bá Quát.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi tìm
cách đọc (như đã hướng dẫn)
- HS luyện đọc trong nhóm 3 HS.
- 3 đến 5 HS thi đọc
<i><b>4. Củng cố :</b></i>
- Hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Cho HS xem những vở sạch chữ đẹp của HS trong trường để các em có ý thức viết đẹp.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Dặn HS về nhà học bài.
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Ngày soạn: ……….</b>
<b>Ngày dạy: ………..</b>
<b>TUẦN: 14</b>
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 27</b>
<b>BÀI: ĐẤT NUNG</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc
có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn
giọng một số trình bày gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Chàng kị sĩ,
Ơng Hịn Rấm, Chú bé Đất)
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
- Yêu thích mơn học tích cực, hăng say, xây dựng bài
Các KNS cơ bản: Xác định giá trị; tự nhận thức bản thân; thể hiện sự tự tin.
<b>II. Các PP/KT dạy học tích cực</b>
- Động não
- Làm việc nhóm – chia sẽ thông tin
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. ”Oâng Hòn Rấm cười bảo…thành Đất Nung”
<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài tập đọc Văn hay chữ tốt và trả lời câu hỏi về
nội dung.
- Nhận xét về giọng đọc, câu trả lời và cho điể
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài (3 lượt HS đọc). GV chú ý
chữa lỗi phát âm, ngắt giọng (nếu có) đọc
chú giải.
- Gọi HS đọc theo nhóm.
- GV đọc mẫu theo yêu cầu bài.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả
lời câu hỏi 1.
+Đoạn 1 trong bài cho em biết điều gì?
*Yêu cầu HS đọc đoạn 2, trao đổi và trả
lời câu hỏi của đoạn 2: Nội dung chính
của đoạn 2 là gì?
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc theo trình
tự. (Bốn dịng đầu – Sáu dịng tiếp –
Phần cịn lại)
- 2 nhóm (3 HS) đọc tồn bài.
- Đọc thầm theo.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
* Gọi HS đọc doạn cịn lại, trả lời câu
hỏi.
+Đoạn cuối bài nói lên điều gì?
+Câu chuyện nói lên điều gì?
- Ghi ý chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>
- Gọi 4 HS đọc lại truyện theo vai (người
dẫn chuyện, chú bé Đất, chàng kị sĩ, ơng
Hịn Rấm).
- Cho nhóm 4 HS đọc lại truyện theo vai.
- Treo bảng phụ có đọan văn cần luyện
đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc theo vai và toàn
chuyện.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
c
đồ chơi của Cu Chắt.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm, trao đổi và trả lời: Cuộc làm
quen giữa cu Đất và hai người bột.
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm trao đồi và trả lời: Chú bé Đất
quyết định trở thành Đất Nung.
- HS trả lời (như Mục tiêu 2)
- 2 HS nhắc lại ý chính của bài.
- 4 HS đọc truyện theo vai. Cả lớp
theo dõi để tìm giọng đọc phù hợp
với từng vai (như đã hướng dẫn)
- 2 nhóm HS đọc.
- Luyện đọc theo nhóm (3 HS)
- 3 Lượt HS đọc theo vai.
- Ghi nhớ và thực hành.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Câu truyện muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết họ
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà đọc bài và xem trước bài Chú Đất Nung (tiết theo).
...
<b>* Điều Chỉnh, Boå Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Ngày soạn: ………..</b>
<b>Ngày dạy: ………</b>
<b>TUẦN: 14</b>
<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 28</b>
<b>BÀI: ĐẤT NUNG (TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu
sống được người khác.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Trả lời được câu hỏi 3 trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời
nhân vật (Chàng kị sĩ, Nàng Công chúa, Chú Đất Nung)
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
- Yêu thích mơn học tích cực, hăng say, xây dựng bài
Các KNS cơ bản: Xác định giá trị; tự nhận thức bản thân; thể hiện sự tự tin.
<b>II. Các PP/KT dạy học tích cực</b>
- Động não
- Làm việc nhóm – chia sẽ thông tin
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc: “Hai người bột tỉnh dần…lọ thủy tinh mà ra”
<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b> - Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn phần 1 chuyện Chú Đất Nung và trả lời câu hỏi nội</b></i>
dung bài. 1 em đọc ND bài.
- Nhận xét cách đọc, câu trả lời và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>
<i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, ghi</b></i>
<i><b>tựa.</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lượt HS đọc). GV chú ý sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng, cho đọc chú
giải.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- u cầu HS đọc từ đầu đến … bị nhũn
cả chân tay, trao đổi và trả lời câu hỏi
trong đoạn 1.
+Đoạn 1 kể lại chuyện gì?
- Lắng nghe.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự
như GV chia đoạn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 2 em ngồi gần nhau đọc thầm và trao
đổi trả lời câu hỏi.
+ Kể lại tai nạn của hai người bột.
- 1 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc thành tiếng, đọc thầm trao
đổi và trả lời câu hỏi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
* Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại, trao đổi
và trả lời câu hỏi.
+Đoạn cuối bài kể chuyện gì?
- Yêu cầu HS đặt tên khác cho truyện.
+Truyện kể về Đất Nung là người như
thế nào?
+Nội dung chính của bài là gì?
- Ghi ý chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>
- Gọi 4 HS đọc truyện theo vai (người
dẫn truyện, chàng kị sĩ, nàng công
chúa, chú Đất Nung)
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc.
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm
HS.
cứu bạn.
- Tiếp nối nhau đặt tên.
- HS trả lời.
+ Muốn trở thành người có ích phải biết
rèn luyện, khơng sợ gian khổ, khó khăn.
