Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

SO DO TK LOAI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.65 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SƠ ĐỒ SỐ 1: KẾ TOÁN THU CHI TIỀN MẶT 511. 152,153,155. 111(Chi tiết) _ Thu phí, lệ phí; Thu sự nghiệp & các khoản thu khác. Chi tiền mặt mua NL-VL; CCDC; HH sử dụng cho HCSN; Dự án, Đơn đặt hàng của NN. _ Thu lãi tiền gửi thanh toán 3113. 531 _ D/thu bán hàng; Cung ứng lao vụ dịch vụ thu bằng tiền mặt. Mua NL-VL; CC-DC HH dùng cho SX-KD ( Thuế VAT tính theo phương pháp khấu trừ). _ Thu từ các hoạt động đầu tư tài chính nhập quỹ tiền mặt 211,213. D/thu tiêu thụ 3113 thu bằng tiền mặt (Thuế VAT theo PPKT) _ Nhận tiền hoàn thuế VAT 3111. Mua TSCĐ sử dụng cho SX-KD (PP khấu trừ) Mua TSCĐ sử dụng cho Dự án, Đơn đặt hàng của NN HCSN. _ K/hàng thanh toán nợ Đồng thời: _ Thu ứng trước tiền của k/hàng 466. 661,662,635. _ Thu khác bằng tiền mặt 312 ghi tăng nguồn kinh Thu hồi tạm ứng thừa nhập quỹ phí đã hình thành TSCĐ. -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SƠ ĐỐ SỐ 1: KẾ TOÁN THU- CHI TIỀN MẶT (tt) 313. 312. 111(Chi tiết) Thu hồi vốn gốc các khoản cho vay dự án tín dụng nhập quỹ tiền mặt. Chi tiền mặt tạm ứng CBCC-VC 341. 336 KBNN tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt khi chưa có dự toán. Xuất quỹ cấp cho cấp dưới ( Cấp trên ghi) 121, 221. 331 _ Thừa quỹ chua rõ nguyên nhân chờ xử lý. _ Chi tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn _ Chi tiền mặt gửi tiết kiệm góp vốn,…. 331,333,342. _ Vay tiền mặt nhập quỹ 441,462 Rút dự toán XDCB' dự toán chi dự án nhập quỹ. Đồng thời OO9 giảm dự toán. OO8 giảm dự toán. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán cho người bán; nộp thuế; phí; lệ phí & thanh toán nội bộ 332,334,335 Xuất quỹ nộp BHXH, BHYT,KPCĐ; T/T cho CB-CC-VC & đối tượng khác. 461,465. 313 Rút dự toán chi h/đ; dự toán đơn đặt hàng nhập quỹ. -2-. Chi tiền mặt cho vay dự án tín dụng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SƠ ĐỒ SỐ 1: KẾ TOÁN THU- CHI TIỀN MẶT (tt) 342. 431. 111(Chi tiết) Thu hộ đơn vị khác nhập quỹ. Chi các quỹ của đơn vị bằng tiền mặt. Đã thu hồi các khoản chi hộ nhập quỹ tiền mặt. 311 Kiểm kê thiếu hụt quỹ chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý. 3321 Nhận trợ cấp BHXH nhập quỹ. Hoàn trả lại số tiền thu thừa của khách hàng 241,635,661,662,631 241 Thu giảm chi XDCB; chi SX-KD; Chi hoạt động; chi dự án; Chi ĐĐH NN. Chi SCL TSCĐ; XDCB bằng tiền mặt. 413 413 Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá lại số dư ngoại tệ của h/đ SX-KD. Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh giá lại số dư ngoại tệ của h/đ SX-KD 643. 112 Xuất quỹ chi phí trả trước nhiều kỳ cho hoạt động. Rút TGNH-KB nhập quỹ. 631,635,661,662 Xuất quỹ chi các h/động SX-KD; ĐĐH của NN; HCSN; Dự án. -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SƠ ĐỒ SỐ 2: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG- KHO BẠC 111. 111. 112(Chi tiết). Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tk " tiền gừi" đã nhận báo Có .(1) 441,462. Rút TGNH-KB nhập quỹ .