Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Day hoc hinh hoc 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.46 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chươngư6:ư ­­­D¹y­häc­h×nh­häc. A.Nghiªn cøu m«n h×nh häc d¹y ë trêng THPT. I. Vài nét về lịch sử:(tự đọc).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II.CácưPPưnghiênưcứuưhìnhưhọcưởư trườngưPT:ư.  Có 3 PP chính là: PP tiên đề, PP véc tơ, PP toạ độ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1)PPưtiênưđề:  Kh¸i niÖm:  + Để XD đợc một lý thuyết KH, ngời ta công nhận một số khái niệm cơ bản, một số mệnh đề đúng tự nhiên, từ đó suy ra các định nghĩa ,định lý mới phục vụ cho lý thuyết KH đó.  + Một hệ tiên đề phải thoả mãn 3 yêu cầu: Không mâu thuẫn, độc lập và đầy đủ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Gi¶i thÝch ? - Mâu thuẫn: Tức là từ đó suy ra 2 kết quả kh¸c nhau. - Độc lập: Không có tiên đề nào là hệ quả của tiên đề kia. - Đầy đủ: từ hệ tiên đề xây dựng đợc tất cả các kháI niệm, định lý, tính chất phép toán của môn KH đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  + Có thể XD đợc nhiều hệ tiên đề khác nhau của cùng một lý thuyết KH gọi là những hệ tiên đề tơng đơng.  + Trong HH có 3 hệ tiên đề là: Hệ tiên đề Eculid, Hinbe, V©y.  KL: dùng PP tiên đề trong việc dạy Hình học có tác dông rÌn t duy trõu tîng, ãc s¸ng t¹o vµ trÝ tëng t îng kh«ng gian cho Hs..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2)PP­vÐc­t¬:  + X©y dùng c¸c kh¸i niÖm vÐc t¬, thiÕt lËp mèi quan hệ giữa các phép toán, các công thức để áp dụng trong gi¶i to¸n.  + PP vÐc t¬ cho phÐp ta tiÕp cËn nh÷ng kiÕn thøc to¸n häc mét c¸ch gän gµng vµ kh«ng nhÊt thiÕt ph¶i phô thuéc vµo h×nh vÏ.  + PP véc tơ là cơ sở để xây dựng PP toạ độ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CácưbướcưgiảiưbàiưtoánưbằngưPPưvécư t¬:? - bớc1: Chọn bộ 3 véc tơ không đồng phẳng và biÓu diÔn c¸c yÕu tè cña gi¶ thiÕt vµ kÕt luËn theo bộ 3 véc tơ đó. - bíc2: ChuyÓn bµi to¸n tõ ng«n ng÷ h×nh häc thuÇn tuý vÒ ng«n ng÷ vÐc t¬. - bíc3: Gi¶i bµi to¸n vÐc t¬. - bíc4: KÕt luËn.  Cho vÝ dô minh ho¹?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3)PPưtoạưđộ:  Lµ PP nghiªn cøu c¸c tÝnh chÊt vµ gi¶I to¸n trong hệ toạ độ.  PP nµy cho phÐp häc sinh §¹i sè ho¸ h×nh häc, ®a vÒ gi¶I pt, bÊt pt,…RÌn cho hs t duy thuËt gi¶i..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CácưbướcưgiảiưbàiưtoánưbằngưPPưtoạư độ:? - bớc1: Chọn hệ toạ độ tơng ứng. - bíc2: ChuyÓn bµi to¸n tõ ng«n ng÷ h×nh häc thuần tuý về ngôn ngữ toạ độ. - bớc3: Giải bài toán toạ độ. - bíc4: KÕt luËn.  Cho vÝ dô minh ho¹?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III.Nội dung chương trình hình học ở trường PT: (đọc tài liệu).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B.Phương pháp dạy học hình học ở trường PT:  I.Dạy HH KG:  Môn HHKG được nghiên cứu bằng cả 3PP: Tiên đề, Véc tơ và Toạ độ.  Cách dạy học này cho phép hs được rèn luyện các hoạt động trí tuệ 1cách toàn diện: bao gồm: Tính trực quan, trí tưởng tượng KG, tư duy thuật giải..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1)Mục tiêu:  +KiếnThức:  -hs nắm được các tiên đề và ứng dụng :(6 tiên đề)?.  hs nắm được vị trí tương đối giữa các yếu tố cơ bản của HHKG, đặc biệt là quan hệ song song và vuông góc.  Hs nắm được các yếu tố về lượng (góc, khoảng cách,diện tích,thể tích,..)  Hs nắm được các phép biến hình,phép chiếu song song và vuông góc.  Hs nắm được các khối hình thường gặp(chóp,lăng trụ,nón, khối trụ,…)  Hs nắm được Véc tơ trong KG:  Hs nắm được toạ độ trong KG: Đặc biệt là qui ước chọn hệ toạ độ,...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kỹ năng :  Biết biểu diễn hình KG qua phép chiếu song song.  Biết lập luận có căn cứ.  Biết vận dụng công thức để tính góc,khoảng cách,diện tích,thể tích,...

