Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KIEM TRA DINH KY SO I VAT LY 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.04 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ VẬT LÝ 6 I – MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 8 theo phân phối chương trình. 2. Mục đích:  Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về đo chiều dài, thể tích, khối lượng và lực như hai lực cân bằng, lực đàn hồi, trọng lực. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II – HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kết hợp TN và TL (Trắc nghiệm 30% - Tự luận 70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA Nội dung. Tổng Lí số tiết thuyết. Tỉ lệ thực dạy LT VD. Trọng số LT. VD. Số câu LT. VD. 1. Đo chiều dài, thê tích. 3. 3. 2,1. 0,9. 26,3. 11,3. 4 2 3TN 1TN 1TL 1TL. 2. Khối lượng và Lực. 5. 5. 3,5. 1,5. 43,7. 18,7. 7 3 6TN 2TN 1TL 1TL. TỔNG. 8. 8. 5,6. 2,4. 70,0. 30,0. 10. 7. Số điểm. TN. 4. 8. 12. TL. LT. VD. 2. 2,5 1,25 0,75TN 0,25TN 1.75TL 1,0TL. 2. 4,5 1,5TN 3,0TL. 1,75 0.5TN 1.25TL. 4. 7,0. 3.0. 2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 – MÔN VẬT LÝ 6 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Chủ đề 1: -Một số dụng cụ - Sử dụng Đo chiều đo độ dài là thước được bình chia dài, thê dây, thước cuộn, độ để xác định tích và thước mét, thước được thể tích khối kẻ. của một số vật lượng -Giới hạn đo rắn bất kì đủ (GHĐ) của thước lớn, không là độ dài lớn nhất thấm nước và ghi trên thước. bỏ lọt bình - Độ chia nhỏ nhất chia độ. (ĐCNN) của - Xác định thước là độ dài được GHĐ, giữa hai vạch chia ĐCNN của liên tiếp trên dụng cụ đo độ thước. dài bất kì có - Một số dụng trong phòng cụ đo thể tích thí nghiệm, chất lỏng là tranh ảnh hoặc. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích. - Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l); 1 l = 1 dm3; 1 ml =1cm3 = 1cc. 1m3=1000 dm3 Số câu 3 1 Số điểm 0,75 1,75 Tỉ lệ % 7,5% 17,5% - Đơn vị đo khối lượng thường dùng là ki lô gam (kg). Các đơn vị khác thường được dùng là gam (g), tấn (t). - Khối lượng của một vật chỉ Chủ đề 2: lượng chất chứa Lựcvà trong vật. Khối -Trọng lực là lượng lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. - Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu N. Số câu 2 1 Số điểm 0,5đ 3,0đ Tỉ lệ 5,0% 30,0% 5 2 1,25 đ 4,75 đ Tổng 12,5 % 47,5 % 7câu 6,0 điểm 60,0%. là GV đưa ra.. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực và tìm ra tác dụng đẩy hay kéo của lực. - Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. - Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm vật biến dạng, hoặc đồng thời làm biến đổi chuyển động của vật và làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về một vật chịu tác dụng của lực và chỉ ra đó là lực nào trong những lực đã học.. 4 1,0đ 10,0% 4 1,0 đ 10,0 % 4 câu 1,0 điểm 10,0%. 1 1 0,25 1,0 2,5% 10,0% - Tính được độ mạnh, yếu của lực đàn hồi của lò xo khi treo vật nặng. -Biết xác định GHĐ và ĐCNN của cân. - xác định khối lượng của một vật bằng cân Robecvan. - So sánh trọng lượng cuỷa vật ở các vị trí khác nhau.. 6 3,75 37,5%. 2 0,5đ 5,0% 2 0,5đ 5%. 9 6,25đ 62,5% 16 10 đ 100%. 1 1,25đ 12,5% 2 2, 5 đ 25% 4câu 3,0 điểm 30,0%. 0,5 1,0 đ 10 %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời thích hợp trong các câu sau: Câu 1: Một loxo có chiều dài ban đầu là 20cm.Khi treo một quả cân, chiều dài của loxo là 22cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì chiều dài của lò xo lúc này là A. 20cm B. 22cm C. 24cm D. 26cm Câu 2: Trọng lượng của nhà du hành vũ trụ trên Mặt Trăng so với trọng lượng của người đó khi ở trên Trái Đất là: A. bằng nhau. