Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DANH GIA XEP LOAI CUOI NAM 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND XÃ ĐÔNG HƯNG A
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>


<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<i>Đông Hưng A, ngày 17 tháng 5 năm 2012</i>
<b> BẢN TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIÁO VIÊN</b>


<b>Năm học 2011 – 2012</b>
Họ và tên : Hồng Bá Cường


Đơn vị cơng tác: Trường THCS Đông Hưng A, huyện An Minh, tỉnh KG.


Nhiệm vụ được phân cơng: Chủ nhiệm lớp 7A, dạy Tốn 7A, dạy Tốn 6A, dạy cơng nghệ 8A,
8B.


<i><b>1.Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống ( điểm chuẩn 50 điểm - tự chấm 50 điểm)</b></i>
a/ Nhận thức tư tưởng, chính trị: (điểm chuẩn 10 điểm – tự chấm 10 điểm)


Bản thân tuyệt đối trung thành với đường lối đổi mới của Đảng, của sự nghiệp cách
mạng. Lập trường kiên định lấy chủ nghĩa Mác-LêNin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
để phát triển bản thân một cách toàn diện.


b/ Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước: (điểm chuẩn 10 điểm – tự chấm 10 điểm)
Luôn chấp hành và thực hiện tốt các quan điểm, chủ trương, chính sách, đường lối, pháp
luật của Đảng và nhà nước.


c/ Việc chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan đơn vị, đảm bảo số lượng, chất
lượng ngày, giờ công lao động: (điểm chuẩn 10 điểm – tự chấm 10 điểm)



Bản thân nghiêm túc thực hiện quy chế, quy định của ngành nói chung và nội quy, quy
định của đơn vị nói riêng. Trong cơng tác, tơi ln đảm bảo tốt ngày giờ cơng lao động.


d/ Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh trong sáng của giáo viên, ý thức đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực, sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân: (điểm chuẩn
10 điểm – tự chấm 10 điểm)


Bản thân ln giữ gìn ý thức đạo đức và nhân cách, ln có lối sống lành mạnh trong
sáng nên ln được sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân.


đ/ Tinh thần đồn kết, tính trung thực trong công tác; quan hệ đồng nghiệp; thái độ phục vụ
nhân dân và học sinh: (điểm chuẩn 10 điểm – tự chấm 10 điểm)


Tôi luôn thể hiện tinh thần đoàn kết và quan hệ tốt với đồng nghiệp. Trong công tác, tôi
luôn trung thực khi làm việc và khi báo cáo với cấp trên. Luôn sẵn sàng phục vụ nhân dân và
giúp đỡ các em học sinh trong học tập và trong cuộc sống.


<i><b>Tự xếp loại nội dung 1: Tốt </b></i>


<i><b>2.Về chuyên môn, nghiệp vụ: ( điểm chuẩn 50 điểm – tự chấm 48 điểm )</b></i>


a/ Khối lượng, chất lượng, hiệu quả giảng dạy và công tác trong từng vị trí, từng thời gian và
từng điều kiện cơng tác cụ thể:


a.1 :Đạt trình độ chuẩn đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo theo quy định cụ
thể là:


- Bản thân có đầy đủ các kiến thức cơ bản về chuyên môn nghiệp vụ, đạt trình độ chuẩn
và trên chuẩn. Cụ thể đã tốt nghiệp cao đẳng sư phạm Toán-Tin, tốt nghiệp đại học sư phạm
Toán. ( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 2 điểm )



- Bản thân được đào tạo các kiến thức của môn tâm lý học trong nhà trường sư phạm và
bản thân tôi tự học qua nhiều sách vở, tài liệu nên có đầy đủ các kiến thức cần thiết về tâm lý
học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi học sinh THCS ( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 2 điểm )


- Bản thân đã tốt nghiệp THPT nên có đầy đủ kiến thức phổ thơng về những vấn đề xã
hội và nhân văn. ( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 2 điểm )


- Bản thân thường xun cập nhật thơng tin nên có sự hiểu biết về tình hình chính trị,
kinh tế, xã hội, văn hóa và giáo dục của địa phương nơi cơng tác. ( điểm chuẩn 2 điểm – tự
chấm 2 điểm )


a.2 :Thực hiện nhiệm vụ giảng dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chuẩn bị bài lên lớp tốt, giảng dạy tốt, đánh giá học sinh chính xác, cơng bằng, khách
quan. ( điểm chuẩn 4 điểm – tự chấm 4 điểm )


- Sử dụng các đồ dùng dạy học sẵn có của bộ môn một cách hiệu quả, và thường xuyên
tự làm đồ dùng dạy học phục vụ cho công tác. ( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 2 điểm )


- Việc đi dự giờ và được dự giờ trong năm học


TS tiết đã đi dự : 14 tiết , TS tiết được dự : 5 tiết và kết quả xếp loại : 3/3 tiết Giỏi
( điểm chuẩn 4 điểm – tự chấm 4 điểm )


- Mức độ tiến bộ của học sinh qua từng thời kỳ và cả năm: Đa số học sinh học tập có tiến
bộ, học sinh khá giỏi chiếm tỉ lệ cao nhưng bên cạnh đó vẫn cịn một vài em chậm tiến bộ.


( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 1 điểm )



a.3: Thực hiện công tác chủ nhiệm lớp và các họat động giáo dục khác. Cụ thể là:
- TS học sinh lớp 7A : 45 HS, số HS bỏ học : 03 chiếm tỉ lệ 6.7%.


Tôi luôn theo dõi, quản lý chặt chẽ việc học tập và rèn luyện của học sinh. Đặc biệt là
rèn luyện ý thức tự học, giáo dục đạo đức, lối sống, xây dựng nề nếp và rèn luyện thói quen tốt
cho các em. ( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 1 điểm )


- Thường xuyên phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng xây dựng môi trường giáo
dục lành mạnh. ( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 2 điểm )


- Tham gia đầy đủ các công tác đã được nhà trường phân công. ( điểm chuẩn 2 điểm – tự
chấm 2 điểm )


b/ Tinh thần học tập nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ, ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần
trách nhiệm trong giảng dạy và cơng tác, tinh thần phê bình và tự phê bình


b.1: Tinh thần học tập nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ. Cụ thể là:


- Tham gia đầy đủ các hoạt động chuyên môn của nhà trường, của tổ chuyên môn ( điểm
chuẩn 4 điểm – tự chấm 4 điểm )


- Tham gia các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ hàng năm theo yêu cầu của các cấp
( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 2 điểm )


- Tham gia học tập để đạt chuẩn và nâng cao trình độ ( điểm chuẩn 2 điểm – tự chấm 2
điểm )


b.2 :Ý thức tổ chức kỷ luật:


Bản thân luôn thực hiện tốt nội quy, quy chế làm việc , đảm bảo ngày công lao động


trong giảng dạy và hội họp, thực hiện báo cáo với cấp trên chính xác, kịp thời. ( điểm chuẩn 4
điểm – tự chấm 4 điểm )


b.3: Tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy và công tác:


Tôi luôn có tinh thần trách nhiệm cao trong giảng dạy và công tác. ( điểm chuẩn 4 điểm
– tự chấm 4 điểm )


b.4 : Tinh thần phê bình và tự phê bình:


Bản thân ln có tinh thần phê bình những việc xấu và thường xuyên tự phê bình để kịp
thời rút kinh nghiệm cho bản thân. ( điểm chuẩn 4 điểm – tự chấm 4 điểm )


<i><b>Tự xếp loại nội dung 2: Tốt</b></i>


<i><b>3.Khả năng phát triển( về CM, NV, năng lực quản lý và hoạt động xã hội ……. )</b></i>


Tơi ln tìm tịi, học hỏi để tự phát triển bản thân, phát triển một cách tồn diện để có đủ
kiến thức phục vụ cho giảng dạy, phục vụ cơng tác và mọi hoạt động khác.


<i><b>4.Tóm tắt ưu khuyết điểm chính về thực hiện chức trách, nhiệm vụ:</b></i>


* Ưu điểm : Bản thân tơi ln có trách nhiệm cao, tinh thần kỷ luật và tính trung thực
trong công tác và giảng dạy. Luôn nổ lực, cố gắng hết mình để hồn thành tốt mọi cơng việc
được giao. Tơi ln hết mình quan tâm, rèn luyện, giáo dục các em học sinh về mọi mặt. Đặc
biệt là thường xuyên phối hợp với phụ huynh giáo dục các em.


* Khuyết điểm : Đơi khi cịn chưa kịp thời trong việc báo cáo cho cấp trên.
<i><b>5.Tự đánh giá, xếp loại chung : Xuất sắc</b></i>



<b> Người tự nhận xét</b>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhận xét, đánh giá, xếp loại của tổ chuyên môn</b>


……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
……….………
Tổ thống nhất xếp loại Nội dung 1:………….………


Tổ thống nhất xếp loại Nội dung 2:………….………
Tổ thống nhất xếp loại chung :……….….………


<b> Tổ trưởng ( tổ phó ) tổ chun mơn</b>
<i> (Ký tên, ghi rõ chức vụ)</i>


<b>Tóm tắt nhận xét, đánh giá, xếp loại của Thủ trưởng đơn vị cơ sở</b>


………
……….……….
………


……….


……….



………
……….


……….


………
……….


……….


