Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai KT HK I li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.94 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS LẠI XUÂN. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013. Ký hiệu mã đề: ................ MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề). ĐỀ SỐ 1. I/Phần trắc nghiệm:(2đ). Câu 1. Chuyển động cơ học là A. sự dịch chuyển của vật.; B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. C. sự thay đổi tốc độ của vật. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 2. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A.ma sát trượt ; B. Lực quán tính; C.ma sát trượt ; D. ma sát lăn .. Câu 3. Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều Câu 4. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng? A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính. B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được. C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại. D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.. Câu 5. Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ: A. Ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Ô tô đột ngột tăng vận tốc. C. Ô tô đột ngột rẽ sang phải. D.Ô tô đột ngột rẽ sang trái Câu 6. Áp lực là A. lực tác dụng lên mặt bị ép. B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 7. Một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng. Nếu nghiêng ống đi sao cho chất lỏng không chảy ra khỏi ống, thì áp xuất chất lỏng gây ra ở đáy bình A. giảm B. tăng. C. không đổi D. bằng không Câu 8. Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng. D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. II/Phần tự luận:( 8 đ) Câu 1 ( 3đ ) .Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 480m trong thời gian 2 phút,xe chạy tiếp trên một quãng đường nằm ngang dài 60m trong thời gian 24 giây rồi dừng lại.Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc,trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2. ( 3đ )Móc vật A vào lực kế treo ngoài không khí thì lực kế chỉ 10N,khi nhúng vào trong nước thì lực kế chỉ 6N.Trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3. a/ Tính lực đẩy Ac-Si-Mét của nước lên vật ? b/ Tính thể tích của và khối lượng riêng của vật?. Câu 3: ( 2đ ).Một người công nhân làm đường kéo một chiếc xe bò chở đá với lực kéo là 150N đi quãng đường là 300m trong thời gian 10 phút. Tính công và công suất của người công nhân đó. HẾT. Người ra đề Bùi Văn Bình. Người thẩm định. BGH nhà trường.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS LẠI XUÂN. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HK I MÔN: VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2012 - 2013. Ký hiệu mã HDC ........... ĐỀ SỐ 1 I/ Phần trắc nghiệm: (2đ) (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D A C C. 6 B. 7 A. 8 B. II/Phần tự luận:(8đ) Câu. Đáp án + Tóm tắt và đổi đơn vị S d 480 = =4( m/ s) t d 120 +Vận tốc trung bình khi xe chạy trên mặt đường nằm ngang là:Vtb= Sn 60 = =2,5(m/ s) t n 24 Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường :Vtb= S d + Sn 480+ 60 = =3 ,75(m/ s) t d +t n 120+24 + Tóm tắt đúng a/ Lực đẩy Ac-Si-Mét lên vật: FA = P-F = 10-6 = 4(N) FA 4 -4 b/Thể tích của vât: FA=dncV ⇒ V= = 4 =4.10 d nc 1 . 10 (m3)=0,0004 (m3) p 10 = =1(kg) -Khối lượng riêng: Ta có P=10m ⇒ m= 10 10 kg /m3 D= m = 1 =4 .10 4 ¿ )=40.000 (kg/m3) V 4 .10− 4 +Vận tốc trung bình khi xe chạy xuống dốc là: Vtb=. Câu 1 ( 3 đ). Câu 2 ( 3 đ). Câu 3 ( 2 đ). Tóm tắt đúng - Công của người công nhân sản ra là: A = F . s = 150N . 300m = 45 000(J) - Công suất của người công nhân đó là: A 45000 J p = t = 300s = 150(W). HẾT. Điểm 0,5 đ 0,75đ 0,75đ. 1đ. 0,5 đ 0,75đ 0,5 đ. 0,5 đ 0,75đ. 0,5 đ 0,75đ 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS LẠI XUÂN. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013. Ký hiệu mã đề: ................ MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề). ĐỀ SỐ 2 I/Phần trắc nghiệm:(2đ).. Câu 1. Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng có cùng chiều B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng Câu 2. Chuyển động cơ học là A. sự dịch chuyển của vật.; B. sự thay đổi tốc độ của vật. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 3. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường,lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A.ma sát trượt ; B. ma sát lăn ; C.ma sát trượt ; D. Lực quán tính. Câu 4. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng? A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính. B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được. C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại. D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại. Câu 5. Áp lực là A. lực tác dụng lên mặt bị ép. B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. lực tác dụng lên vật chuyển động.. Câu 6. Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ: A.Ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Ô tô đột ngột tăng vận tốc. C. Ô tô đột ngột rẽ sang phải. D.Ô tô đột ngột rẽ sang trái Câu 7. Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng. D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 8. Một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng. Nếu nghiêng ống đi sao cho chất lỏng không chảy ra khỏi ống, thì áp xuất chất lỏng gây ra ở đáy bình A. giảm B. tăng. C. không đổi D. bằng không.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II/Phần tự luận:( 8 đ) Câu 1 ( 3đ ) .Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 360m trong thời gian 2 phút,xe chạy tiếp trên một quãng đường nằm ngang dài 40m trong thời gian 30 giây rồi dừng lại.Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc,trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường ? Câu 2. ( 3đ )Móc vật A vào lực kế treo ngoài không khí thì lực kế chỉ 20N,khi nhúng vào trong nước thì lực kế chỉ 12N.Trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3. a/ Tính lực đẩy Ac-Si-Mét của nước lên vật ? b/ Tính thể tích của và khối lượng riêng của vật?. Câu 3: ( 2đ ).Một người công nhân làm đường kéo một chiếc xe bò chở đá với lực kéo là 150N đi quãng đường là 400m trong thời gian 15 phút. Tính công và công suất của người công nhân đó.. HẾT. Người ra đề Bùi Văn Bình. Người thẩm định. BGH nhà trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS LẠI XUÂN. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HK I MÔN: VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2012 - 2013. Ký hiệu mã HDC ........... ĐỀ SỐ 2 I/ Phần trắc nghiệm: (2đ) (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C B A B. 6 D. 7 B. 8 A. II/Phần tự luận:(8đ) Câu. Câu 1 ( 3 đ). Câu 2 ( 3 đ). Đáp án + Tóm tắt và đổi đơn vị Sd 360  3(m / s) t 120 d +Vận tốc trung bình khi xe chạy xuống dốc là: Vtb= +Vận tốc trung bình khi xe chạy trên mặt đường nằm ngang là:Vtb= Sn 40 4   m / s) t n 30 3 Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường :Vtb= Sd  Sn 360  40 8   (m / s) t d  t n 120  30 3 + Tóm tắt đúng a/ Lực đẩy Ac-Si-Mét lên vật: FA = P-F = 20-12 = 8(N) 8 FA 4 b/Thể tích của vât: FA=dncV ⇒ V= d = 1.10 =8.10-4 (m3)=0,0008. 0,75đ. 1đ. 0,5 đ 0,75đ 0,5 đ. nc. (m3) -Khối lượng riêng: Ta có P=10m ⇒ m=. Câu 3 ( 2 đ). Điểm 0,5 đ 0,75đ. p 10 = =1(kg) 10 10. 0,5 đ. m 1  8.104 (kg / m3 4 D= V 8.10 )=80.000 (kg/m3). 0,75đ. Tóm tắt đúng - Công của người công nhân sản ra là: A = F . s = 150N . 400m = 60 000(J) - Công suất của người công nhân đó là:. 0,5 đ 0,75đ. A 60.000 200  3 (W.) p = t = 900 HẾT. 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Người ra đề Bùi Văn Bình. Người thẩm định. BGH nhà trường.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×