Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

de cuong on tap HK I toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.56 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I Män Toạn Lớp 9 A. LÍ THUYẾT: Các em cần nắm chắc các kiến thức sau: I. ĐẠI SỐ: Chæång I: 1. Định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm 2. Định lí về so sánh các CBHSH 3. Điều kiện để √ A có nghĩa 4. Hằng đẳng thức √ A 2 = | A| 5. Các qui tắc khai phương một tích, một thương 6. Các qui tắc nhân, chia các căn bậc hai 7. Bốn phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: (Đưa thừa số ra ngoài dấu căn; đưa thừa số vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn; trục căn thức ở mẫu) Chæång II: 8. Định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất 9. Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số đi qua một điểm ( đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm M (xM;yM) ⇔ yM = f(xM) ) 10. Hình dạng và các vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 11. Điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng y = ax + b và y = a'x + b' song song; cắt nhau; trùng nhau 12. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng Chæång III: 13. Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn 14. Qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế II. HÇNH HOÜC: Chæång I: 1. Âënh lê Pi-ta-go 2. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( thuộc lòng định lí, vẽ hình và viết được các hệ thức dựa trên hình vẽ) 3. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác 4. Định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 5. Hệû thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( thuộc lòng định lí, vẽ hình và viết được các hệ thức dựa trên hình vẽ) Chæång II: 1. Định nghĩa đường tròn. Khi nào thì điểm M nằm trong, nằm ngoài, nằm trên đường tròn (O) 2. Thế nào là đường tròn ngoại tiếp một tam giác. Nêu cách xác dịnh tám cuía noï 3. Thế nào là đường tròn nội tiếp một tam giác. Nêu cách xác dịnh tám cuía noï 4. Phát biểu các định lí về liên hệ giữa đường kính và dây 5. Phát biểu các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 6. Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Ứng với mỗi vị trí, viết hệ thức giữa d (khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng ) và R (bán kính của đường tròn) 7. Thế nào là cát tuyến, tiếp tuyến của đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 8. Nêu tính chất tiếp tuyến của đường tròn. Làm thế nào để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn 9. Định liï về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau B. BAÌI TẬP I. ĐẠI SỐ: 1. Tìm điều kiện của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa a) √ x b) √ −7 x c) √ 4 x −1 d) √ 3 x +5 e) √ 6 −3 x f) 1 1 − √ x − 2 √ x+ 2 2. Rút gọn các biểu thức sau 2 −3 ¿ 2 2 2 a) b) c) d) e) ( 3+ √ 5 ) ( 4 − √15 ) ( 4 − √ 17 ) ¿ √¿ √ 6 −2 √5 1 √ 6+ √10 f) g) ( x+ √ 5 )2 với x < - √ 5 h) √ 4 x 2 − 4 x +1 với x < 2 2 √ 3+ √ 20 a √ a −1 i) (a≥ 0) a+ √ a+1 3. Thực hiện các phép tính sau: a) 5 √ 0 ,16 −3 √25+ √ 1 , 44 b) ( 3 √18+ 4 √32 − √ 50 ) : √2 c) √ 300− √75 − 3 √ 48 d) ( 2 √3 − √7 ) . 2 √ 3+ √84 e) ( √ 2− 2 ) . 5 √ 2− ( 3 √2 −5 ) 2 f) √ 72. √ 2 − ( √ 75+ √ 27 ) : √3. √. √. √. √. √ 2− 3¿ 2. √. 1 3. -. √ 3− 2¿ 2. g). √ 12 + 12. k). 3 − √3 2+ √ 2 1 + − √3 −1 √ 2 √2 − √3. ¿ √¿. l). -7. h) (. √3. √ 3− √ 2 )2 + √ 24. 3 2 3 √ 6+2 − 4 2 3 2. √ √. 1 m). 5 2. . ¿ − 3 ¿2 ¿ − 2¿ 4 ¿ ¿ ¿ √¿. i) 2. 1 2. 5. . 3 5 5. 2. 