(8) 152,153 Mua NL-VL;CC-DC nhập kho sử dụng cho HCSN; DA; ĐĐH .(9) Mua NL-VL;CC-DC nhập kho. Nhận KPĐTXDCB; KP dự án bằng ' Lệnh chi tiền' .(2) Rút dự toán KPĐTXDCB;KP dự án chuyển vào TK'TG'(3a) Nhận viện trợ cho ĐTXDCB; Dự án có chứng từ ghi thu, ghi chi .(4) 461,465. 211,213 Mua TSCĐ bằng vốn k/doanh sử dụng cho SX-KD chịu thuế VAT theo PP khấu trừ .(11). Nhận KPHĐ; KP theo ĐĐH bằng ' Lệnh chi tiền' .(5) Rút dự toán KPHĐ;KPĐĐH chuyển vào TK'TG'(6a). Mua TSCĐ sử dụng cho HCN; D/án; ĐĐH của NN (12a). Nhận viện trợ h/động; Thực hiện ĐĐH có chứng từ ghi thu, ghi chi .(7) Đồng thời ,008 ,009 Giảm dự toán .(6b). 3113. sử dụng cho SX-KD chịu .(10) thuế VAT theo PP khấu trừ. Đồng thời 635,661,662 466 Nếu TSCĐ đầu tư từ NS dùng cho HĐ;DA;ĐĐH 431,441 .(12b). .(3b) Nếu TSCĐ đầu tư từ quỹ; KPĐTXDCB NS .(12b). -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SƠ ĐỒ SỐ 2: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG- KHO BẠC (tt) 511. 112(Chi tiết) Thu phí, lệ phí và thu khác bằng tiền gửi (13). 241. Chuyển khoản chi ĐTXDCB; sửa chữa lớn TSCĐ (21) 631. 311 Thu nợ cỏa khách hàng và thu khác bằng tiền gửi (14). Chi phí SX-KD chịu thuế VAT 3113. 3113 Nhận được tiền hoàn thuế VAT của NSNN bằng tiền gửi .(15). theo phương pháp khấu trừ (22) 661. 342 chuyển khoản chi hoạt động .(23). Thu hộ đơn vị nội bộ bằng TG .(16) Thu hồi nợ phải thu nội bộ bằng tiền gửi NH-KB (17). 662 Chuyển khoản chi dự án (24) 635. 531 Chuyển khoản chi thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước (25). Thu lãi cho vay; lãi tín phiếu; trái phiếu bằng tiền gửi (18). 643. D/thu bán hàng; cung ứng lao vụ, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế hoặc chịu thuế VAT theo PP trực tiếp (19) D/thu bán hàng; cung ứng lao vụ, dịch vụ chịu thuế VAT theo PP khấu trừ (20). Chi phí trả trước của h/động SX-KD chịu thuế VAT 3113 theo phương pháp khấu trừ (26). 33311. thuế VAT phải nộp. -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SƠ ĐỒ SỐ 2: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG- KHO BẠC (tt) 5118. 312. 112(Chi tiết) Thu lãi về cho vay vốn của đơn vị thực hiện dự án tín dụng .(27) Thu lãi trên số dư TK TGNH .(28). Chuyển khoản tạm ứng cho CB- CC- VC (33) 331 Chuyển khoản thanh toán cho người bán; nhà thầu... .(34). 313. 332 Thu hồi các khoản tiền vay gốc của đơn vị thực hiện dự án tín dụng (29). C/khoản nộp các khoản nộp theo lương (35) 333 C/khoản nộp thuế và các khoản phải nộp khác (36). 521 Nhận viện trợ không hoàn lại chưa có ghi thu, ghi chi NS (30). 341 C/khoản cấp kinh phí cho cấp dưới (37). 113. 342 Nhận GBC của NH về các khoản tiền đang chuyển đã vào TK (31). C/khoản nộp hoặc thanh toán các khoản vãng lai khác (38). 341 461,462,465 Cấp trên thu hồi kinh phí đã cấp cho cấp dưới sử dụng không hết (32). C/khoản nộp lại KP hoạt động kinh phí dự án; kinh phí theo đơn đặt hàng sử dụng không hết (39). -6-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SƠ ĐỒ SỐ 3: KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN 111. 112. 113 1) Xuất quỹ tiền mặt nộp vào TKTGNH chưa nhận GBC. 2) Nhận GBC tiền đang chuyển đã vào TKTGNH-KB. 112. 