Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tiet 31 bai 6 Mat phang toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò. * Trình baøy khaùi nieäm haøm soá. * Cho haøm soá y=f(x)= 2x, haõy ñieàn caùc giaù trò thích hợp của hàm số vào bảng sau: x. -2. -1. 0. 1. 2. y. -4. -2. 0. 2. 4. * Cho biết đại lượng y quan hệ với đại lượng x như theá naøo? Giaûi y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? VÏ trôc sè Ox. BiÓu diÔn ®iÓm 1,5 trªn trôc sè . ? VÏ trôc sè Oy vu«ng gãc víi trôc sè Ox t¹i ®iÓm O. y. Đáp án :. .2 .1. .. -2. . -1. o. .. •?. . 1. . -1. 1,5. . 2. .. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 31: §6. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1. Đặt vấn đề Mỗi địa ®iÓm trªn bản đồ địa lí được x¸c định bởi hai sè lµ kinh độ và vĩ độ.. Bắc. Xích đạo. Đông. Tây Kinh tuyến gốc. Nam.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * VÝ dô 1: - Toạ độ địa lí của mòi Cµ Mau lµ:. ,. 104 40 Đ , 8o30 B o. Bắc. o. Tây. ,. 8 30. .. Cµ Mau , o 104 40. Nam. Đông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sè ghÕ. H1. b/ Ví duï 2. A. C¤NG TY §IƯN ¶NH B¡NG H×NH BÌNH PHƯỚC. 1. 2. 3. B. VÐ xem chiÕu bãng 4 5 TTVH TÆNH R¹p: 6 7 Ngµy 25/11/2009 8 Giê 9 : 20 h 10. Xin giữ vé để kiểm soát. gi¸: 15000® G Sè ghÕ: H1 H I K. No:257979. D E F. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Để xác định vị trí của một điểm trên bản đồ hay trong r¹p chiÕu phim. Người ta dïng hai yÕu tè. Trong toán học, để xỏc định vị trí cña mét ®iÓm trªn mÆt ph¼ng người ta thường dïng hai sè . Làm thế nào để có hai số đó?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Mặt phẳng toạ độ y 3 2 1. -3. -2. -1. O 0 -1 -2 -3. 1. 2. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y 5 4. Trôc tung. 3. II. Gốc toạ độ. I. 2 1. -5. -4. -3. -2. -1 O -1. x 1. 2. 3. 4. Trôc hoµnh. -2. III. -3 -4 -5. 5. IV.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> y. O. x. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong caùc caâu sau : - Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai vu«ng gãc víi nhau t¹i O truïc soá Ox , Oy ……………………………………………………… hoµnh thường vẽ nằm ngang - Trong đó : Ox gọi là trơc ……………………… ………………… đứng trơc tung thường vẽ th¼ng Oy goïi laø ………………………. …………………………… toạ độ O goïi laø gèc ……………………. phẳng toạ độ Oxy - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mỈt …………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> y. O. y. x. O. A. B y. O. C. x. x. x. O. y. D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ * VÝ dô: Trong mÆt ph¼ng toạ độ Oxy xác định tọa độ cña ®iÓm P bÊt k×.. Sè 3 gäi lµ tung độ. Sè 1,5 gäi lµ hoành độ y. . P. (1,5 ; 3) 2. 1. . . 1,5. 3. x . . . O -3 -2 -1 1 2 - 1. CÆp sè (1,5 ; 3) gäi - 2. P là toạ độ của điểm - 3. 3. - Từ điểm P vẽ đường vuông góc với trục hoành Ox Toạ độ của điểm P được xác định - Tõ ®iÓm P vÏ ®ờng vu«ng như thÕ nµo ? gãc víi trôc tung Oy - Ký hiÖu: P (1,5 ; 3) * Chú ý: Các đơn vị dài trên trục tọa độ được chọn bằng nhau (nếu không nói gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi tập 32 (SGK/67). Quan s¸t h×nh sau: a) Viết toạ độ của các ®iÓm M, N, P, Q ?. •NhËn xÐt 1: •Mçi ®iÓm trªn mÆt ph¼ng toạ độ xác định một cặp số đó là: hoành độ và tung độ.. y. . M (-3; 2) . .2 1. Q (-2; 0) 2 . . . - 2 - .1 O. 1. 3 . x -3 -1. - 2 . P (0; -2) . (2; -3) -3 . 3. N.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?1 Đánh dấu vị trí điểm ?2 Viết toạ độ của gốc. P(2;3) vaø ñieåm Q(3;2) treân O mặt phẳng toạ độ Oxy * Toạ độ của góc O là: O(0;0). Đánh dấu điểm P(2;3). 6 5 4 3 2 1. P Q. O. -6 -5 -4 -3 -2 -1-1 Đánh dấu điểm -2 Q(3;2) -3 -4 * NhËn xÐt 2: Mçi cÆp sè:. (hoành độ, tung độ) xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ.. y. -5 -6. 1 2. 3 4. 5 6. x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> y. M ( x0 ; y0). 2. •. y0 1 -2. -1. O -1. 1. 2 x0 3. x. -2. Nhận xét: Trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ trên) - Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ; y0). Ngược lại, mỗi H×nh 18 ( SGK/ 67) cặp số (x0 ; y0) xác định một điểm M. 18 (x cho ta biÕt ®iÒu g× ,độ muèn nh¾c ta ®iÒu g×?hoành độ, - H×nh Cặp số y ) gọi là tọa của điểm M, x là 0; 0 0 y0 là tung độ của điểm M..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Có thể em chưa biết RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC Người phát minh ra phương pháp tọa độ. René Descartes - Pháp (1596-1650). - Hệ tọa độ vuông góc Oxy được mang tên ông (hệ tọa độ Đề - các) - Ông là nhà triết học, nhà vật lí học… Ông cũng là người sáng tạo ra hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa: x2 ) và nhiều công trình toán học khác....