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn . D. không đổi. Câu 3: Nam châm tác dụng lên cái đinh sắt một lực A.đẩy. B. hút. C. kéo. D. nén. Câu 4: Một em bé giữ chặt đầu dây làm cho quả bóng bay không bay lên được (đứng yên), quả bóng đã chịu tác dụng của A. lực kéo của sợi dây. B. lực ép của không khí. C. trọng lượng của quả bóng D. hai lực cân bằng Câu 5: Khối lượng của một vật chỉ A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật. C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật. Câu 6: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Lực của chân học sinh đã làm cho quả bóng A. biến đổi chuyển động. B. không bị biến dạng, bị biến đổi chuyển động. C. biến dạng. D. vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng. Câu 7: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống là do: A.lực đẩy của không khí. B.lực đẩy của tay. C.lực hút của Trái Đất. D.lực giữ của tay. Câu 8: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là: A. kilôgam (kg ) B. mét (m ) C. mét khối(m3) D. lít ( l ). Câu 9: GHĐ của một thước là độ dài A. nhỏ nhất ghi trên thước. B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. lớn nhất ghi trên thước. D. lớn nhất mà thước đo được trong một lần đo. Câu 10: Để đo vòng cổ may áo sơ mi cho khách hàng, người thợ may dùng A. thước kẻ có GHĐ 30cm, ĐCNN 1mm. B. thước dây có GHĐ 1,5m, ĐCNN 1mm. C. thước thẳng có GHĐ 1m, ĐCNN 2mm. D. thước cuộn có GHĐ 10m, ĐCNN 5mm. Câu 11: Dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi. Thể tích nước ban đầu là 55cm 3. Thể tích nước sau khi thả hòn sỏi chìm vào bình trên là 86cm3. Thể tích của hòn sỏi là: A. 31cm3. B. 55cm3. C. 86cm3. D. 141cm3. Câu 12: Chọn phép đổi đơn vị đúng. A. 1dm3 = 1m3. B. 1dm3 = 1lít. C. 1dm3 = 1cm3. D. 1dm3 = 1mm3. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 13: ( 1,75 điểm) Hãy kể tên các dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó thường được dùng ở đâu? Câu 14: ( 3,0 điểm) a. Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực. b. Nêu đơn vị lực và kí hiệu . c. Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu? Câu 15: (1,0 điểm)Hãy xác định GHĐ và ĐCNN trong hai thước sau: a. GHĐ:............................................ ĐCNN:.......................................................... b. GHĐ:............................................ ĐCNN:.......................................................... Câu 16: ( 1,25điểm) Một cân Robecvan có hộp quả cân gồm các quả cân như sau: 1 quả 200g, 2 quả 100g, 1quả 50g, 2quả 20g, 1 quả 10g, 2 quả 5g. a. Xác định GHĐ và ĐCNN của cân..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Dùng những quả cân nào đặt lên đĩa cân bên kia để đòn cân nằm thăng bằng? Biết đĩa cân bên này đặt một vật đã biết trước khối lượng là 375g. V. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu chọn đúng 0,25điêm Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 B. 4 D. 5 A. 6 D. 7 C. 8 A. 9 C. 10 B. 11 A. 12 B. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 13: Các dụng cụ đo thể tích chất lỏng: - Trong đời sống: Ca đong, chai, lọ . . . đã biết trước dung tích. (0,75 điểm) - Trong phòng thí nghiệm: Bình chia độ. (0,5 điểm) - Trong y tế: ống bơm tiêm. (0,5 điểm) Câu 14: a. Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (1,0 điểm) Trọng lực có phương thẳng đứn, có chiều hướng về phía Trái Đất. (1,0 điểm) b. Đơn vị lực là Niutơn. Kí hiệu : N. (0,5 điểm). c. Trọng lượng cảu vật 5 kg là 50N (0,5 điểm) Câu 15: a. GHĐ: 10cm ĐCNN: 0,5cm hay 5mm (0,5 điểm) b. GHĐ: 10cm ĐCNN: 0,1cm hay 1mm (0,5 điểm) Câu 16: a. GHĐ: 510g ĐCNN: 5g (0,5 điểm) b. Dùng các quả cân sau: 1 quả 200g, 1 quả 100g, 1 quả 50g, 1 quả 20g, 1 quả 5g. (0,75 điểm) HẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Hiệp Thạnh Tên : Lớp 6A ĐỀ I BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ I - MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐIỂM (Bằng số) ĐIỂM (Bằng chữ) LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời thích hợp trong các câu sau: Câu 1: Một loxo có chiều dài ban đầu là 20cm.Khi treo một quả cân, chiều dài của loxo là 22cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì chiều dài của lò xo lúc này là A. 20cm B. 22cm C. 24cm D. 26cm Câu 2: Trọng lượng của nhà du hành vũ trụ trên Mặt Trăng so với trọng lượng của người đó khi ở trên Trái Đất là: A. bằng nhau. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn . D. không đổi. Câu 3: Nam châm tác dụng lên cái đinh sắt một lực A.đẩy. B. hút. C. kéo. D. nén. Câu 4: Một em bé giữ chặt đầu dây làm cho quả bóng bay không bay lên được (đứng yên), quả bóng đã chịu tác dụng của A. lực kéo của sợi dây. B. lực ép của không khí. C. trọng lượng của quả bóng D. hai lực cân bằng Câu 5: Khối lượng của một vật chỉ A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật. C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật. Câu 6: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Lực của chân học sinh đã làm cho quả bóng A. biến đổi chuyển động. B. không bị biến dạng, bị biến đổi chuyển động. C. biến dạng. D. vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng. Câu 7: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống là do: A.lực đẩy của không khí. B.lực đẩy của tay. C.lực hút của Trái Đất. D.lực giữ của tay. Câu 8: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là: A. kilôgam (kg ) B. mét (m ) C. mét khối(m3) D. lít ( l ). Câu 9: GHĐ của một thước là độ dài A. nhỏ nhất ghi trên thước. B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. lớn nhất ghi trên thước. D. lớn nhất mà thước đo được trong một lần đo. Câu 10: Để đo vòng cổ may áo sơ mi cho khách hàng, người thợ may dùng A. thước kẻ có GHĐ 30cm, ĐCNN 1mm. B. thước dây có GHĐ 1,5m, ĐCNN 1mm. C. thước thẳng có GHĐ 1m, ĐCNN 2mm. D. thước cuộn có GHĐ 10m, ĐCNN 5mm. Câu 11: Dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi. Thể tích nước ban đầu là 55cm 3. Thể tích nước sau khi thả hòn sỏi chìm vào bình trên là 86cm3. Thể tích của hòn sỏi là: A. 31cm3. B. 55cm3. C. 86cm3. D. 141cm3. Câu 12: Chọn phép đổi đơn vị đúng. A. 1dm3 = 1m3. B. 1dm3 = 1lít. C. 1dm3 = 1cm3. D. 1dm3 = 1mm3. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 13: ( 1,75 điểm) Hãy kể tên các dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó thường được dùng ở đâu? Câu 14: ( 3,0 điểm) a. Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực. b. Nêu đơn vị lực và kí hiệu . c. Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu? Câu 15: (1,0 điểm)Hãy xác định GHĐ và ĐCNN trong hai thước sau: a. GHĐ:............................................ ĐCNN:.......................................................... b. GHĐ:............................................ ĐCNN:..........................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 16: ( 1,25điểm) Một cân Robecvan có hộp quả cân gồm các quả cân như sau: 1 quả 200g, 2 quả 100g, 1quả 50g, 2quả 20g, 1 quả 10g, 2 quả 5g. a. Xác định GHĐ và ĐCNN của cân. b. Dùng những quả cân nào đặt lên đĩa cân bên kia để đòn cân nằm thăng bằng? Biết đĩa cân bên này đặt một vật đã biết trước khối lượng là 375g. BÀI LÀM. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Trường THCS Hiệp Thạnh Tên : Lớp 6A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ I - MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2012 - 2013. ĐỀ iI.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐIỂM (Bằng số). ĐIỂM (Bằng chữ). LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời thích hợp trong các câu sau: Câu 1: Chọn phép đổi đơn vị đúng. A. 1dm3 = 1m3. B. 1dm3 = 1lít. C. 1dm3 = 1cm3. D. 1dm3 = 1mm3. Câu 2: Dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi. Thể tích nước ban đầu là 55cm 3. Thể tích nước sau khi thả hòn sỏi chìm vào bình trên là 86cm3. Thể tích của hòn sỏi là: A. 31cm3. B. 55cm3. C. 86cm3. D. 141cm3. Câu 3: GHĐ của một thước là độ dài A. nhỏ nhất ghi trên thước. B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. lớn nhất ghi trên thước. D. lớn nhất mà thước đo được trong một lần đo. Câu 4: Để đo vòng cổ may áo sơ mi cho khách hàng, người thợ may dùng A. thước kẻ có GHĐ 30cm, ĐCNN 1mm. B. thước dây có GHĐ 1,5m, ĐCNN 1mm. C. thước thẳng có GHĐ 1m, ĐCNN 2mm. D. thước cuộn có GHĐ 10m, ĐCNN 5mm. Câu 5: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống là do: A.lực đẩy của không khí. B.lực đẩy của tay. C.lực hút của Trái Đất. D.lực giữ của tay. Câu 6: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là: A. kilôgam (kg ) B. mét (m ) C. mét khối(m3) D. lít ( l ). Câu 7: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Lực của chân học sinh đã làm cho quả bóng A. biến đổi chuyển động. B. không bị biến dạng, bị biến đổi chuyển động. C. biến dạng. D. vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng. Câu 8: Một em bé giữ chặt đầu dây làm cho quả bóng bay không bay lên được (đứng yên), quả bóng đã chịu tác dụng của A. lực kéo của sợi dây. B. lực ép của không khí. C. trọng lượng của quả bóng D. hai lực cân bằng Câu 9: Khối lượng của một vật chỉ A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật. C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật. Câu 10: Trọng lượng của nhà du hành vũ trụ trên Mặt Trăng so với trọng lượng của người đó khi ở trên Trái Đất là: A. bằng nhau. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn . D. không đổi. Câu 11: Nam châm tác dụng lên cái đinh sắt một lực A.đẩy. B. hút. C. kéo. D. nén. Câu 12: Một loxo có chiều dài ban đầu là 20cm.Khi treo một quả cân, chiều dài của loxo là 22cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì chiều dài của lò xo lúc này là A. 20cm B. 22cm C. 24cm D. 26cm II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 13: ( 1,75 điểm) Hãy kể tên các dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó thường được dùng ở đâu? Câu 14: ( 3,0 điểm) a. Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực. b. Nêu đơn vị lực và kí hiệu . c. Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu? Câu 15: (1,0 điểm)Hãy xác định GHĐ và ĐCNN trong hai thước sau: a. GHĐ:............................................ ĐCNN:.......................................................... b. GHĐ:............................................ ĐCNN:..........................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 16: ( 1,25điểm) Một cân Robecvan có hộp quả cân gồm các quả cân như sau: 1 quả 200g, 2 quả 100g, 1quả 50g, 2quả 20g, 1 quả 10g, 2 quả 5g. a. Xác định GHĐ và ĐCNN của cân. b. Dùng những quả cân nào đặt lên đĩa cân bên kia để đòn cân nằm thăng bằng? Biết đĩa cân bên này đặt một vật đã biết trước khối lượng là 375g. BÀI LÀM. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×