Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống
1. Thức dậy
shuì
dé
睡
hǎo
ma
睡
睡
睡
睡
Anh ngủ có ngon khơng ?
zǎo
shàng
睡
hǎo
睡
睡
睡
Chào buổi sáng!
zǎo
睡
Chào buổi sáng!
kùn
sǐ
睡
睡
wǒ
le
睡
睡睡
Tơi mệt chết đi được.
a 睡 chí
le 睡
dào
睡睡睡
睡
睡 睡 Ơi,
đến muộn rồi.
ki
diǎn
睡
er
睡
xǐ
shù 睡睡
睡 睡睡
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng
bān
yào
chí
dào
le 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Sắp đi làm muộn rồi.
2. Giấc ngủ
shuì
hǎo 睡
睡
睡睡
Ngủ ngon.
ān 睡
wǎn
睡
睡睡
Chúc ngủ ngon!
míng
zǎo
jiàn 睡睡
睡
睡睡Sáng mai
gặp lại.
z
gè
睡
tián
睡
měi
mèng 睡睡
de
睡睡
睡睡
Chúc có một giấc mơ đẹp.
z
睡
gè
睡
mèng 睡
hǎo
睡睡睡
Có giấc mơ đẹp.
wǒ
o
睡
睡
qù
睡
sh
睡
jiào
睡
睡睡
le
Anh sắp đi ngủ rồi.
shàng
chng
睡
sh
jiào
睡
睡
qù 睡睡
睡睡Lên
giường ngủ đi.
sh
睡
jiào
睡
de
睡
shí
jiàn
睡
le 睡
dào
睡 睡 睡 Đến giờ ngủ
rồi.
3. Rời khỏi nhà
wǒ zǒu
le
睡
睡睡
睡
Anh đi đây.
wǒ
睡
jiù
睡
chū
睡
qù
yī
huì
ér
睡睡 睡
睡睡Anh ra
ngồi một lát.
yī
xiǎo
睡
睡
shí
睡
hịu
jiàn 睡
睡 睡 Một tiếng
nữa gặp lại.
wǒ
bù
h
h
lái
dé
tài
wǎn
睡睡睡睡睡睡睡睡睡
Anh khơng thể về muộn q.
10
diǎn
yǐ
qián
wǒ
jiù
h
lái
de 睡睡
10
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
wǎn
yī
diǎn
Anh sẽ về trước 10 giờ.
wǒ
睡
kě
睡
néng
睡
shāo
睡睡
睡
睡
睡
h
睡睡
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
jīn
wǎn
wǒ
bù
h
睡
睡
睡
睡
睡
lái
le 睡
睡 睡 Tối nay
anh khơng về.
bú
睡
yào
睡
děng
wǒ le
睡
睡睡睡Đừng
chờ anh.
4. Về nhà
wǒ
睡
huí
lái
睡
睡
le
睡睡Anh về rồi.
wǒ
tí
qián
xià
bān
睡
睡
睡
睡
睡
huí
lái
le 睡
睡 睡 睡Anh nghỉ
làm trước để về.
lù
shàng
dǔ
chē
huí
lái
wǎn
le
jiā 睡
睡睡睡睡睡睡睡睡睡
Vì đường tắc nên về muộn.
le 睡 kuài
è
sǐ
wǒ
睡
睡
睡 睡睡
睡
gěi
wǒ
fàn 睡
睡 睡 睡Anh đói quá.
Em mau dọn cơm cho anh.
5. Bữa cơm gia đình
duō chī
睡
睡
diǎn
睡睡Ăn nhiều
vào.
zhè
睡
cài
睡
yǒu
diǎn xián
睡
睡 睡睡Món
này hơi mặn.
zài
睡
gěi
睡
wǒ
睡
wǎn 睡
yī
睡 睡Cho anh bát
nữa.
mā
睡
mā
睡
z de
cài
z
hǎo chī le
睡
睡睡 睡
睡
睡
睡睡Cơm
mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi
睡
chī
睡
zǎo
fàn
le 睡
睡 睡 睡Phải ăn sáng
thơi.
wǒ
men shén
me
shí
hịu
chī
fàn 睡
睡睡睡睡睡睡睡睡睡
Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shén
睡
睡
睡
me 睡 睡
睡 睡 Bữa tối ăn
món gì?
wǎn fàn
睡
睡
ki o
睡
睡睡
z
睡
hǎo le
睡睡Cơm
tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào
睡 睡
睡
睡
睡
le
睡睡Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn
睡
fàn
睡
le 睡
zhǔn
bèi
hǎo
睡
睡 睡 睡 Cơm tối
chuẩn bị xong rồi.
qǐng gěi
睡
wǒ
tiān
diǎn
睡
睡
睡
cài 睡xíng ma ? 睡
睡睡
睡
睡睡
Cho anh thêm ít thức ăn được khơng?
zhè
睡
gè
睡
cài
睡
zai
睡睡
lái
睡
yī
睡
diǎn
ma 睡
睡睡
Có ăn thêm món này nữa khơng?
nà
gè
là
jiāo
jiàng
zai
lái
diǎn
hǎo
ma 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Cho anh thêm ít tương ớt được khơng?
