Tải bản đầy đủ (.docx) (128 trang)

Luyện tiếng trung giao tiếp theo tình huống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.25 KB, 128 trang )

Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống
1. Thức dậy
shuì





hǎo

ma









Anh ngủ có ngon khơng ?
zǎo

shàng



hǎo








Chào buổi sáng!
zǎo

Chào buổi sáng!
kùn









le



睡睡

Tơi mệt chết đi được.
a 睡 chí

le 睡

dào


睡睡睡



睡 睡 Ơi,

đến muộn rồi.
ki

diǎn


er




shù 睡睡

睡 睡睡

Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng

bān

yào

chí


dào

le 睡












睡睡

Sắp đi làm muộn rồi.

2. Giấc ngủ
shuì

hǎo 睡



睡睡

Ngủ ngon.

ān 睡

wǎn


睡睡

Chúc ngủ ngon!
míng

zǎo

jiàn 睡睡


睡睡Sáng mai
gặp lại.
z




tián


měi

mèng 睡睡

de


睡睡

睡睡

Chúc có một giấc mơ đẹp.
z





mèng 睡

hǎo
睡睡睡

Có giấc mơ đẹp.


o








sh



jiào


睡睡

le


Anh sắp đi ngủ rồi.
shàng

chng


sh

jiào





qù 睡睡
睡睡Lên

giường ngủ đi.
sh



jiào


de


shí

jiàn



le 睡

dào

睡 睡 睡 Đến giờ ngủ

rồi.

3. Rời khỏi nhà

wǒ zǒu

le



睡睡




Anh đi đây.



jiù


chū




huì
ér
睡睡 睡
睡睡Anh ra

ngồi một lát.


xiǎo





shí



hịu

jiàn 睡

睡 睡 Một tiếng

nữa gặp lại.




h

h

lái



tài

wǎn

睡睡睡睡睡睡睡睡睡
Anh khơng thể về muộn q.
10

diǎn




qián



jiù

h

lái

de 睡睡


10














睡睡

wǎn



diǎn

Anh sẽ về trước 10 giờ.






néng


shāo
睡睡







h

睡睡


Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
jīn

wǎn





h











lái

le 睡

睡 睡 Tối nay

anh khơng về.




yào


děng
wǒ le

睡睡睡Đừng

chờ anh.
4. Về nhà




huí
lái



le

睡睡Anh về rồi.




qián


xià

bān











huí

lái

le 睡

睡 睡 睡Anh nghỉ

làm trước để về.


shàng



chē


huí

lái

wǎn

le

jiā 睡


睡睡睡睡睡睡睡睡睡
Vì đường tắc nên về muộn.
le 睡 kuài

è









睡 睡睡




gěi



fàn 睡

睡 睡 睡Anh đói quá.

Em mau dọn cơm cho anh.

5. Bữa cơm gia đình
duō chī



diǎn

睡睡Ăn nhiều
vào.
zhè


cài


yǒu
diǎn xián

睡 睡睡Món


này hơi mặn.
zài


gěi





wǎn 睡



睡 睡Cho anh bát

nữa.






z de
cài
z
hǎo chī le

睡睡 睡



睡睡Cơm

mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi


chī


zǎo

fàn

le 睡

睡 睡 睡Phải ăn sáng

thơi.


men shén

me

shí

hịu

chī


fàn 睡


睡睡睡睡睡睡睡睡睡
Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shén






me 睡 睡

睡 睡 Bữa tối ăn

món gì?
wǎn fàn



ki o

睡睡

z


hǎo le

睡睡Cơm

tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào
睡 睡




le

睡睡Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn


fàn


le 睡

zhǔn

bèi

hǎo



睡 睡 睡 Cơm tối


chuẩn bị xong rồi.
qǐng gěi




tiān

diǎn







cài 睡xíng ma ? 睡
睡睡



睡睡

Cho anh thêm ít thức ăn được khơng?
zhè






cài


zai
睡睡

lái





diǎn

ma 睡

睡睡

Có ăn thêm món này nữa khơng?






jiāo

jiàng

zai


lái

diǎn

hǎo

ma 睡




















睡睡


Cho anh thêm ít tương ớt được khơng?
Xiǎo x īn 睡zhè h ĕn tàng 睡
睡 睡





睡 睡Coi chừng,

món này nóng lắm.




bǎi

cān

zhuō

hǎo

ma 睡 睡

睡睡睡睡睡睡睡
Anh đi bày bàn ăn được khơng?


z


xià 睡wǎn

fàn



睡睡

睡睡
vào đi, cơm tối làm xong rồi.

z

hǎo

le



睡睡Ngồi

6. Cách nói thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn


tiān



tiān




zěn

me







ng 睡
睡睡

Thời tiết hơm nay thế nào?
xīng








tiān







zěn


Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
jīn

tiān

tiān



hǎo

ma 睡



yàng 睡

me
睡睡













睡睡

Thời tiết hơm nay có đẹp khơng?
jīn

tiān





z

gāo








wēn





shì





Hơm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?


kàn

tiān









ý

睡睡


bào





睡睡

Anh có xem dự báo thời tiết khơng?
míng

tiān



xià



ma 睡







睡睡


Ngày mai trời có mưa khơng?

Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn


tiān


tiān





hǎo 睡

zhēn


睡睡

Thời tiết hơm nay đẹp thật!
tiān




hǎo






tiān

ng



le 睡 睡

睡 睡 Thời tiết đẹp

q!
jīn

guāng

míng

le

mèi 睡

shǎo 睡

duō

ma 睡


睡睡












睡睡

Hơm nay trời nắng đẹp.

tiān



hěn



huo 睡睡

nuǎn




睡 睡睡

Tiết trời ấm áp.
jīn


tiān


tiān


睡睡


hǎo
睡睡Thời tiết

hơm nay xấu.
hǎo 睡

tiān





tài








睡 睡 Thời tiết

khơng đẹp lắm.
Z

jìn

tiān



zhēn






Dạo này thời tiết chán quá!
guā shā




chen


bào


huài
睡!

le

睡睡Gío thổi bụi bay mù
mịt.









dōu


méi
tíng
睡 睡睡Mưa suốt

cả đêm.

zài

méi





jié 睡



xià



hěn

duō


睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.
xià


tiān






le 睡



睡 睡Mùa hè trời

nóng ghê gớm.
rè 睡

tiān



hěn





睡 睡 Trời rất

nóng.
jīn


tiān



xiǎo


xīn


zhōng shǔ
睡 睡睡Hơm nay

coi chừng bị cảm nắng.
tài


le 睡 sh


睡 睡睡 睡






zháo

j

睡睡Nóng q

nên khơng ngủ được.

jīn

tiān



zěn









rè 睡

me

睡 睡 Hơm nay

khơng nóng lắm.
tiān











lěng







睡 睡Thời tiết lúc

lạnh lúc nóng.
Tiān qì liáng shuǎng le






Tiết trời mát mẻ.



de 睡

睡睡



qiū

gāo







shuǎng



睡睡

Mùa thu trời cao và mát mẻ.


wēn

xià










kāi







diāo



l

le 睡

jiàng

睡 睡 Nhiệt độ

giảm.
shù


shǐ

biàn


hóng

le 睡

睡 睡 睡 Lá cây bắt

đầu đỏ.
huā

睡睡睡睡睡
Hoa tàn lá rụng.
le 睡

xià

qiū

shuāng





睡 睡Có sương

thu rồi.
dōng

tiān






le 睡xuě

dào


睡睡

xià








睡睡Mùa đơng đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.
shuǐ

jié

chéng






bīng

le 睡



睡睡Nước đóng băng rồi.
jīn

tiān

tiān



hěn

lěng

hěn


















le 睡

睡睡

Hơm nay rất lạnh.
dōng






睡睡Tơi lạnh chết mất.
jīn


tiān


líng



20dù 睡

xià

20 睡 睡Hôm nay âm

20 độ.

jīn


tiān


yǒu


diǎn
睡睡

er
lěng
睡睡Hôm

nay hơi lạnh.
bù tài

lěng




睡睡



Không lạnh lắm.
xià





le
睡睡

Tuyết rơi.
zài

dōng





tiān 睡
睡睡

rén



men


xuě 睡

huá

睡 睡 Mùa đông mọi

người đi trượt tuyết.
hái


zi


men





huān





xuě



睡睡

zhàng


Bọn trẻ thích chơi trị ném tuyết.
dōng
shū

tiān




sh



zài



nuǎn



kēng






shàng


h



gèng





睡睡
Mùa đơng ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.

Dự báo thời tiết

měi
tiān

dōu










tīng


tiān





ý


bào
睡睡

Hàng ngày tơi đều nghe dự báo thời tiết.



měi


tiān


dōu

睡睡

zhù





tiān







ý
bào
睡睡Hàng ngày

tiān



ý

tơi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.


tīng


míng

tiān

de

bào

le

ma 睡




















Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai khơng?

ý

bào

dōu

shuō









Dự báo thời tiết nói gì?

le
睡睡

xiē


shén
睡睡


me 睡








tiān







ý









Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān
xià








shuō 睡

bào

tiān








jiāng


hǎo

zhuǎn



睡睡






chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tơt.


tiān

míng




tiān


h


bào 睡

ý
yǒu



睡睡









Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān




ý
睡睡

bào




shì


hěn


zhǔn q
睡睡Dự báo


thời tiết khơng chính xác lắm.
měi


tiān


7diǎn 30 fēn
7睡
30 睡

yǒu


tiān




7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.

