Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.69 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SƠ ĐỒ SỐ 39 : KẾ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT- KINH DOANH 1/ Kế toán chi phí sản xuất- kinh doanh- dịch vụ:. 152,153. 152. 631( Chi tiết). 1) Xuất kho NL-VL; CC-DC sử dụng cho SX-KD 153. 15) Nhập lại kho NL-VL sử dụng không hết. 643 2a) Xuất kho CC-DC phân bổ dần vào chi phí. 111,112 2c) Đồng thời phân bổ lần đầu vào chi. 16) Phế liệu thu hồi bán nhập quỹ hoặc nộp vào NH 17) Thu giảm chi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. TK 005 155 2b) giá trị xuất kho. 2c) Khi báo hỏng. 18) Nhập kho SP do SX hoàn thành 531. 334 3) Tiền lương, tiền công phải trả cho bộ phận trực tiếp tham gia hoạt động SX-KD 332 4) Trích BHXH; BHYT; KPCĐ của bộ phận CB-VC tham gia SX-KD 111,112,331 5) Chi phí dịch vụ mua ngoài 3113. 6) Mua NL-VL; CC- DC sử dụng ngay cho SX-KD. - 99 -. 19) SX hoàn thành tiêu thụ không qua kho 20) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý hoạt động SX-KD 21) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí của khối lượng dịch vụ hoàn thành.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 214. 631( Chi tiết). 7) Trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho SX-KD ( Nếu TSCĐ thuộc vốn kinh doanh; vốn vay hoặc huy động) 3338;4314;461 8) Trích khấu hao TSCĐ ( Nếu TSCĐ thuộc nguồn NS) 643 9) Định kỳ, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí SX-KD 331 10) Định kỳ tính lãi vay phải trả 3337 11) Thuế môn bài phải nộp 331 12) Tiền công thuê ngoài phải trả sau khi đã tạm giữ thuế thu nhập cá nhân 111,112 13) Chi khác trả bằng tiền mặt, tiền gửi như : hoa hồng, chiết khấu bán hàng… 311 14) nợ phải thu khó đòi được tính vào chi phí SX-KD. - 100 -.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2/ Kế toán mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ bằng ngoại tệ:. 111,112. 152. 631. ghi theo tỷ giá giao 153 dịch bình quân liên ngân 155 hàng hoặc tỷ giá thực tế 211. Chênh lệch tỷ giá ghi sổ kế toán > tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng hoặc tỷ giá thực tế. 1) Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ bằng ngoại tệ Ghi theo tỷ giá 331 ghi sổ kế toán 2) Mua chưa trả tiền ( Tỷ giá BQLNH hoặc tỷ giá 3) Khi xuất tiền trả nợ người bán ( Tỷ giá thực tế) thực tế) 3/ Kế toán chênh lệch tỷ giá khi bán ngoại tệ: 111,112. 111,112. Khi xuất ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh để bán ( Tỷ giá ghi sổ). 631 Chênh lệch tỷ giá bán thực tế < tỷ giá ghi sổ kế toán. - 101 -. Tỷ giá thực tế.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> SƠ ĐỒ SỐ 40 : KẾ TOÁN CHI THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA N/NƯỚC 465. 111. 635( Chi tiết) 1a) Rút dự toán chi thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước 111,112. 9) thu giảm chi thực hiện ĐĐH bằng tiền mặt 112. 7) Chi thực hiện ĐĐH 331. 10) thu giảm chi thực hiện ĐĐH bằng tiền gửi 5112. 