331 3a) C/khoản thanh toán cho các đơn vị, tổ chức nhưng chưa nhận GBN. 3b) Khi nhận GBN về tiền đang chuyển đã vào TK các đơn vị 341. 4a) Cấp trên cấp kinh phí cho cấp dưới bằng TG nhưng chưa nhận GBN. 4b) Khi nhận GBN tiền đang chuyển đã vào TK TG cấp dưới. 5a) Cấp dưới (cấp trên) c/khoản nộp (cấp các khoản)cấp trên (cấp dưới) nhưng chưa có GBN 311 6) Nhận sec t/toán của k/hàng nộp vào NH-KB chưa có báo Có 7) K/hàng trả tiền không nhập quỹ mà nộp ngay vào TKTGNH nhưng chưa nhận GBC 531 8) Doanh thu bán hàng; cung ứng lao vụ, dịch vụ nộp ngay vào TKTGNH-KB chưa nhận GBC. -7-. 342 5b) Khi nhận GBN tiền đang chuyển đã vào TK TG cấp trên (cấp dưới).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SƠ ĐỒ SỐ 4: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN.  Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn: Có 4 trường hợp:  Mua trái phiếu nhận lãi trước  Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ  Mua trái phiếu nhận lãi 1 lần cuối kỳ  Mua trái phiếu kinh doanh 111. 1211(Chi tiết) 1a) Mua trái phiếu nhận lãi trước bằng tiền mặt; TGNH. 1c) Trái phiếu đến kỳ đáo hạn thanh toán = TM; TGNH 112. 112. 531. 111. 3318. 1b) ĐK, phân bổ số lãi nhận trước theo số lãi phải thu từng kỳ. Lãi nhận trước. -8-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SƠ ĐỒ SỐ 4: KẾ TOÁN H/ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN( tt) 531. 111,112. 2b) ĐK, tính lãi phải thu từng kỳ. Nếu thu TM; TG. 1211(Chi tiết) 2a) Mua trái phiếu, lãi định kỳ. 111,112. 2c) Khi thanh toán trái phiếu đến hạn = TM; TGNH 531. 3a) Mua trái phiếu nhận lãi 1 lần vào ngày đáo hạn 4a) Mua cổ phiếu bán kiếm lời. Lãi phải thu cuối kỳ khi đáo hạn. 3118 3c) Khi thanh toán trái phiếu đến hạn. Nếu mua trái phiếu 3118. Nếu chưa thu tiền 631 3b) ĐK, tính lãi phải thu từng kỳ đầu tư. 4b) Khi bán chứng khoán bị lỗ. Hoặc khi bán chứng khoán có lãi. -9-.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn khác: 531. 111,112 1b) ĐK, nhận lãi tiền gửi. 111,112. 1218(Chi tiết). 1a) Gửi tiền có kỳ hạn vào NH, tổ chức tín dụng, các tổ chức tài chính 3a) Gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi sau. 1c) TG có kỳ hạn đến hạn thu hồi 3118 Lãi đã ghi vào thu nhập của các kỳ trước nhận tiền vào kỳ này 531. 4a) Chi tiền để đều tư ngắn hạn khác (Số tiền thực trả). 3c) Khi thu hồi tiền gửi có kỳ hạn đến ngày đáo hạn. 3318 2b) ĐK, k/chuyển lãi phải thu từng kỳ tính vào thu nhập. Lãi của kỳ đáo hạn. 2a) Gửi tiền có kỳ hạn nhận 531 lãi trước ( Lãi nhận trước). 4c) Khi thu hồi các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn khác nếu có lãi. 3118 631 3b) ĐK, xác dịnh số lãi phải thu của từng kỳ báo cáo. 4c) Khi thu hồi các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn khác nếu có lỗ. 4b) ĐK, ghi vào thu nhập theo số lãi phải thu từng kỳ. - 10 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> SƠ ĐỒ SỐ 5: KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU- VẬT LIỆU 111,112. 152(Chi tiết). 1) Khập kho NL-VL mua sử dụng cho HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng của Nhà nước. 111,112,331. 5) Gỉam giá NL-VL, chiết khấu thương mại, trị giá NL-VL trả lại 341. 