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP 1 : Điền vào ô trống Điểm. M N P Q R. Toạ độ. M(-3 ; 3) N(1; -3). Nằm trong góc phần tư thứ II Nằm trong góc phần tư thứ IV. P(0 ; -2). Nằm trên trục tung. Q(-2 ; 0). Nằm trên trục hoành. R(2 ; 4). y. Vị trí. Nằm trong góc phần tư thứ I. M. •. 3 2. Q. -3. •R. 4. • -2. O -1. 1 1 2. -1 -2 • P. -3 -4. •N. Hình 19. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chuù yù : - Neáu ñieåm M nằm trên trục hoành thì tung độ bằng 0 .Thường viết : M(x0; 0). Neáu ñieåm N naèm treân trục tung thì hoành độ baèng 0. Thường viết : N ( 0 ; y0 ). (-3; 2). (-2;0). O. (0;-2). (2; -3).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 2 : Các câu sau đúng hay sai . a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành .. Sai. b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai.. Đúng. c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư.. Sai. d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành.. Đúng. e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất .. Đúng. f/ Ñieåm E ( 2; 3 ) vaø F( 3 ; 2 ) laø hai ñieåm truøng nhau.. Sai.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BT 3- B 33 trang 67 SGK Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu 1 2 caùc ñieåm A(3; - ); B(-4; ); C(0; 2,5) 2 4. C(0;2,5). B(-4;2/4). 1/2. -1/2. A(3;-1/2).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> y. CỦNG CỐ. 2 1 O 1. -2 -1. 2 x. Mặt phẳng tọa độ Oxy. -1 -2. Hệ trục tọa độ Oxy. nh. ng. à Ho độ. Nằm ngang. Trục tung Oy. độ. Vuông góc. Tu. Trục hoành Ox. M( x; y ). Thẳng đứng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Vẽ thành thạo hệ trục tọa độ. - Nắm chắc: Cách xác định vị trí của một điểm, tọa độ của một điểm. * Làm bài tập: 32, 33 (SGK trang 67) 44,45,46,47 (SBT trang 49,50).

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2007. Chiều cao (dm. ). Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ. Hãy cho biết: a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu ? b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi? c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn a) Đào cao nhất và cao 15dm. b) Hồng là 11 tuổi và ít tuổi nhất c) Hồng cao hơn Liên, Liên nhiều tuổi hơn Hồng. 16 15. Đào Hồng. 14. . 13. . . Hoa. . Liên. 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. O. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15. Tuổi(năm).

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×