7. Cách biểu đạt thời gian.


diǎn






le 睡
睡睡

Mấy giờ rồi?
xiàn

zài






睡睡

diǎn
睡睡

le 睡




bào
睡睡Vào

睡睡


Bây giờ là mấy giờ?

qǐng wèn

xiàn







zài







diǎn

le 睡

睡 睡 睡 Xin hỏi

bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo
le










xià 睡
睡睡

qǐng


wèn




Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí

me







men




hịu 睡

shí

睡睡 睡 Bao giờ?






diǎn


shàng bān 睡


睡睡

Mấy giờ anh chị đi làm.?


men









diǎn


bān 睡

xià


睡睡

Mấy giờ anh chị tan?






diǎn
睡睡



gōng



睡睡


Mấy giờ anh đến công ty?

sī 睡

xiàn

zài



diǎn







睡睡


zán

men









diǎn

fàn 睡

chī





睡睡





diǎn

睡睡

睡睡

Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
qǐng wèn

fēi










fēi 睡

睡 睡 Làm ơn cho hỏi

máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ

chē






睡睡

kāi 睡

diǎn

睡 睡 Mấy giờ tàu


chạy?
diàn

yǐng








diǎn


shǐ 睡

kāi


睡睡

Phim mấy giờ bắt đầu?
hūn



睡睡

shén



me


shí


hịu


kāi


Hơn lễ khi nào bắt đầu vậy?
yào


huā


duō
睡睡

Mất bao nhiêu lâu?

shǎo
睡 睡睡

shí


jiàn 睡

shǐ
睡睡

ya 睡






biàn

mén

ya 睡









diàn






shén



me

shí





睡睡
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?

Các cách biểu đạt
xiàn


zài


zhèng


hǎo


6



zhōng 睡

diǎn

6



睡睡

fèn


shí
diǎn
睡 睡睡Bây giờ

Bây giờ là 6 giờ đúng.
xiàn


zài


chà



5
5

là 10 giờ kém 5.
xiàn

zài





shì
2

diǎn


15


15

fēn 睡

睡Bây giờ là

2 giờ 15.
yǐ jìng

睡 睡

g
le



wǎn


shàng
11diǎn
le

11 睡
睡睡Đã

hơn 11 giờ đêm rồi.



men


shàng

diǎn shàng bān 睡





giờ sáng chúng tơi đi làm.

9





睡 睡9

hịu



guān








men






xià




diǎn





6

xià

bān



睡睡

6 giờ chiều chúng tôi tan ca.


men

xià





chúng ta ăn cơm



men

xià









diǎn



1





睡 睡 1giờ chiều

liǎng




fàn 睡

chī

diǎn

kāi







yuè



hào 睡

huì
睡睡

2 giờ chiều chúng ta họp.

8. Cách biểu đạt ngày tháng


jīn


tiān


shì



睡睡



睡 睡 Hơm nay là

ngày bao nhiêu, tháng mấy?
jīn


tiān


shì


2005
2005

nián



7
7

y


Hơm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005
jīn


tiān


thứ mấy?

shì
睡睡

xīng




jǐ 睡

睡 睡 Hơm nay là

27

27






qǐng

wèn

hịu

tiān

shì

hào 睡



睡睡睡睡睡睡睡睡
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?
jīn


tiān


shì



xīng
睡睡


èr
睡 Hơm

nay là thứ ba.
hịu


tiān


shì


5
5

y
睡2

2
hào
睡睡Ngày

kia là mùng 2 tháng 5.

5 y
5

5 hào



5睡

shì

er



jié 睡

tóng





睡睡

Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8

yuè


8



15 hào
15 睡

shì


guāng





jié
睡睡

Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.

le


shàng






xīng





jiàn


dào


jīn


jiào

shịu



睡睡



Tuần trước tơi gặp giáo sư Kim.



shì



20
20

nián


là chuyện của 20 năm trước.

qián


de


shì


er
le
睡 睡 睡Đó


zài

g

shēng rì














xīng









jiù


shì






le
睡睡
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tơi.