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 √ 75 x − 3 √12 x+ √ 27 x a √b − b √ a 2 : √ ab √ a+ √ b a+b+2 √ ab a−b − (với √ a+ √ b √a − √ b (với a ≥ 0 ; b ≥0 ¿ d). b). ( x √5+5 √ x ) : ❑√ 5 x. a ≥ 0 ; b ≥0 ; a≠ b ¿. 5. Giaíi caïc phæång trçnh sau:. c). 3 2 e) 5 a - 4b 25a + 5a 9ab - 2 16a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. a). √ 9 x − √ 4 x=3 2 x +3 ¿2 e) =5 ¿ √¿ f) --=16-. b). 16x- 16 -. g). 6) Cho biểu thức a/ Ruït goün A. √ 2 x −1= √3. d). √ x+1 = √ 2− x. 9x- 9 + 4x- 4 + x- 1 = 8. A=. 7) Cho biểu thức P =. (với x b/ Tìm x để A = -1 1 1 x+1 √ x +2 ( − ):( √ − ) √ x −1 √ x √ x −2 √ x − 1. a. Tìm x để P xác định 8) Cho P =. c). √ x −3=2. b. Ruït goün P. 0, x≠1). c. Tìm x để P =. 1 4. ( √ x√−1x − x −1√ x ): ( 1+1√ x + x −2 1 ). a) Tìm điều kiện của x để P xác định b) Rút gọn P. c) Tim các giá trị của x để P > 0 √x − √x 1 − 1 9) Cho A= ( 0< x 1) ; B = ( 3 √5 − √27 ) ( √ 3+ √5 ) √ x −1 √ x+ 1 √x a./ Ruït goün A , B; b./ Tênh x khi A= 3B 2 x x 3x+ 3 2 x - 2 P =( + ): ( - 1) x +3 x - 3 x- 9 x- 3 10) Cho biểu thức:. (. )(. ). I =. U. R a) Ruït goün P; b)Tênh P khi c)Tìm x để P= ; d)Tìm giá trị nhỏ nhất của P 11) Cho hàm số y = (m- 3)x +1 a) Với giá trị nào của ms thì hàm số đồng biến, nghịch biến b) Xác định m để độ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 2) c) Xác định m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -2x d) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu c. 12) a) Xác định hàm số y = 3x + b biết đồ thị của nó cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 b) Vẽ đồ thị hàm số với b tìm được ở câu a. 13) Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = -3x và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 14) Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 3 b) Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm (4;0) c) Tính khoảng cách từ điểm O đến đồ thị của hàm số ở câu a (đơn vë âo trãn caïc truûc toüa âäü laì cm) 15) a) Vẽ đồ thị hai hàm số y = x +2 và y = -2x + 2 trên cùng MPTĐ b) Hai đường thẳng y = x +2 và y = -2x + 2 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. tìm tọa độ các điểm A, B, C c) Tính chu vi và diện tích ∆ABC ở câu b (đơn vị đo trên các trục tọa âäü laì cm) 16) a) Vẽ đồ thị hàm số : y = -3x và y = x + 4 trên cùng mặt phẳng toüa âäü b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên bằng phép tính ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 17) Giải các hệ phương trình sau: ¿ ¿ ¿ ¿ 2 x − y =0 2 x −3 y=1 3 x −2 y=− 1 5 y=x +2 2 x =3 y −1 a) x +2 y=5 b) x −2 y=4 c) 2 x − 2 y=4 d) ¿{ ¿{ ¿{ ¿{ ¿ ¿ ¿ ¿ 18) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;2) và song song với MN biết M(-1; 2); N(-5;7) II. HÇNH HOÜC: Baìi 1: Cho ∆ ABC coï goïc A = 900, goïc B = 540, AB = 12cm. Tênh goïc C, caïc caûnh AC, BC Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại; AB = a; góc B bằng 600 a/ Tênh AC vaì BC theo a b/ Kẻ đường cao AH của ∆ABC. Tính BH, CH theo a c/ Tênh sin C vaì AH Bài 3: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, D lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Biết AB = 5cm; AC = 12cm. a. Tênh ED? b. Gọi F là hình chiếu của D trên BC, I là trung điểm HC. Tính góc FDI ( làm tròn đến phút ). Baìi 4: Cho tam giaïc ABC vuäng taûi A, AB = 3 cm , AC = 4 cm a/ Tính BC . số đo các góc B và C b/ Phân giác của góc A cắt BC tại E . Tính BE ; CE c/ Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC . Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN ? Bài 5: Cho đường tròn (O) , đường kính AB và I là điểm nằm giữa A và O . Qua I vẽ dây cung CD , rồi vẽ AH , OE ; BK cùng vuông góc với CD . Đường thẳng OE cắt BH ở F . Chứng minh : BK − AH a) E là trung điểm HK và CH = KD b) OE = 2 c) AI . IK = IH . IB Baìi 6: Cho đường tròn (O, R) đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại trung điểm K của OB. a/ Tứ giác OCBD là hình gì? b/ Gọi I là trung điểm của AO. Vẽ đường tròn (I,IA) cắt AC tại E. Chứng minh: D, O, E thẳng hàng. c/ Chứng minh KE là tiếp tuyến của đường tròn (I). Bài 7: Cho đ/ tròn (O) có bán kính OA = 6 cm; dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA a) Tênh âäü daìi dáy BC b) Gọi F là giao điểm của tia OA với tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B. Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O) c) Tính độ dài đoạn thẳng EB ( Thi HKI năm học 06 -07) Bài 8: Cho đường tròn (O, R) đường kính BC, trên đường tròn (O) lấy điểm K (K khác B, C), kẻ tiếp tuyến Bx, Cy với đường tròn (O). Tiếp tuyến tại K của (O) cắt Bx; Cy lần lượt tại D và E. Chứng minh: a) BD + CE = DE b) ∆DOE vuäng c) BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE ( Thi HKI năm học 07 -08) Baìi 9: Cho ∆ABC vuäng taûi A, BC = 5, AB = 2AC a) Tênh AC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. b) Kẻ đường cao AH. Trên AH lấy I sao cho AI = AH/3. kẻ Cx//AH. BI cắt Cx taûi D. Tênh SAHCD c) Vẽ hai đường tròn (B, BA) và (C, CA). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E. chứng minh CE là tiếp tuyến của (B) Bài 10: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. gọi K là trung điểm OB. Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt nửa đường tròn taûi M a) Tênh MK theo R b) Đường thẳng đi qua O và song song MK cắt đường thẳng BM tại C. đường thẳng CA cắt nửa đường tròn (O) tại P. Chứng minh AM  BC, BP  AC c) Gọi giao điểm của BP và AM là H. Chứng minh OM và OP là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CH. d) Tính SOPIM với I là trung điểm của CH. GV biên soạn: Đoàn Ngọc Nghĩa ĐỀ THAM KHẢO Đề 1: (Thi HKI tỉnh Quảng Nam năm học 2008-2009) Cáu 1 (2,5 â) 2− √ 3¿ 2 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) b) √ 3+ ( 1− √ 3 ) ( 1+ √3 ) √ 2 ¿ √¿ 2. Tìm x để √ x −1 có nghĩa 3. Tìm x biết √ 8 x =4 √ a − 2 − √ a (a ≥ 0 ; a ≠ 1) Câu 2: (1.5 đ) Cho biểu thức M = √ a − 1 √ a+1 1. Ruït gonü M 2. Tìm giá trị của a để M dương Cáu 3: (2,0 â) 1. Vẽ trên hệ trục tọa độ Oxy đồ thị hàm số y = x + 1 (d) 2. Tìm m để hàm số y = (m - 2)x + 1 là hàm số nghịch biến. Suy ra rằng với mọi giá trị của m tìm được, đồ thị của hàm số luôn cắt đường thẳng (d) (nêu trong câu 3, phần 1) Câu 4: ( 4 đ) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 6. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH và các tiếp tuyến BE; CF (E, F là các tiếp điểm) a) Tính độ dài cạnh huyền BC và đường cao AH b) Chứng minh 3 điểm E; A; F thẳng hàng c) Gọi I là trung điểm BC. Tính sin của góc EFI Đề 2: (Thi HKI tỉnh Quảng Nam năm học 2009-2010) 2 Bài 1. (1,5 đ): Rút gọn các biểu thức sau: a) √ 75+2 √ 3 − √ 27 b) 2 √ 3+ ( √ 3 −2 ) Bài 2. (1,5 đ): Phân tích thành nhân tử: (với các số x, y không âm): a) x2 – 5 b) x √ y − y √ x + √ y − √ x Bài 3. (1,0 đ): Cho hàm số bậc nhất y=( √2 − √ 3 ) x+5 a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Tính giá trị của hàm số khi x=√ 2+ √ 3 Bài 4. (1,5 đ): a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 5 b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4. √.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 1 Bài 1. (1,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có AC= BC . Tính sinB, cosB, tgB, cotgB. 