8) Chi thực hiện ĐĐH chưa thanh toán 152,153 2a) Xuất kho NL-VL;CC-DC thực hiện ĐĐH 332,334 3) Lương và các khoản nộp theo lương tính vào chi. 11) Kết chuyển, chi phí thực tế của khối lượng sản phẩm công việc hoàn thành theo ĐĐH của NN khi được nghiệm thu thanh toán. TK 008. 312. 1b) ĐT giảm dự toán 4) Thanh toán tạm ứng tính vào chi thực hiện ĐĐH. TK 005. 336 2b) Nếu là DCLB 5) Tạm ứng kinh phí chi ĐĐH 336 6) Định kỳ, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi ĐĐH. - 102 -.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SƠ ĐỒ SỐ 41 : KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC. 111,112. 631. 643( Chi tiết). 1) Khi phát sinh chi phí có liên quan đến nhiều kỳ kế toán. 4) Định kỳ, phân bổ dần chi phí trả trước 635. 2413;331 phục vụ cho SX-KD chịu thuế 3113 theo phương. 3b) Ngay khi xuất dùng phân bổ lần đầu DCLB. pháp 661. khấu trừ 111,112 2413;331 2) Chi phí trả trước phát sinh liên quan đến trên 1 năm tài chính phục vụ hoạt động sự nghiệp; ĐĐH của NN; SX-KD không thuộc diện chịu thuế VAT hoặc tính thuế VAT theo phương pháp trực tiếp 153 3a) Xuất CC-DC có giá trị lớn và sử dụng trong nhiều năm. - 103 -. TK 005 3c) ĐT ghi tăng DCLB xuất sử dụng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> SƠ ĐỒ SỐ 42 : KẾ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG 1/ Kế toán chi thường xuyên rong đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 1 phần kinh phí 152. 111. 66121( chi tiết) 1) Xuất kho NL-VL sử dụng. 19) Thu giảm chi. 153 112. 2a) Xuất kho DC-DCLB sử dụng 312 3) Chi hoạt động bằng tiền tạm ứng. 3118. 331 4) Chi hoạt động phải trả. 20) Bị xuất toán phải thu hồi. 332 66111 5) Trích BHXH; BHYT; KPCĐ 334 6) Lương và phụ cấp phải trả. 21) Cuối năm, nếu báo cáo quyết toán chưa duyệt thì chuyển chi năm nay thành chi năm trước. 7) Thu nhập tăng thêm 336. TK 005 8) Tạm ứng kinh phí chi h/động. 111,112 9) Chi hoạt động bằng TM hoặc chuyển khoản 2413 10) Sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành đưa vào sử dụng. - 104 -. 2b) Ghi tăng DCLB xuất dùng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 643. 66121( Chi tiết) 11) Định kỳ, phân bổ dần chi phí trả trước vào chi h/động TK 008. 46121 12a) Rút dự toán NS chi thường xuyên cho hoạt động 211 13a) Mua TSCĐ sử dụng ngay 111,112. Đồng thời Ghi tăng NKPĐHTTSCĐ 466 13c) 337 14) Quyết toán vật liệu; dụng cụ tồn kho ngày 31/12; Khối lượng sửa chữa lớn; XDCB hoàn thành thuộc nguồn KPHĐ do NS cấp 3113 15) Thuế VAT đầu vào không được khấu trừ 335 16) HB-SHP …phải trả các đối tượng khác trong đơn vị. - 105 -. 12b) Rút dự toán.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 431. 413. 66121( Chi tiết) 17) Tạm trích quỹ từ chênh lệch thu > chi thường xuyên. 22) Lãi tỷ giá hối đoái ghi giảm chi h/động. 413 46121 18) Kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái 23) Quyết toán được duyệt. 334,431 25) Trích tiếp thu nhập tăng thêm và các quỹ nếu số được chi > tạm trích. 