9. Gọi điện thoại


hǎo 睡nǐ

睡睡 睡 睡

zài


gān

睡 睡

ne 睡

shén me

睡 睡 Chào anh, anh

đang làm gì vậy?
hǎo

jiǔ
le 睡


méi gēn nǐ
lián
睡睡 睡






睡睡Lâu lắm rồi khơng liên lạc gì với anh.
wǒ diàn




h



睡睡




tài


wǎn



bā 睡

le

睡睡

Tơi gọi điện muộn qua khơng?
zhè



me

wǎn

gěi







nín






diàn


h


zhēn bù




hǎo



睡睡


Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.
tài

wǎn

le 睡

běn

lái




yīng gāi



rǎo

nín 睡



de






睡睡
















睡睡

Đã muộn rồi, lẽ ra tôi không nên làm phiền anh,
dàn yǒu



zhịng o

睡睡

de


shì


er


o


tōng



zhì
nín
睡睡nhưng

tơi có việc quan trọng muốn thơng báo với anh.
nín

hǎo 睡qǐng



睡睡



wèn


shì
睡睡

shǒu ěr



睡睡



x


ma 睡

睡 睡 Chao anh,

xin hỏi đây là trường đại học Seoul phải không?
qǐng

wèn





jīn

lǎo

shī







zài

ma 睡




睡睡

Xin hỏi thầy Kim có đây khơng?
wǒ xiǎng zhǎo







shī 睡睡

lǎo


睡睡Tơi

muốn gặp thầy Lý.













nǐ hǎo wǒ shì
piáo zhé
Chào bạn, tơi là Phác Triết Trung.


zhōng

睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡
qǐng wèn wǒ néng hé hán dài lǐ tōnghuà ma 睡
Xin hỏi, có thể cho tơi nói chuyện với Hàn Đại Lý được không?


睡 …… 睡 睡 睡 睡 睡 睡 睡
wèi ……qǐng ràng yīngěr jiē diànhuà
A lô…xin để Anh Nhĩ cầm điện thoại


睡睡睡










shì de睡wǒ shì piáo zhé
Phải, tơi là Phác Triết Trung

zhōng

Nghe điện
nín hǎo 睡 wǒ


睡睡

jiù

shì

a





睡睡



Chào anh.Chính là tơi đây.
qǐng

wèn






nín

wèi 睡

zhǎo nǎ



睡睡

睡睡

Xin hỏi anh cần gặp ai?
qǐng

wèn





nín
睡睡

shì








wèi 睡

睡睡

Xin hỏi anh là ai?
wǒ gěi



nín


zhuǎn g





睡睡Tơi sẽ chuyển cho anh.

Khi người cần gặp khơng có mặt tại đó.


xiàn


zài



zài 睡

qǐng wèn

nín

shì



wèi 睡










睡睡












Gìơ anh ấy khơng có mặt ở đây..Xin hỏi anh là ai?



gāng


gāng chū qù

睡 睡

le

睡睡Anh ấy vừa mới ra ngoài
rồi.


xiàn






zài



睡睡

zài 睡 chū




le 睡

睡 睡 睡Bây giờ anh

ấy khơng có ở đây.






jīng


xià

le 睡


bān

睡 睡 睡Anh ấy đã về

rồi.




gài










xiǎo




shí


hịu


h

lái 睡

睡 睡Khoảng 2 tiếng

nữa anh ấy mới về.



xiàn zài



bù néng
jiē
diàn huà
睡睡 睡

睡睡Anh ấy

không thể nghe điện trong lúc này.


zhèng zài








kāi

huì

ne 睡

睡 睡 睡Anh ấy đang

họp.


zhèng zài

睡睡睡睡睡睡睡睡

jiē diàn huà ne

睡睡


Anh ấy đang nghe điện thoại.
qǐng


wèn


shĕn me

睡 睡

shí


hịu fāng biàn

睡睡 睡







tōng huà
睡睡Xin

hỏi nên gọi cho anh ấy vào lúc nào thì tiện.


shì





yīng měi 睡wǒ







睡睡

děng





h


er


zai


Ba
睡睡
Tơi là Lý Anh Mỹ.Lát nữa tơi gọi lại nhé.



ràng



睡睡

gěi
睡睡

nín





g qù
ba
睡 睡 Tơi bảo

anh ấy gọi lại cho anh nhé.

Gọi nhầm máy
d



qǐ 睡





睡睡








c





le

睡睡

Xin lỗi. Tơi gọi nhầm máy.



hǎo














rao

nín

le 睡

睡 睡 睡 Xin lối đã

làm phiền anh.


jiǎo

nín







le 睡 shí
睡睡




zài





hǎo







睡睡






lái


Thật ngại vì đã làm phiền anh.


shì

a 睡 nín


睡 睡睡 睡





le 睡

c

睡 睡 睡 Khơng phải đâu,

anh gọi nhầm rồi.


hǎo





sī 睡 nín




睡睡

hǎo


睡睡

睡睡

xiàng



c



睡睡Xin lỗi,

le

hình như anh gọi nhầm máy.


men zhè










méi





yǒu


jiào




tiān

jiàn

zhè


rén睡

ở đây khơng có ai tên như vậy.

Cúp máy
zài


jiàn 睡wǒ

睡睡



men míng






睡睡

Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai.
bài

bài 睡 zhù



睡睡




睡睡

sh






hǎo
睡睡Chào

anh, chúc anh có một giấc ngủ ngon.


hǎo



sī 睡



rǎo

le

jiào




míng








de


×