2 Bài 6. (3,5 đ): Cho đường tròn (O), bán kính R = 6 cm và một điểm A cách O một khoảng 10 cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) với đường tròn (O). Lấy C  (O), tia AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Gọi I là trung điểm CD a) Tính độ dài đoạn AB b) Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì I di chuyển trên đường nào? c) Chứng minh rằng tích AC,AD không đổi khi C thay đổi trên đường tròn (O). ĐỀ 3 (Thi HKI tènh Quaíng Nam nàm hoüc 2011-2012) Bài 1.(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: I1. a). I2. = =. U ; R1 U R2. =. Bài 2. (1,5 điểm). U 3R 1. b). √ ( 2− √3 ). a) Tìm x để căn thức. Bài 3.(3,0 điểm) Cho hàm số. y . 2. d2 S =  .r  . 4 2. c) có nghĩa.. I1 = I2. U R1 3R1 = = 3 U R1 3R1. b) Tìm x, biết. x  5 3 .. 1 x 3 2 .. a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên. ?. b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.. c) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB. Bài 4.(4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Độ dài của các cạnh AB, AC lần lượt bằng 3cm, 4 cm. a) Tính độ dài của AH, BH, CH. b) Vẽ đường tròn (B; 3cm). Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn. c) Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài của HD. ----------------Hết----------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 1. 1. Bài 1 Sự Phụ Thuộc Cường Độ Dòng Điện(I) Vào Hiệu Điện Thế (U) Hai Đầu Dây Dẫn. Bài 2 Điện Trở Dây Dẫn- Định Luật ôm. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I Män Vật li Lớp 9 I tỉ lệ thuận U: U tăng thì I tăng và ngược lại Khi tăng (hoặc giảm) hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện đi qua dây dẫn đó cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần I.Điện trở dây dẫn: R= a.Trị số R=. U I. U I. đơn vị ( Ω ). không đổi đối với mỗi dây dẫn gọi là điện trở của. dây dẫn đó. b.Ki hiệu điện trở trong mạch điện hoặc c.Đơn vị điện trở là ôm, ki hiệu : Ω 1V 1Ω= . 1A Ngoài ra Kilô ôm( KΩ) , Mêga ôm(MΩ ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 1KΩ = 1000 Ω 1MΩ =1.000.000Ω +Ý nghĩa điện trở: biểu thị mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn II.Định luật ôm: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở dây. công thức :. I=. U R. U trong đó :R:điện trở dây dẫn ( Ω );I:cường I điện (A);U: hiệu điện thế (V) Giải Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc U I= R U=I.R= 0.5A.1.2 Ω= 6V ĐS: 6V. ⇒ U=I.R. ⇒ R=. độ dòng C3: R=12Ω I=0,5A U=?V C4 R1 R2=3R1. Bài 4+5 Đoạn Mạch Nối Tiếp Vàsong Song. 3. 4. Bài 7+8+9 Sự Phụ Thuộc R Vào L,S, ρ. Giải Cường độ dòng điện qua mỗi dây dẫn U U I1 = ; R1 I1 R 3R = 1 = 1 =3 U U U I2 R1 I2 = = R 2 3R1 3R1 => I1= 3 I2 Vậy cường độ dòng điện qua dây R 1 lớn hơn gấp 3 lần cường độ dòng điện qua dây R2.. đại lượng U I Rtd. nối tiếp U=U1+U2 I=I1=I2 Rtđ=R1+R2 R= ρ. l S. S l ; ⇒ S= ρ l R trong đó :R điện trở dây dẫn( Ω ) l:chiều dài dây dẫn (m) S:tiết diện dây dẫn (m2) ρ :điện trở suất dây dẫn ( Ω .m) ⇒. ρ =R.. song song U=U1=U2 I=I1+I2 1 1 1 = + R tñ R1 R 2. ;l=R. S ρ. d2 S =  .r  . 4 +Tính tiết diện tròn của dây dẫn theo đường kính d: 2 -6 +Đổi đơn vị 1 mm =10 I.Biến trở: biến trở có công dụng dùng để thay đổi cường độ dòng điện II.Điện trở : cản trở điều chỉnh dòng điện qua mạch. 2. 5. Bài 10 Biến trở –Điện Trở Dùng Trong Kĩ Thuật.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 6. Bài 12 Công Suất Điện. 7. Bài 13 Điện Năng –Công Của Dòng Điện. 8. Bài 16 Định Luật Jun-Lenxơ. 9. Bài 21 Sử dụng an tòan và tiết kiệm điện năng BÀI 21 NAM CHÂM VĨNH CỬU. 10. 11 12. Bài 22 Tác Dụng Từ Của Dòng Điện BÀI 23 TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ. 