4211 26) kết chuyển tiết kiệm chi và chênh lệch thu chi. 24) Chênh lệch thu > chi và tiết kiệm chi NS. 2/ Kế toán chi thường xuyên trong đơn vị tự đảm bảo toàn bộ kinh phí tương tự sơ đồ kế toán trên nhưng không có nghiệp vụ 8, nghiệp vụ 12; nghiệp vụ 13; nghiệp vụ 14 3/ Kế toán chi thường xuyên trong đơn vị sự nghiệp do NS đảm bảo toàn bộ kinh phí không hạch toán nghiệp vụ 17 và 25 phần trích lập quỹ mà chỉ chi khen thưởng, chi phúc lợi từ số tiết kiệm chi theo chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính. - 106 -.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4/ Kế toán chi thường xuyên trong cơ quan hành chính nhà nước: 46121. 111,112. 66121( Chi tiết) 2a) Rút dự toán NS chi thuộc kinh phí tự chủ. 4) Thu giảm chi KPTC. 3118 111,112 3a) Tập hợp chi thuộc kinh phí giao tự chủ. 5) Bị xuất toán phải thu hồi 66111. 3113;312,331 6) Cuối năm, quyết toán chưa duyệt, kết chuyển sang năm trước 46121 332,334 7) Quyết toán được duyệt 4211 152,153. 9a) kết chuyển số tiết kiệm. 335,336,337. Số tiết kiệm chi TK 0081. 1a) Nhận 2b) Rút KP dự toán tự chủ kinh phí tự chủ TK 004. 2413. 334. 1b) ĐT ghi tăng kinh phí tự chủ. 8) Chi thu nhập tăng thêm ( kể cả số tạm trích) 111,112. 2c) Thực chi KPTC 9b) Số tiết kiệm đã xử lý. Chi khen thưởng, phúc lợi. - 107 -.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5/ Kế toán chi không thường xuyên: 46122. 111. 66122( Chi tiết). 2a) Rút dự toán NS chi không thường xuyên hoặc chi kinh phí giao chưa tự chủ 111,112. 4) Thu giảm chi không t/xuyên hoặc giảm chi kinh phí chưa tự chủ 112. 3) Tập họp chi không thường xuyên hoặc chi kinh phí chưa giao tự chủ bằng tiền 152,153 3118 bằng NL-VL; CC-DC 5) Xuất toán phải thu hồi 2413;3113. Sửa chửa lớn hoàn thành Thuế VAT không được khấu trừ 312,331. Dùng tiền tạm ứng hoặc chưa thanh toán 332,334. 46122 6) Quyết toán chi không t/xuyên được duyệt. TK 0082 1) Nhận dự toán không t/xuyên. Lương và các khoản nộp lương của CB-CC-VC. 2b) Gỉam dự toán không t/xuyên. 336 TK 005 Tạm ứng kinh phí nếu là dụng cụ lâu bền. 466 Mua TSCĐ sử dụng. - 108 -. 7) Khi báo hỏng, mất.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> SƠ ĐỒ SỐ 43 : KẾ TOÁN CHI DỰ ÁN 462. 111. 662( Chi tiết) 9) Thu giảm chi chương trình, dự án. 2a) Rút dự toán chi chương trình, dự án 111,112. 112 3) Khi xuất quỹ, rút TGNH-KB chi chương trình, dự án 152,153 4a) Xuất kho NL-VL; CC-DC 3113. 3118 10) Xuất toán phải thu hồi. 312,331. 5) Chi chương trình, dự án bằng tiền tạm ứng hoặc chưa trả 332,334. 462 11) Quyết toán chi dự án được duyệt. 6) Lương và các khoản nộp theo lương của CB-CC-VC thực hiện ch/trình; dự án. TK 009. 2413 7) Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ sử dụng cho dự án 111,112,331 211. 1) Nhận dự toán chi dự án. 2b) Gỉam dự toán. TK 005 8a) Mua TSCĐ sử dụng. 4b) nếu là dụng cụ lâu bền. 466 8b) ĐT ghi tăng NKPĐHTTSCĐ. - 109 -. 12) Khi báo hỏng, mất.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 111,112. 461. SƠ ĐỒ SỐ 44: KẾ TOÁN TỔNG HỢP KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG 661 332,334,335 111,112,331. 111,112,152,... .(10) .(18). .(2a). .(8). .(16) 152,153,312,336,337 .(11) 241. .(9a). .(12) 211,213. 511. 4211. 466. .(9b). .(9c). .(3). 3118. ĐT. .(20) 521. 643. .(17). .(4). .