3113 6) Xuất kho NL-VL cấp cho cấp dưới. 2) Nhập kho NL-VL sử dụng cho SX-KD tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. 3118 7) Xuất kho NL-VL cho vay, cho mượn tạm thời. 312,331 3) Nhập khp NL-VL mua bằng tiền tạm ứng hoặc chưa trả tiền cho người bán hoặc người bán giao NL-VL. 8) Kiểm kê phát hiện thiếu hụt kho chua rõ nguyên nhân, chờ xử lý 3371 9) Xuất kho NL-VL thuộc NS đã quyết toán sử dụng cho h/đ. 441,462 121,221 4a) Rút dự toán chi ĐTXDCB; chi dự án mua NL-VL nhập kho Đồng thời. 10) Xuất kho NL-VL đem đi góp vốn. ,009 241,635 4b) Gỉam dự toán. 11) Xuất kho NL-VL sử dụng cho XDCB; thực hiện đơn đặt hàng. - 11 -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SƠ ĐỒ SỐ 5: KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU- VẬT LIỆU (tt) 461,465. 152( Chi tiết). 12a) Rút dự toán chi h/đ; d/toán đơn đặt hàng mua NL-VL Đồng thời ,008 12b) Giảm dự toán. 631,661,662. 18) Xuất kho NL-VL sử dụng cho SX-KD; H/Đ;Dự án 461 19) Xuất kho NL-VL bị hỏng được ghi giãm cấp phát kinh phí. 441,461,462,465 331 13) Nhận NL-VL nhập kho do được cấp hoặc viện đã có chứng từ ghi thu- ghi chi. 20) Xuất kho NL-VL hoàn trả cho người bán 5118. 241,631,661,662,635 14) Nhập lại kho NL-VL sử dụng không hết, ghi theo giá thực tế xuất kho 3312 15) Nhập lại kho NL-VL cho vay, mượn tạm thời 3318 16) Kiểm kê NL-VL thừa kho chưa rõ nguyên nhân, chờ xử lý 521 17) Nhập kho NL-VL viện trợ chưa có chứng từ ghi thughi chi NS. - 12 -. 21) Xuất kho NL-VL thanh lý, nhượng bán.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SƠ ĐỒ SỐ 5: KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU- VẬT LIỆU (tt) 111,112,331. 152( Chi tiết). 22) nhập khẩu NL-VL trả bằng tiền mặt; TGNH-KB; hoặc còn nợ người bán 3337 23) Thuế nhập khẩu phải nộp. 3331. 3113 24) Thuế VAT phải nộp cho hàng nhập khẩu. 111,112,331 25) Nhập khẩu NL-VL sử dụng cho HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng 3312 Thuế VAT phải nộp 3337 Thuế nhập khẩu. - 13 -.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> SƠ ĐỒ SỐ 6: KẾ TOÁN CÔNG CỤ- DỤNG CỤ 111,112. 153(Chi tiết). 1) Nhập kho CC-DC mua sử dụng cho HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng của Nhà nước. 111,112,331. 5) Gỉam giá CC-DC, chiết khấu thương mại, trị giá CC-DC trả lại 341. 3113 6) Xuất kho CC-DC cấp cho cấp dưới. 2) Nhập kho CC-DC sử dụng cho SX-KD tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. 3118 7) Xuất kho CC-DC cho vay, cho mượn tạm thời. 312,331 3) Nhập kho CC-DC mua bằng tiền tạm ứng hoặc chưa trả tiền cho người bán hoặc người bán giao CC-DC. 8) Kiểm kê phát hiện thiếu hụt kho chua rõ nguyên nhân, chờ xử lý 3371 9) Xuất kho CC-DC thuộc NS đã quyết toán sử dụng cho h/đ. 441,462 121,221 4a) Rút dự toán chi ĐTXDCB; chi dự án mua NL-VL nhập kho Đồng thời. 10) Xuất kho CC-DC đem đi góp vốn. ,009 241,635 4b) Gỉam dự toán. 11) Xuất kho CC-DC sử dụng cho XDCB; thực hiện đơn đặt hàng. - 14 -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> SƠ ĐỒ SỐ 6: KẾ TOÁN CÔNG CỤ- DỤNG CỤ (tt) 461,465. 661,662. 153( Chi tiết). 12a) Rút dự toán chi h/đ; d/toán đơn đặt hàng mua CC-DC Đồng thời ,008. 