Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

BAI 43 ANH HUONG LAN NHAU GIUA CAC SINH VAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 9 MÔN SINH HỌC 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ Thế naøo laø nhaân toá sinh thaùi? Cho bieát caùc nhoùm nhaân toá sinh thaùi. ĐÁP ÁN:. - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. - Coù hai nhoùm nhaân toá sinh thaùi: + Nhoùm nhaân toá sinh thaùi voâ sinh. + Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: * Nhân tố sinh thái con người. * Nhaân toá sinh thaùi caùc sinh vaät khaùc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. Rừng thông. Đàn voi rừng. Các sinh vật cùng loài sống gần nhau và liên hệ với nhau tạo thành nhóm cá thể..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. H44-1a: Các cây thông mọc gần nhau trong rừng. H44.1b: Cây bạch đàn đứng riêng lẻ bị gió thổi nghiêng về một bên. 1/ Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ?  Thực vật sống thành nhóm cản bớt sức gió nên cây ít có khả năng bị ngã đỗ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. Đàn trâu rừng. Trong tự nhiên, động vật sống theo bầy đàn có lợi gì?  Động vật sống theo bầy đàn có khả năng tự vệ chống kẻ thù, tìm kiếm thức ăn…..tốt hơn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. Theo em các sinh vật sống thành nhóm cá thể, thể hiện mối quan hệ gì?  Các sinh vật sống thành nhóm cá thể, thể hiện mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. Khi gặp điều kiện bất lợi (số lượng cá thể tăng cao, thiếu thức ăn, nơi ở chật chội…..các cá thể trong nhóm đã xảy ra hiện tượng gì?  Các cá thể cạnh tranh gay gắt, dẫn đến hiện tượng tách nhóm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau: 1. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể 2. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng 3. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. Bài tập: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp Các sinh vật cùng loài ……………. hỗ1trợ lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi các cá thể cùng loài ………………. cạnh 2tranh nhau dẫn tới một số cá thể sống tách ra3khỏi nhóm ………………………. Hỏi: Vậy các nhóm cá thể cùng loài có mối quan hệ như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. Các sinh vật cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau dẫn tới một số cá thể sống tách ra khỏi nhóm.. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bảng 44: Các mối quan hệ khác loài Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh. Hỗ Hội sinh trợ Cạnh tranh. Đối địch Kí sinh nửa kí sinh. Sinh vật ăn sinh vật. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại. Các sinh vật khác nhau tranh giành thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu….. từ sinh vật đó. Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. THẢO LUẬN NHÓM. Nội dung thảo luận:. Cho biết ví dụ nào là quan hệ công sinh, ví dụ nào là quan hệ hội sinh, ví dụ nào là quan hệ cạnh tranh, ví dụ nào là quan hệ kí sinh và nửa kí sinh, ví dụ nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác? Lưu ý: thời gian thảo luận là 2 phút..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 1/ Ở dịa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thụ nước và muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp (H 42.2).. H4 2.2 ĐỊA Y. HỖ TRỢ (Cộng sinh).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 2/ Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển năng suất lúa giảm. Lúa. Cỏ dại. ĐỐI ĐỊCH (Cạnh tranh).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 3/ Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hỗ.. ĐỐI ĐỊCH (Sinh vật ăn sinh vật khác).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò.. ĐỐI ĐỊCH (Kí sinh).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. 5/ Địa y sống bám trên cành cây.. HỖ TRỢ (Hội sinh).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. 6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.. CÁ ÉP. RÙA BIỂN. HỖ TRỢ (Hội sinh).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. 7/ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.. ĐỐI ĐỊCH (Cạnh tranh).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. 8/ Giun đũa sống trong ruột người. ĐỐI ĐỊCH (Kí sinh).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. 9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu (H43.3). HỖ TRỢ (Cộng sinh).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. 10/ Cây nắp ấm bắt côn trùng.. ĐỐI ĐỊCH (Sinh vật ăn sinh vật khác).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bảng 44: Các mối quan hệ khác loài Quan hệ. Hỗ trợ. Đặc điểm. Cộng sinh. (1). +. +. Hội sinh. (2). Cạnh tranh. (3). + + +. 0 -. Đối Kí sinh, nửa kí sinh (4) địch Sinh vật ăn sinh vật khác (5). + : CÓ LỢI. - : CÓ HẠI. 0 : KHÔNG HẠI, KHÔNG LỢI. - Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi (hoặc ít nhất không - hại) Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan cho tất cả các sinh vật.. hệ đối địch của các sinh vật khác loài là gì?. - Quan hệ đối địch, một bên sinh vật được lợi còn bên kia bị hại họăc hai bên cùng bị hại..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. - Quan hệ hỗ trợ (Công sinh và hội sinh): Là mối quan hệ có lợi hoặc ít nhất không có hại cho tất cả các sinh vật. - Quan hệ đối địch (Cạnh tranh, kí sinh, nửa kí sinh và sinh vật ăn sinh vật khác): Là mối quan hệ một bên sinh vật có lợi còn bên kia có hại hoặc hai bên cùng bị hại..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT. CỦNG CỐ Hỗ trợ I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI:. Cạnh tranh. Cộng sinh. Quan hệ hỗ trợ. Hội sinh Cạnh tranh. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI:. Quan hệ đối địch. Kí sinh, nửa kí sinh Sinh vật ăn sinh vật khác.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT. KiỂM TRA ĐÁNH GIÁ Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là: A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch. B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ canh tranh. C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch. D. Quan hệ canh tranh và quan hệ ức chế..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> DẶN DÒ: - Trả lời câu 1,3 SGK trang 134. - Kẻ bảng 45.1; 45.2; 45.3 của bài thực hành 45-46 SGK..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×