2. U =I2.R R Số Oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết công suất định mức của dụng cụ điện, nghiã là công suất điện của dụng cụ này khi nó hoạt động bình thường Hiệu suất: Ai H= .100% Atp A=P.t=U.I.t đơn vị A là (J) hoặc KW.h 1Kw.h=3600000J Điện năng được biến đổi thành dạng năng Dụng cụ điện lượng nào? Bóng đèn dây tóc Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng Đèn LED Năng lượng ánh sáng và nhiệt năng Nồi cơm điện, bàn Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng là Quạt điện,máy Cơ năng và nhiệt năng bơm nước Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện,với điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. 2 Q=I .Rt trong đó: Q:nhiệt lượng (J) 2 Q=0,24.I .R.t đơn vị calo p=U.I=. SGK. I.Từ tính của nam châm: nam châm có hai cực :nam (S),bắc (N) II.Tương tác từ giữa hai nam châm: +cùng cực đẩy nhau. +khác cực hút nhau. Không gian xung quanh nam châm,dòng điện tồn ntại một từ trường .nó có khả năng tác dụng từ lên kim nam châm đặt gần nó . Người ta dùng kim nam châm để nhân biết từ trường. Từ phổ: Là hình ảnh cụ thể của đưởng sức từ đường sức từ: các đường sức từ có chiều xác định ,ở ngoài thanh nam châm nó là những đường cong đi từ cực bắc đến cực nam.. N. S.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 13. Bài 24 Từ Từ phổ bên ngoài ống dây giống từ phồ của nam châm,bên trong ống dây các Trường Trong đường sức tứ song song nhau. Oáng Dây Có Dòng Điện Chạy Quy tắc nắm tay phải: Qua nắm bàn tay phải ,rồi đặt sao cho bốn ngón tay hương theo chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón cái choãi ra chỉ chiều các đường sức từ trong lòng ống dây. 4 ngón tay chỉ chiều dòng điện. ngón cái chỉ chiều đường sức từ.. 14. 15 16. BÀI 25 SỰ NHIỂM TỪ SẮT THÉP – NAM CHĂM ĐIỆN BÀI 26 ỨNG DỤNG CỦA NAM CHÂM BÀI 27 LỰC ĐIỆNTỪ. -Lõi sắt hoặc lõi thép làm tăng tác dụng từ của ống dây của dòng điện. -Khi ngắt điện,lõi sắt non mất hết từ tinh còn lõi thép thì vẫn giữ được từ tinh. Có thể tăng lực từ của nam châm bằng hai cách: -Tăng số vòng dây (n) -Tăng I -Loa điện -Rơ le điện từ Dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và không song song với đường sức từ thì chịu tác dụng của lực điện từ. Quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay ,chiều từ cổ tay đến ngón tay hướng theo chiều dòng điện thì ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực từ. F I F S Bài 2:. I N.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 17. BÀI 28 ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU. a.Động cơ điện một chiều có hai bộ phận chính là nam châm tạo ra từ trường (bộ phận đứng yên )và khung dây dẫn cho dòng điện chạy qua (bộ phận quay).Bộ phận đứng yên gọi là Stato ,bộ phận quay được gọi là rơto. b.Khi đặt khung dây dẫn ABCD trong từ trường và cho dòng điện chạy qua khung dưới tác dụng của lực điện từ , khung dây sẽ quay .. 18. BÀI 33 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ BÀI 34 ĐIỀU KIỆN XUẤT IỆN DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG.. ghi nhớ SGK. 19. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên.. IV/ BÀI TẬP Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ Đ R1 = 8Ω , R2 = 3Ω, đèn ghi (6V – 3W) R1 UAB = 18V A R2 B a) Tính điện trở của đèn và điện trỏ của mạch. b) Tính cường độ dòng điện qua mạch AB. c) Tính nhiệt lượng toả ra của điện trở R1 trong thời gian 10 phút. d) Tính công suất tiêu thụ của đèn. Bài 2: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 8 Ω, cường độ dòng điện qua bếp khi đó là 2,5A. a)Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s. b)Dùng bếp điện để đun sôi 2,5 lít nước có nhiệt lượng ban đầu 25oC thì thời gian đun nước là 20 phút. Coi rằng nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích, tính hiệu suất của bếp. Cho C = 4200J/kg.K c) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này trong 3h, Tính tiền điện phải trả cho việc sủ dụng bếp điện đó trong 30ngày nếu giá 1kW.h là 700 đồng. Bài 3: Một ấm diện có ghi 220V – 1000W được sủ dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nứoc có nhiệt độ ban đầu là 200C. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích. a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên, biết nhiệt dung riêng của nứơc là 4200J/kg.K. b) Tính nhiệt lượng mà ấm điện toả ra khi đó. c) Tính thời gian đun sôi lượng nước trên..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. Bài 4: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W a) Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình thường, 4h/ ngày. b) Mác nối tiếp bóng đèn trên và bóng đèn khác ghi 220V – 40W vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn? Vì sao? Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 1h. c) Mác song song bóng đèn trên và bóng đèn khác ghi 220V – 40W vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn? Vì sao? Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 1h. d) Mác nối tiếp bóng đèn trên và bóng đèn khác ghi 220V – 75W vào hiệu điện thế 220V. Hỏi bóng đèn này có bị hỏng không? Vì sao? Tính công suất của đoạn mạch và công suất của mỗi đèn. Bài 5: Vẽ thêm yếu tố còn lại trong các hình vẽ sau: N B N. S. S S. F N. A. ( Qui ước: Dấu + là chiều dòng điện đi vào trang giấy, dấu . là dòng điện đi từ trang giấy đi ra) * Các bài tập C4 sgk/74, bài 2sgk/ 83. * Bài 2.2, 4.3, 4.4, 5.1, 5.2, 5.3, 5.5, 9.5, 10.3, 10.5, 11.2, 11.3, 11.4,12.5, 13.5, 16-17.4 SBT GV biên soạn: Lại Thị Minh Đức. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I Män Công nghệ Lớp 9 Câu 1: Trình bày nội dung và điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng Câu 2: Trình bày yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với nghề điện dân dụng Câu 3: Trình bày cấu tạo dây dẫn điện, cách đọc dây dẫn điện dựa vào kí hiệu của nó Câu 4: Trình bày cấu tạo dây cáp điện, so sánh sự khác nhau với dây dẫn điện Câu 5: Vật liệu cách điện là gì? Lấy ví dụ. Câu 6: Nêu tên, công dụng và kí hiệu một số đồ dùng điện. Câu 7: Nêu tên, công dụng và kí hiệu một số dụng cụ cơ khí. Câu 8: Các loại mối nối và yêu cầu mối nối. Câu 9: Nêu qui trình nối dây dẫn điện. Câu 10: Nêu qui trình lắp đặt mạch điện bảng điện. Câu 11: Nêu qui trình lắp đặt đèn ống huỳnh quang. Câu 12: Vẽ sơ đồ mạch điện công tơ điện Câu 13: Vẽ sơ đồ lắp đặt và sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn ống huỳnh quang Câu 14: Vẽ sơ đồ lắp đặt và sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. -. 1 cầu chì, 2 công tắc, 2 bóng đèn. 2 cầu chì, 1công tắc, một ổ cắm, 2 bóng đèn mắc nối tiếp. 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc, 1 bóng đèn. 2 cầu chì, 2 công tắc, 1 ổ điện, 1 bóng đèn. 1 cầu chì, 2 công tắc, 1 quạt điện, 2 bóng đèn mắc nối tiếp. GV Biên soạn: Lại Thị Minh Đức. REVIEW ENGLISH 9 IN THE FIRST TERM A/theory: 1/thì hiện tại đơn,hiện tại hoàn thành,tương lai đơn,hiện tiếp diễn 2/ Mệnh đề với Wish S+ Wish +S+ V2/Ved/ were S+Wish+S+ COULD/would+V1 3/câu bị động: 4,câu điều kiện loại 1 5/Cách dung giới từ in,at,on, after,before, behind, with On: thứ,ngày tháng In: tháng- năm-mùa-thành phố: At: giờ, địa điểm nhỏ……… 6/Mệnh đề chỉ kết quả với SO 7/Câu tường thuật: a) Câu nói: S+ S aid that+S+V2/Ved b) Câu hỏi yes-no: S+ asked+o+ if/whether+S+V2/Ved c) Câu hỏi WH: S+ASKED+O+wh+S+v2/ved.