18) Xuất kho CC-DC sử dụng hoạt động, dự án Đồng thời ,005. 12b) Giảm dự toán Nếu là DC lâu bền. 441,461,462,465 13) Nhận CC-DC nhập kho do được cấp hoặc viện đã có chứng từ ghi thu- ghi chi. 631 19) Xuất kho CC-DC sử dụng cho hoạt động SX-KD 461. 241,631,661,662,635 14) Nhập lại kho CC-DC sử dụng không hết, ghi theo giá thực tế xuất kho. 20) Xuất kho CC-DC bị hỏng được ghi giãm cấp phát kinh phí 331. 3312 15) Nhập lại kho CC-DC cho vay, mượn tạm thời. 21) Xuất kho CC-DC hoàn trả cho người bán. 3318. 5118 16) Kiểm kê CC-DC thừa kho chưa rõ nguyên nhân, chờ xử lý. 521 17) Nhập kho CC-DC viện trợ chưa có chứng từ ghi thughi chi NS. - 15 -. 22) Xuất kho CC-DC thanh lý, nhượng bán 643 23) Xuất kho DC có giá trị cao phân bổ dần trên 1 năm tài chính.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SƠ ĐỒ SỐ 6: KẾ TOÁN CÔNG CỤ- DỤNG CỤ (tt) 111,112,331. 153( Chi tiết) 24a) Nhập khẩu CC-DC trả bằng tiền mặt; TGNH-KB; hoặc còn nợ người bán sử dụng cho SX-KD. 3337 24b) Thuế nhập khẩu phải nộp. 3331. 3113 24c) Thuế VAT phải nộp cho hàng nhập khẩu. 111,112,331 25) Nhập khẩu CC-DC sử dụng cho HCSN; Dự án; Đơn đặt hàng của Nhà nước 3312 Thuế VAT phải nộp 3337 Thuế nhập khẩu. - 16 -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SƠ ĐỒ SỐ 7: KẾ TOÁN SẢN PHẨM- HÀNG HÓA 631. 155( Chi tiết). 1) Nhập kho SP do sản xuất hoàn thành. 531. 7) Xuất kho SP,HH để bán theo giá thực tế xuất kho 241. 661,662 2) SP thu được từ hoạt động chuyên môn, nghiên cứu, thí nghiệm, chế thử 111,112,331. 8) Xuất kho SP,HH sử dụng cho hoạt động đầu tư XDCB 631. 3) HH mua nhập kho thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc diện chịu thuế 3113. 9) Xuất kho SP,HH sử dụng cho hoạt động SX-KD 661 10) Xuất kho SP,HH sử dụng cho hoạt động HCSN 662. 4) HH mua nhập kho thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo phương pháp khấu trừ 5) Chi phí thu mua, vận chuyển HH không thuộc diện chịu thuế VAT hoặc chịu thuế VAT theo phương pháp trực tiếp 3113. 11) Xuất kho SP,HH sử dụng cho hoạt động dự án 3118 12) Kiểm kê phát hiện SP-HH bị thiếu chưa rõ nghuyên nhân chờ xử lý 3118 13) Xuất kho cho vay, mượn tạm thời. 6) Chi phí thu mua, vận chuyển HH thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ. - 17 -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SƠ ĐỒ SỐ 7: KẾ TOÁN SẢN PHẨM- HÀNG HÓA (tt) 111,112,331. 121,221. 155(Chi tiết). 14) Nhập khẩu HH thuộc đối tượng tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ 3337 15) Thuế nhập khẩu phải nộp. 18) Xuất kho HH góp vốn 531 ( Gía thực tế xuất kho). (Gía trị góp vốn) Nếu có chênh lệch giá trị góp vốn> giá thực tế xuất kho. 33312 16) Thuế VAT hàng nhập khẩu phải nộp được khấu trừ. 19) Xuất kho HH góp vốn. 111,112,331 17) Nhập khẩu HH thuộc đối tượng tính thuế VAT theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc diện chịu thuế. 631. Nếu có chênh lệch giữa giá trị góp vốn < Gía thực tế 431. 3337 20) Xuất kho HH biếu, tặng, cho Thuế nhập khẩu phải nộp. 111,112,331. 33312 21) Nhận chiết khấu thương mại khi mua HH; Giảm giá hàng mua; Trả lại HH. Thuế VAT hàng nhập khẩu. - 18 -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×