<span class='text_page_counter'>(14)</span> +Tư duy  Phát triển năng lực trí tuệ,trí tưởng tượng KG,tư duy lôgíc,ngôn ngữ chính xác,tư duy thuật giải,….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> +Thái độ:  Rèn phẩm chất linh hoạt, độc lập,sáng tạo,….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2)Dạy vẽ hình KG:  Hình vẽ KG chính là hình chiếu của hình KG qua phép chiếu song song lên mặt phẳng vẽ.  Các tính chất được bảo tồn ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3)Dạy học khái niệm:  Yêu cầu:  Nắm được các dấu hiệu đặc trưng của khái niệm.  Biết phát biểu rõ ràng,chính xác khái niệm.  Nắm được mối quan hệ giữa các khái niệm.  Vận dụng khái niệm để giải toán và giải quyết các bài toán thực tế.  Cần chú ý tiến hành các hoạt động nhận dạng và thể hiện các khái niệm trong suốt quá trình dạy học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hình thành khái niệm:  Có thể hình thành khái niệm bằng 2con đường qui nạp và suy diễn.  Dùng khối hình nào giúp hs được rèn luyện nhiều nhất?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Củng cố khái niệm:  -Sử dụng hoạt động nhận dạng,thể hiện,  -phân chia khái niệm,  -dựa vào đk cần và đủ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vận dụng khái niệm:  Cần soạn hệ thống bài tập có nhiều khía cạnh khác nhau, xét tất cả các khả năng xảy ra.  Ví dụ: ?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4)Dạy học chứng minh:  Yêu cầu:  Hs thấy được nhu cầu phải chứng minh.  Trang bị cho hs những kiến thức cần thiết về PP suy luận. PP suy xuôi, suy ngược,phản chứng,..  Vận dụng các qui tắc suy luận lôgic để giải toán..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gợi động cơ chứng minh  - Có những định lý trong HHphẳng không còn đúng trong KG nên phải kiểm tra tính đúng đắn của nó trước khi sử dụng. Ví dụ?  - Có những bài toán phải tự chứng minh tính chất đặc biệt của nó thì mới giải được. Ví dụ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Các PP suy luận và chứng minh thường dùng:  PP suy ngược lùi và suy xuôi,…  Ví dụ:?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5)Thống kê các dạng BT HHKG và PP giải?    . CM? Dựng hình? Tính toán? Quĩ tích?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II.Dạy học véc tơ:  1)Dạy học định lý về biểu diễn véc tơ theo các véc tơ khác.  2) Dạy giải bài toán bằng PP véc tơ?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III.Dạy học toạ độ  1)Dạy chọn hệ toạ độ và tìm toạ độ các yếu tố trên hệ toạ độ đó.  2)Dạy giải BT toạ độ.  3)Dạy giải BT hình học thuần tuý bằng PP toạ độ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> IV.Những chú ý khi dạy hình học:  1)Những dấu hiệu có thể dùng PP toạ độ và PP véc tơ.  2) Phát hiện và sửa chữa các sai lầm thường gặp.  Cho ví dụ?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Soan bài      . 1. đt song song với mp 2. 2 mp vuông góc 3. k/c giữa 2 đt chéo nhau 4. góc giữa đt và mặt phẳng 5. luyện tập quan hệ vuông góc 6. thể tich khối chóp.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chu de lam viec theo nhom:        . 1. Cac dang Bt chuong dai cuong dt,mp 2.Cac dang BT ve quan he song song 3.Cac dang BT ve quan he vuong goc 4. Cac dang BT ve goc 5.Cac dang BT ve khoang cach 6. Cac dang BT ve dien tich 7. Cac dang BT ve the tich 8. Thong ke de thi DH ( 50 bai).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Dh vec to. Toa do.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>                      . 1.pt đường thẳng 2.pt đường tròn 3.elip 4. hyperbol 5.parabol 6.luyện tập đường thẳng trong mp 7. luyện tập đường tròn 8. luyện tập 3 đường conic 9.toạ độ điểm trong KG 10. đường thẳng trong KG 11. mp 12. mặt cầu 13. đường tròn trong KG 14. luyện tập đt trong KG 15. Luyện tập mp 16. luyện tập đường tròn trong KG 17. khai niệm vec t 18. tich vô hưong 19. phep nhân 1 vec to voi 1 số 20. luyyen tập 21. vec to trong KG 22. luyên tâp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×