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. d) Câu yêu cầu khẳng định: S+ ASKED+O+ TO V1 e) Câu yêu cầu phủ định: S+ASKED+O+ not to V1 8/Diễn tả thói quen ở quá khứ: S+USED TO+ V1 B/ Doing exercises: I/ Chuyến câu bị động: S+V1/VS/VES+O S+ AM/IS/ARE+V3/VED+ BY+O S+V2/VED+O S+ WAS/WERE+ V3/VED+BY+O S+ HAVE/HAS+V3/VED S+HAS BEEN/HAVE BEEN+V3/VED+BY+O S+WILL+V1+O OS+WILL BE+V3/VED+by+O S+ Modal Verbs+V1+O S+MODAL VERBS+BE+V3/VED S+ be going to/have to/used to +V1+O S+ BE GOING TO HAVETO/USED TO+be+V3/VED+BY+O 1/they built a big house in this city 2/ he sends a letter 3/we can do that problem 4/They are going to hold a meeting class next week 5/she has to improve English and Math 6/They sold jeans all over the world 7/people grow rice in the tropical climate 8/I received a present on Teacher’s Day 9/My mother made a cake 10/They will produce champagne in France II/ Viết câu tường thuật: 1/ I am a good student……..He said that……………. 2/I will visit Hue…………she said that 3/Do you live in the city? I asked her………………… 4/ what is your name? 5/ where do you live? 6/ Can you use a computer? 7/Are you interested in learning English? 8/Do you have any friends?? 9/When will the course begin ? 10/How many languages do you speak? 11/what school are you going to? 12/Is your school near here? 13/Why do you want this job? 14/I must leave now 15/What is the name of your school? 16/When does your school vacation start? 17/Do you like pop music? 18/This cake is delicious 19/I love these roses 20/which grade are you in? III/Write sêntenets with WISH: 1/I can’t do this work 1/ I’m not happy 3/I live in the coủnty 4/She doesn’t know what to do 5/she wants to go on a trip.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 6/Life is so complicated 7/I get bad mark 8/I don’t know him 9/ I won’t visit HCM city 10/Nga plays tennis badly 11/I don’t have a computer 12/I’m very cold 13/Her work ís n’tgoing well 14/I don’t have much money 15/Nam isn’t tall 16/she is thin GV Biên soạn: Dương Thị Linh. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I Män Sinh học Lớp 9 Chương I. Các thi nghiệm của Menđen. 1. Trình bày và phân tích thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen? Sơ đồ giải thích kết quả lai một cặp tính trạng. 2. Trình bày thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng? nêu nội dung qui luật phân li độc lập? Ý nghĩa của qui luật ? 3. Thế nào là phép lai phân tích? Ý nghĩa của tương quan trội lặn? Chương II. NST. 1. Mô tả cấu trúc điển hình của nst? Chức năng của nst? 2. Những diễn biến cơ bản của nst trong quá trình nguyên phân? Ý nghĩa của nguyên phân? 3. Những diễn biến cơ bản của nst ở giảm phân I và giảm phân II? 4. Trình bày sự phát sinh giao tử ở động vật? Vẽ sơ đồ? 5. Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam nữ sấp sỉ 1: 1? Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính? 6. Trình bày thí nghiệm của Moogan? Thế nào là di truyền liên kết? Ý nghĩa của Di truyền liên kết? CHƯƠNG III. AND VÀ GEN..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. 1. Cấu tạo hóa học của phân tử AND? Cấu trúc không gian của phân tử AND? 2. Trình bày quá trình tự nhân đôi của AND? Chức năng của AND? 3. Trình bày cấu tạo ARN? Trình bày nguyên tắc tổng hợp ARN? 4. Trình bày cấu trúc Prôtêin? Chức năng Pr? 5. Trình bày quá trình hình thành chuỗi a.a? Trình bày mối quan hệ giữa gen và tính trạng? CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ. 