Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT LY 9 TIET 21 NAM HOC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 21 : KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết Lý 9 - Năm học 2012 - 2013 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) 1/Điệ n trở cuû a daâ y daã n Đònh luaä t OÂ M -coâ n g thứ c điệ n trở Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ. TL. Đọan mạch nối tiếp. TNKQ. TL. biến trở. -coâ n g thứ c điệ n trở. TL. Đònh luaä t OÂ M - biến trở. 2/ Công –công công suất- Định luật -công J-L suất.. Định luật J-L. công suất. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1(câu 2) 0.25đ. 1(câu 12) 0.25đ. 1(câu13 2.0đ. Số câu:2 Số điểm: 0,5 5%. Số câu:6 Số điểm: 1,5 15%. Số câu:1 Số điểm: 2,0 20%. Số câu: 4 Số điểm: 1,0 10%. TN KQ. TL. mạch nối tiếp. 5(câu 6,7,8,10,11) 1.25đ. 2(câu3,4) 0,5đ. Cấp độ cao. Đònh luaä t OÂ M - Đọan. 1 (câu 5) 0.25đ. Tổngs ố câ â u Tổngsốđiểm Tỉ lệ %. 2(câu1,9) 0,5đ. TNKQ. Cộng. 1(câu 15a,b) 2.5đ. Định luật J-L. 4 4,5 45%. Sử dụng an toàn điện-. công -công suất. 1(câu14,15c) 2.5đ. Số câu:2 Số điểm: 5,0 50%. 6 5.5 55%. Số câu: 15 Số điểm: 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCSTrần quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm: Họ và tên: ………………………… Môn: Vật Lý ; Lớp 9 Lớp:……….. Năm học: 2012 - 2013 Đề thi: PhầnI: Trắc nghiệm Khoanh tròn phương án trả lời em cho là đúng nhất vào phiếu trắc nghiệm. (3đ) Câu 1 : Biểu thức nào sau đây là của định luật ÔM: U C. I= R. U R= I. A. I=U.R B. U=I.R D. Câu 2 : Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất? l  l  s  s  A. R =l s B. R = s C. R= D. R= l Câu 3 :Trong các công thức tính công suất sau đây, công thức nào sai ? A. A. P= t B. P = A.t C. P=U.I D. P = I 2 .R Câu 4 : Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công? A. Jun (J) B. V.A C. kW.h D. W.s Câu 5 : Khi dịch chuyển con chạy của biến trở con chạy, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo? A.Tiết diện dây dẫn của biến trở. B.Điện trở suất của chất làm biến trở C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. Câu 6 : Một biến trở con chạy dài 2m được làm bằng dây dẫn hợp kim Nicrôm có điện trở suất 1.1. 10 -6 Ωm, tiết diện đều là 0.2mm 2 . Điện trở lớn nhất của biến trở có giá trị nào sau đây: A. R b = 11Ω B. R b = 12Ω C. R b =10Ω Câu 7 : Hai dây dẫn đồng chất có cùng tiết diện, dây thứ nhất dài 2m có điện trở R 1 và dây thứ hai dài 6m có điện trở là R 2 .Hãy so sánh điện trở hai dây. A. R 2 =3R 1 B. R 1 = 3R 2 C. R 2 = 2R 1 D. R 1 =1.5R 2 Câu 8 : Hiệu điện thế U =10V được đặt giữa 2 đầu điện trở có giá trị R =25Ω. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng. A. I = 0.4 A B. I =1.5A C. I = 2.5 A D. I=3.5A Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 1,5A. Hỏi cường độ dòng điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0.5A nữa thì hiệu điện thế hai đầu dây đó nhận giá trị nào sau đây là đúng? A. U = 12V B. U = 14V C. U = 16V D. U = 18V Câu 10 :Trong đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai : A. U=U 1 + U 2 +U 3 B. I = I 1 =I 2 =I 3 C. R td =R 1 =R 2 = R 3 D. R td =R 1 +R 2 + R 3 Câu 11 : Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 3V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,2A. Nếu hiệu điện thế tăng lên 9V thì cường độ dòng điện là bao nhiêu? A. I = 1,2A B. I = 0,6A C. I = 0,3A D. I = 0,4A Câu 12 :Khi mắc một bóng đèn có hiệu điện thế 6V thì dòng điện qua nó có cường độ 0,4A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào là đúng trong các giá trị sau: A. P = 24W B. P = 12W C. P = 2,4W D. P = 6 W Trường THCSTrần quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: ………………………… Môn: Vật Lý ; Lớp 9 Lớp:……….. Năm học: 2012 - 2013 Đề thi: Phần II : Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7đ) Câu 13 : Phát biểu định luật Jun - LenXơ, viết biểu thức và đơn vị các đại lương trong biểu thức? (2,0 điểm) Câu 14 : Khi tiếp xúc với mạng điện trong gia đình, ta cần lưu ý gì? Hãy nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng.(1,5điểm) Câu 15 : Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 220V, người ta mắc nối tiếp hai điện trở. Biết cường độ dòng điện qua dây thứ nhất l 5A, điện trở R 1 = 10Ω. Tính: a) Điện trở tương đương của đoạn mạch AB và điện trở R 2 .( 1,0 điểm ) b) Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở và công suất của đoạn mạch AB.(1,5 điểm) c) Điện năng sử dụng của đoạn mạch AB trong 20 phút ra đơn vị J và kwh.(1,0 điểm ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án và hướng dẫn chấm đề kiểm tra lý (2012-2013) Câu Đáp án Điểm. 1 2 C B 0,25 0,25. 3 B 0,25. 4 B 0,25. Câu. 13. 14. 5 C 0,25. 6 A 0,25. 8 A 0,25. 9 C 0,25. 10 C 0,25. 11 B 0,25. Đáp án và hướng dẫn chấm. 12 C 0,25. Điểm. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn tỷ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỷ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. Q = I2.R.t (J ) Trong đó: I là cường độ dòng điện ( A ) R là điện trở của dây dẫn (Ω ) t là thời gian dòng điện chạy qua ( s) 2 Q = 0,24.I .R.t ( cal ). 1,0. - Chỉ làm thí nghiệm với HĐT dưới 40 V, các dây dẫn phải có bọc cách điện. - Phải mắc cầu chì vào mạch để tự động ngắt mạch khi có sự cố xảy ra. - Đối với mạng điện gia đình cần phải lưu ý an toàn khi sử dụng điện dễ gây ra nguy hiểm.Thỉnh thoảng kiểm tra và sửa chữa các dụng cụ điện bị hỏng, nối đất vỏ của các dụng cụ dung điện…… a/ Ta có: I1 = I2 = IAB = 5(A). 0,5 0,5 0,5. U 220 RAB = I = 5 = 44 (Ω). 15. 7 A 0,25. 0,5. 0,5. 0,5 0,5. R2 = RAB – R1 = 44 – 10 = 34 (Ω) b/ U1 = I1.R1 = 5 . 10 = 50 (V) U2 = UAB – U1 = 220 – 50 = 170 (V) PAB = UAB. IAB = 220. 5 = 1100 (W) c/ A = P.t = 1100 . 1200 = 1320000 (J). 0,5 0,5 0,5 0,5. 1 A = P.t = 1,1 (kW) . 3 ( h)  0,37 (kWh). 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×