………
……….………


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Thủ trưởng đơn vị cơ sở</b>
<i> ( ghi rõ chức vụ, ký tên, đóng dấu )</i>


<b>QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN</b>


<b>1.</b> Cá nhân viết bản tự nhận xét, đánh giá, xếp loại ( Theo hướng dẫn ở trang 1, đánh vi tính
theo Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, in 2 mặt , mỗi cá nhân 1 bản dự thảo)


<b>2.</b> Cá nhân GV đọc Bản tự nhận xét trong buổi họp tổ chuyên môn nơi GV làm việc. Tổ
tham gia góp ý và ghi ý kiến nhận xét vào bản tự nhận xét đánh giá cho mỗi cá nhân. Tổ ghi
Biên bản họp tổ.


Họp đánh giá xếp loại xong, tổ trưởng nộp cho Hiệu trưởng 1 Biên bản họp tổ, 2 bản tự
nhận xét đánh giá của giáo viên sau khi tổ đã góp ý và GV sửa đổi trong bản đánh giá.



<b>3.</b> Người đứng đầu các cơ sở giáo dục trực tiếp đánh giá xếp loại GV theo từng nội dung
theo Quy chế sau khi tham khảo ý kiến nhận xét của tổ bộ môn và công khai kết quả phân loại
GV. Bản tự nhận xét đánh giá và kết quả được lưu vào hồ sơ của cán bộ giáo viên.


<i><b>Cách xếp loại nội dung 1 :Loại Tốt có số điểm từ 45 đến 50 điểm</b></i>
<i> Loại khá có số điểm từ 35 đến 44 điểm</i>


<i> Loại trung binh có số điểm từ 25 đến 34 điểm</i>
<i><b> Loại kém có số điểm dưới 25 .</b></i>


<i><b>Cách xếp loại nội dung 2 :Loại Tốt có số điểm từ 45 đến 50 điểm</b></i>
<i> Loại khá có số điểm từ 35 đến 44 điểm</i>


<i> Loại trung binh có số điểm từ 25 đến 34 điểm</i>
<i><b> Loại kém có số điểm dưới 25 .</b></i>


<i><b>Cách xếp loại chung :</b></i>
<i>1.Loại xuất sắc :</i>


Là những GV có phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống xếp loại tốt; chuyên
môn nghiệp vụ xếp loại tốt.


<i>2. Loại khá :</i>


Là những GV không đủ điều kiện xếp loại xuất sắc, đạt các yêu cầu sau: Có
phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống và chuyên môn nghiệp vụ xếp loại từ khá trở lên.


<i>3. Loại trung bình :</i>


Là những GV khơng đủ điều kiện xếp loại xuất sắc, loại khá và đạt các u cầu


sau: Có phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống loại trung bình trở lên; chun mơn nghiệp vụ xếp
loại trung bình.


<i>4. Loại kém : </i>


Là những GV có một trong các xếp loại sau đây:


a) Có phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống loại kém;
b) Chun mơn nghiệp vụ xếp loại kém.


<b>Chú ý: Không xếp tiêu chuẩn về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống đạt loại tốt đối </b>
<i>với những GV có tiêu chuẩn xếp loại về chun mơn nghiệp vụ từ trung bình trở xuống.</i>


Nhửng GV thuộc tổ TN, XH làm theo QĐ 06( không in từ phần nhận xét đánh giá của tổ chuyên
môn; tự đánh giá chuẩn nghề nghiệp theo TT 30


Tổ văn phòng đánh giá theo QĐ 11: Phiếu đánh giá công chức ( làm và in phần I )
HT và PHT đánh giá theo chuẩn HT, PHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học lực : Hạnh kiểm :


Giỏi : 5, tỉ lệ 11,9 % Tốt : 40, tỉ lệ 95,2 %
Khá : 18, tỉ lệ 42,9 % Khá : 2, tỉ lệ 4,8 %
Tb : 18, tỉ lệ 42,9 %


Y : 1, tỉ lệ 2,3 %
Học kỳ II : Tổng số HS : 38


Học lực : Hạnh kiểm :



Giỏi : 5, tỉ lệ 13,2 % Tốt : 36, tỉ lệ 94,7 %
Khá : 16, tỉ lệ 42,1 % Khá : 2, tỉ lệ 5,3 %
Tb : 15, tỉ lệ 39,4 %


Y : 2, tỉ lệ 5,3 %
Cả năm : Tổng số HS : 38


Học lực : Hạnh kiểm :


Giỏi : 5, tỉ lệ 13,2 % Tốt : 36, tỉ lệ 94,7 %
Khá : 15, tỉ lệ 39,4 % Khá : 2, tỉ lệ 5,3 %
Tb : 16, tỉ lệ 42,1 %


</div>

<!--links-->

×