1. Đột biến gen là gì? Nguyên nhân phát sinh ĐBG? Vai trò đột biến gen? 2. Đột biến cấu trúc nst là gì? Nguyên nhân phát sinh và vai trò của đột biến cấu trúc nst? 3. Thế nào là thể dị bội? Nguyên nhân phát sinh?Thế nào là thể đa bội ? nguyên nhân phát sinh? 4. Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến? Mqh giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? Mức phản ứng là gì? Cho ví dụ minh họa? CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC. 1. PP nghiên cứu phả hệ là gì? Tại sao nhười ta dùng pp đó nghiên cứu một số tính trạng ở người? Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau ở những điểm nào? Ý nghĩa nghiên cứu trẻ đồng sinh? 2. Nêu nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật, bệnh đó?Biểu hiện của một số bệnh , tật di truyền? 3. Di truyền học với con người. GV biên soạn: Nguyễn Thị Thành. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I Män Địa li Lớp 9 PHẦN I:ĐỊA LÍ DÂN CƯ A.Chuẩn kiến thức. 1.Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.Biết được các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau,chung sống đoàn kết cùng xây dựng và bảo vệ tổ quốc.Trình bày được sự phân bố các dân tộcở các dân tộc. 2.Trình bày được đặc điểm về dân số nước ta.trình bày được tình hình phân bố dân cư ở nước ta.Biết được các loại hình quần cư ở nước ta,nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. 3.Trình bày đặc điểm nguồn lao động và sử dụng lao động ở nước ta.Biết được sức ép dân số đối với giải quyết việc làm.trình bày hiện trạng chất lượng cuộc sống ở nước ta. B.Chuẩn kỹ năng. -Phân tích bảng số liệu,biểu đồ về số dân phân theo thành phần dân tộc. -Vẽ và phân tích biểu đồ dân số,bảng số liệu về cơ cấu dân số Việt Nam. -Phân tích và so sánh tháp dân số. -Phân tích biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo ngành,theo đào tạo. PHẦN 2 ĐỊA LÍ KINH TẾ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tài liệu Hướng dẫn ôn tập HK I Lớp 9 năm học 2012-2013 * Trường THCS Lê Lợi. A.Chuẩn kiến thức. 1.Trình bày sơ lược về quá trình phát triển của nền kinh tế Việt nam.thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của quá trình đổi mới. 2.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố trong nông nghiệp và công nghiệp. 3.Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. 4.Trình bày tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản. 5.Biết được vai trò của ngành dịch vụ.Trình bày đặc điểm phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. B.Chuẩn kỹ năng. -Phân tích biểu đồ,bảng số liệu thống kê để nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta. -Biết sử dụng bản đồ, lược đồ nông nghiệp và công nghiệp việt nam. Vẽ được các loại biểu đồ:hình tròn,cột,đường biểu diễn. PHẦN III.SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ A.CHUẨN KIẾN THỨC. 1.Nhận biết được vị trí địa lí,điều kiện tự nhiên,tài nguyên thiên nhiên của các vùng:trung du và miền núi bắc bộ,đồng bằng sông hồng,bắc trung bộ, duyên hải nam trung bộ,tây nguyên. 2.Trình bày tình hình phát triển kinh tế,thế mạnh phát triển kinh tế của các vùng:trung du và miền núi bắc bộ,đồng bằng sông hồng,bắc trung bộ, duyên hải nam trung bộ,tây nguyên. 3.Trình bày được một số đặc điểm dân cư,xã hội các vùng:trung du và miền núi bắc bộ,đồng bằng sông hồng,bắc trung bộ, duyên hải nam trung bộ,tây nguyên. B.CHUẨN KỸ NĂNG Xác định trên bản đồ,lược đồ vị trí địa lí các vùng. Phân tích bảng số liệu về kinh tế,dân cư,một số chỉ tiêu kinh tế xã hội các vùng.. Chúc các em ôn tập tốt, đạt điểm cao trong kì thi đến !.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×