(13) 431 .(14). 421 .(5). TK 008. 342 .(1)(6b) .(2b)(7b) (6d). 4211 .(15). 336. .(21). .(6c) .(6a) .(7a). - 109 -. .(19).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ghi chú: 1/ Nhận dự toán chi hoạt động 2a/ Rút dự toán nhập quỹ tiền mặt; chuyển sang TKTGNH-KB, thanh toán cho người bán 2b/ Đồng thời giảm dự toán chi hoạt động 3/ Bộ sung kinh phí hoạt động từ các khoản thu 4/ Bổ sung kinh phí hoạt động từ phí, lệ phí kinh có chứng từ ghi thu- ghi chi 5/ bổ sung kinh phí hoạt động từ thu nhập sau thuế của hoạt động SX-KD 6/ a. Tạm ứng kinh phí chi hoạt động b. Nhận dự toán kinh phí hoạt động c. Thanh toán tạm ứng với KB, chuyển tạm ứng thành nguồn kinh phí hoạt động d. ĐT Ghi giảm dự toán 7/ a. Rút dự toán chi hoạt động b. ĐT Ghi giảm dự toán 8/ _ Nộp các khoản nộp theo lương; Chi kinh phí công đoàn; Trả lương cho CB-CCVC kể cả thu nhập tăng thêm; Thanh toán cho các đối tượng khác bằng tiền mặt, tiền gửi NH-KB _ Chi hoạt động bằng tiền mặt, chuyển khoản hoặc chưa thanh toán 9/a. Mua TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử hoặc sử dụng ngay b. Lắp đặt hoàn thành đưa tài sản vào sử dụng c. ĐT ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 10/ _ Trích BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi hoạt động _ Lương và các khoản phải trả cho CB-CC-VC và các đối tượng khác 11/ _ Xuất kho NL-VL; CC-DC sử dụng _ Chi hoạt động bằng tiền tạm ứng, bằng kinh phí tạm ứng của KB khi chưa có quyết định giao dự toán _ Quyết toán vật tư, công cụ, khối lượng sửa chữa lớn, XDCB hoàn thành thuộc kinh phí hoạt động do NS cấp 12/ Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 13/ Định kỳ, phân bổ dần chi phí trả trước 14/ Trích các quỹ từ chênh lệch thu chi hoạt động thường xuyên kể cả số tạm trích hàng quý 15/ Số chi hộ phải trả được tính vào chi hoạt động 16/ Thu giảm chi bằng tiền mặt hoặc tiền gửi NH-KB 17/ Xuất toán phải thu hồi 18/ Nộp lại kinh phí sử dụng không hết theo quy định được ghi giảm cấp phát kinh phí 19/ Quyết toán chi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt 20/ Xác định chênh lệch thu > chi hoạt động thường xuyên 21/ Kết chuyển thu nhập tăng thêm, trích các quỹ theo chế độ tài chính quy định. - 109 -.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - 110 -.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> SƠ ĐỒ SỐ 45: KẾ TOÁN TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT- KINH DOANH. 111,112,331. 631. 111,112,311. 531 111,112,152. 1) Mua NL-VL; CC-DC nhập kho hoặc chi SX-KD 152,153. 7b) Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ. 5) giảm chi SX-KD. 155. 3331. 3113 6) Nhập kho SP hoặc tiêu thụ trực tiếp. 7a) Xuất kho tiêu thụ. 332,334 2) Lương và các khoản nộp theo lương. 8) Kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý phát sinh trong kỳ 333(4). 214,431 3) Trích khấu hao TSCĐ 111,112,643. 421. 9b) Thuế TNDN phải nộp 431,461 10) Bổ sung KP & trích quỹ. Chi SX-KD bắng tiền mặt, TGNH hoặc phân bổ chi phí trả trước .(4) - 99 -. 9a) Lãi SX-KD.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>