Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoc ki II hoa 9 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.56 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ. KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Hoá học lớp 9 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề). I. Mục tiêu : 1. Kiến thức. a. Chủ đề 1. Hiđrocacbon. b. Chủ đề 2. Dẫn xuất hiđrocacbon. c. Chủ đề 3. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic. d. Chủ đề 4. Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ. 2. Kỹ năng. a. Nhận biết hóa chất. Viết phương trình hoá học b. Tính toán theo PTHH. 3. Thái độ. a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TÊN CHỦ ĐỀ (nội dung, chương…) Chủ đề 1. Hiđrocacbon Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Dẫn xuất hiđrocacbon. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3 Mối liên hệ giữa các chất etylen, rượu etylic, axit axetic. NHẬN BIẾT CTCT của một số hiđrocacbon 1 2 điểm (20%) - Khái niệm độ rượu. - Tính được thể tích rượu etylic nguyên chất trong hỗn hợp rượu và nước 1 1 điểm (10%). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ để 4. Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 3,0 điểm 30%. THÔNG HIỂU. VẬN DỤNG. VẬN DỤNG CAO. TỔNG. 1 2 điểm (20%) - Phân biệt được các chất thuộc dẫn xuất hiđrocacbon: Rượu etyilic, axit axetic, glucozơ, tinh bột. Tính được nồng độ phần trăm Glucozơ. Tính được khối lượng rượu 1 1 2 điểm 2 điểm (20%) (20%) - Viết được các . PTHH thể hiện mối liên hệ giữa các chất: etylen, rượu etylic, axit axetic, este etyl axetat, chất béo 1 2 điểm (20%). 2 4,0 điểm 40%. 1 2 điểm 20%. 3 5 điểm (50%). 1 2,0 điểm (20%) Tính toán được khối lượng của các chất có trong phân tử hợp chất hữu cơ A. Lập luận tỉ lệ số nguyên tử để xác đinh được CTPT và viết CTCT của A. 1 1 điểm (10%) 1 1 điểm 10%. 1 1 điểm (10%) 6 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Hoá học lớp 9 Năm học 2010 - 2011 Câu 1. (2 điểm). Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C3H8, C3H6, C2H2, C6H6 Câu 2. (1,0 điểm). Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 250 ml rượu 400. Câu 3. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) CH3COOH   CH3COOC2H5   C2H5OH   C2H4   C2H4Br2. Câu 4. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: hồ tinh bột, glucozơ, axit axetic, saccarozơ. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 5. (2,0 điểm) Khi lên men 200 gam dung dịch glucozơ, người ta thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc). a. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b. Tính nồng độ % dung dịch glucozơ đã dùng. Câu 6. (1 điểm) Đốt cháy hoà toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của A bằng 60. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A (Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ HỌC 9 NĂM HỌC 2010 - 2011 Câu 1 (2,0 điểm) 2 (1,0 điểm) 3 (2,0 điểm). Đáp án Viết đúng công thức cấu tạo mỗi chất. (x 0,5 đ). - Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ) - Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 100 ml (0,5 đ) - Viết đúng các PTHH, ghi rõ điều kiện (nếu có). (x 0,5 đ). - Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ 4 - Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 có kết tủa Ag (2,0 điểm) - Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch Iod chuyển xanh - Còn lại là dung dịch saccarozơ 16,8 0,75 (mol) 22,4 nCO2 = 5 a. PTHH. (2,0 điểm) to , men ruou C6H12O6        2C2H5OH + 2CO2 b. nC2H5OH = nCO2 = 0,75 (mol) ==> mC2H5OH = 0,75 . 46 = 34,5 (g) 1 0,75 nCO  0,375 (mol) 2 2 nC6H12O6 = 2 0,375.180 .100% 33,75% 200 ==> C% dd CH3COOH = 6,6.12 1,8(g) - mC = 44 2,7.1.2 0,3(g) - mH = 18 ==> mO = mA - (mC + mH) = 4,5 - (1,8 + 0,3) = 2,4 (g) 6 ==> A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. (1 điểm) 12x y 16z : : Ta có tỉ lệ: 1,8 0,3 2,4 1,8 0,3 2,4 : : ==> x : y : z = 12 1 16 = 0,15 : 0,3 : 0,15 ==> x : y : z = 1 : 2 : 1 ==> CTPT đơn giản là (CH2O)n. ==> (12 + 2 + 16)n = 60 ==> n = 2 ==> CTPT là C2H4O2 ==> CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 - OH. Điểm 0,5 x 4 =2đ 1đ 0,5 x 4 =2đ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5. 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×