- 1 HS nhắc lại.
- 4 HS tham gia đọc truyện. HS cả lớp
theo dõi, tìm giọng đọc phù hợp với từng
nhân vật (như đã hướng dẫn)
- Luyện đọc trong nhóm 4 HS.
- 3 nhóm HS thi đọc.
- Lắng nghe.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Câu chuyện muốn nói với mọi người điều gì?
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà học bài và khuyến khích HS kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Ngày soạn: ……….</b>
<b>Ngày dạy: ……….</b>
<b>TUẦN: 15</b>
<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 29</b>
<b>BÀI: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho
lứa tuổi nhỏ.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<i>Kĩ năng:</i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một
đoạn trong bài.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
-
u thích mơn học tích cực, hăng say, xây dựng bài
<i><b>BVMT: Biết yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp về tuổi</b></i>
<i><b>thơ</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc bài Chú Đất Nung (tt) và trả lời câu hỏi nội dung bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>
<i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>Ghi chú</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Giới thiệu bài và ghi tựa.
<i><b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài (3 lượt HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng (nếu có) cho từng HS, đồng thời đọc chù
giải.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời
câu hỏitìm hiểu đoạn 1.
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
*Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+Đoạn 2 nói lên điều gì?
- Lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc bài theo trình tự
GV hướng dẫn.
- 1 HS khá đọc thành tiếng.
- Theo dõi, đọc thầm.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp trao đổi
và trả lời câu hỏi.
- Đoạn 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
- 1 HS nhắc lại ý chính.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
trao đổi và trả lời câu hỏi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
- Gọi HS đọc câu mở bài và kết bài và trao đổi
trả lời câu hỏi 3..
- Cánh diều thật thân quen với tuổi thơ. Nó là
kỉ niệm đẹp, nó mang đến niềm vui sướng và
những khát vọng tốt đẹp cho đám trẻ mục
đồng khi thả diều.
+Bài văn nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài.
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
<i>Tuổi thơ của tơi …những vì sao sớm.</i>
- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn văn.
- Nhận xét từng giọng đọc và cho điểm từng
HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc theo vai và toàn
truyện,
- Nhận xét cho điểm từng HS.
- 1 HS đọc thành tiếng, HS trao đổi và
trả lời câu hỏi.
- Laéng nghe.
- Niềm vui sướng và những khát vọng
tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại
cho đám trẻ mục đồng.
- HS nhắc lại yù chính.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
và tìm ra giọng đọc (như đã hướng dẫn)
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS đọc.
- 2 lượt HS đọc theo vai.
- Ghi mhớ và thực hiện.
<b>4. Củng cố:</b>
- Em hãy nêu nội dung bài văn?
- Trò chơi thả diều đem lại niềm vui và ước mơ gì cho đám trẻ mục đồng?
- Nhận xét tiết học
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>
- u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài: Tuổi Ngựa
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Ngày soạn: ………</b>
<b>Ngày dạy: ………..</b>
<b>TUẦN: 15</b>
<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT: 30</b>
<b>BÀI: TUỔI NGỰA</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung: Câu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất
yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK; thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài.
+ HS khá, giỏi: Thực hiện được câu hỏi 5 (SGK)
<i>Kó năng:</i>
- Đọc rành mạch, trơi chảy; biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước
đầu biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài.
- Tốc độ đọc có thể khoảng 80 tiếng/phút.
<i>Thái độ:</i>
-
u thích mơn học tích cực, hăng say, xây dựng bài
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ 2 luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định lớp : hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Cánh diều tuổi thơ và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét cách đọc, trả lời và cho điểm HS.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>
<i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chú</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
- Giới thiệu và ghi tựa.
<i><b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ của
bài thơ GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS (nếu có)
- Cho HS đọc nhóm
- Gọi HS đọc tồn bài.
- GV đọc mẫu.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- u cầu HS đọc và. Trả lời câu hỏi khổ 1.
- Khổ 1 cho em biết điều gì?
- Yêu cầu HS đọc khổ 2.
+ Khổ thơ 2 kể lại chuyện gì?
- Lắng nghe.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ 3 lượt
Kết hợp đọc chú giải.
HS đọc theo nhóm đơi.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe, đọc thầm theo.
- 1 HS đọc thầm, cả lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.
- Khổ 1 giới thiệu bạn nhỏ tuổi
ngựa.
- 1 HS đọc thành tiếng trao đổi và
trả lời câu hỏi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
- Yêu cầu HS đọc khổ 3.
+Khổ thơ thứ 3 tả cảnh gì?
- Yêu cầu HS đọc khổ 4.
+ Nội dung của bài thơ là gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:</b></i>
- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
- GV treo bảng phụ giới thiệu khổ thơ cần
luyện đọc. (Khổ 2)
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn thơ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thị đọc nhẩm và thuộc
lòng từng khổ thơ, bài thơ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
rong chơi khắp nơi cùng ngọn gío.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp trao
đổi và trả lời câu hỏi.
+Khổ thơ thứ 3 tả cánh đồng hoa
mà con ngựa đã đi chơi.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm trao đổi và trả lời câu hỏi.
- HS trả lời, các bạn khác nhận
xét, bổ sung.
- 4 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi để tìm giọng đọc (như đã
hướng dẫn)
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc.
- HS thi đọc trong nhóm.
- Đọc thuộc lịng theo hình thức
tiếp nối. Đọc cả bài.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
Cậu bé trong bài có nét tính cách gì đáng u?
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà đọc thuộc lịng bài thơ chuẩn bị bài sau.
<b>* Điều Chỉnh, Bổ Sung:</b>
</div>
<!--links-->