Xiǎo x īn 睡zhè h ĕn tàng 睡
睡 睡
睡
睡
睡 睡Coi chừng,
món này nóng lắm.
nǐ
qù
bǎi
cān
zhuō
hǎo
ma 睡 睡
睡睡睡睡睡睡睡
Anh đi bày bàn ăn được khơng?
qù
z
xià 睡wǎn
fàn
睡
睡
睡睡
睡
睡睡
vào đi, cơm tối làm xong rồi.
z
hǎo
le
睡
睡睡Ngồi
6. Cách nói thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn
睡
tiān
睡
tiān
睡
qì
zěn
me
睡
睡
睡
ng 睡
睡睡
Thời tiết hơm nay thế nào?
xīng
睡
qī
睡
yī
睡
tiān
睡
睡
qì
zěn
睡
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
jīn
tiān
tiān
qì
hǎo
ma 睡
睡
yàng 睡
me
睡睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Thời tiết hơm nay có đẹp khơng?
jīn
tiān
睡
睡
z
gāo
睡
qì
睡
wēn
睡
睡
shì
睡
睡
Hơm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ
kàn
tiān
睡
睡
睡
qì
ý
睡睡
bào
睡
睡
睡睡
Anh có xem dự báo thời tiết khơng?
míng
tiān
睡
xià
睡
ma 睡
yǔ
睡
睡
睡睡
Ngày mai trời có mưa khơng?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn
睡
tiān
睡
tiān
睡
qì
睡
hǎo 睡
zhēn
睡
睡睡
Thời tiết hơm nay đẹp thật!
tiān
睡
qì
hǎo
睡
睡
tiān
ng
jí
le 睡 睡
睡 睡 Thời tiết đẹp
q!
jīn
guāng
míng
le
mèi 睡
shǎo 睡
duō
ma 睡
睡睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Hơm nay trời nắng đẹp.
tiān
qì
hěn
睡
huo 睡睡
nuǎn
睡
睡 睡睡
Tiết trời ấm áp.
jīn
睡
tiān
睡
tiān
qì
睡
睡睡
bù
hǎo
睡睡Thời tiết
hơm nay xấu.
hǎo 睡
tiān
qì
bù
tài
睡
睡
睡
睡 睡 Thời tiết
khơng đẹp lắm.
Z
jìn
tiān
qì
zhēn
睡
睡
睡
睡
睡
Dạo này thời tiết chán quá!
guā shā
睡
睡
chen
睡
bào
睡
huài
睡!
le
睡睡Gío thổi bụi bay mù
mịt.
yǔ
睡
yī
睡
yè
睡
dōu
睡
méi
tíng
睡 睡睡Mưa suốt
cả đêm.
zài
méi
yǔ
jì
jié 睡
yǔ
xià
dé
hěn
duō
睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.
xià
睡
tiān
睡
rè
睡
le 睡
sǐ
睡 睡Mùa hè trời
nóng ghê gớm.
rè 睡
tiān
qì
hěn
睡
睡
睡 睡 Trời rất
nóng.
jīn
睡
tiān
睡
xiǎo
睡
xīn
睡
zhōng shǔ
睡 睡睡Hơm nay
coi chừng bị cảm nắng.
tài
睡
le 睡 sh
rè
睡 睡睡 睡
睡
bù
睡
zháo
j
睡睡Nóng q
nên khơng ngủ được.
jīn
tiān
bù
zěn
睡
睡
睡
睡
rè 睡
me
睡 睡 Hơm nay
khơng nóng lắm.
tiān
qì
睡
睡
hū
睡
lěng
睡
hū
睡
rè
睡 睡Thời tiết lúc
lạnh lúc nóng.
Tiān qì liáng shuǎng le
睡
睡
睡
Tiết trời mát mẻ.
睡
de 睡
睡睡
qiū
gāo
睡
睡
qì
shuǎng
睡
睡睡
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì
wēn
xià
睡
睡
睡
kāi
睡
睡
睡
diāo
l
le 睡
jiàng
睡 睡 Nhiệt độ
giảm.
shù
睡
shǐ
biàn
hóng
le 睡
睡 睡 睡 Lá cây bắt
đầu đỏ.
huā
睡睡睡睡睡
Hoa tàn lá rụng.
le 睡
xià
qiū
shuāng
睡
睡
睡 睡Có sương
thu rồi.
dōng
tiān
睡
睡
le 睡xuě
dào
睡
睡睡
xià
睡
睡
dé
睡
睡睡Mùa đơng đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.
shuǐ
jié
chéng
睡
睡
bīng
le 睡
睡
睡睡Nước đóng băng rồi.
jīn
tiān
tiān
qì
hěn
lěng
hěn
睡
dà
睡
睡
睡
睡
睡
wǒ
le 睡
睡睡
Hơm nay rất lạnh.
dōng
sǐ
睡
睡
睡睡Tơi lạnh chết mất.
jīn
睡
tiān
睡
líng
睡
20dù 睡
xià
20 睡 睡Hôm nay âm
20 độ.
jīn
睡
tiān
睡
yǒu
睡
diǎn
睡睡
er
lěng
睡睡Hôm
nay hơi lạnh.
bù tài
lěng
睡
睡睡
睡
Không lạnh lắm.
xià
睡
yǔ
睡
le
睡睡
Tuyết rơi.
zài
dōng
睡
睡
tiān 睡
睡睡
rén
睡
men
睡
xuě 睡
huá
睡 睡 Mùa đông mọi
người đi trượt tuyết.
hái
睡
zi
睡
men
睡
xǐ
睡
huān
睡
dǎ
睡
xuě
睡
睡睡
zhàng
Bọn trẻ thích chơi trị ném tuyết.
dōng
shū
tiān
fù
睡
sh
睡
zài
睡
nuǎn
睡
kēng
睡
睡
shàng
睡
h
睡
gèng
睡
睡
睡睡
Mùa đơng ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.
Dự báo thời tiết
wǒ
měi
tiān
dōu
睡
睡
睡
睡
tīng
睡
tiān
睡
qì
睡
ý
睡
bào
睡睡
Hàng ngày tơi đều nghe dự báo thời tiết.
wǒ
睡
měi
睡
tiān
睡
dōu
睡睡
zhù
睡
睡
tiān
qì
睡
睡
ý
bào
睡睡Hàng ngày
tiān
qì
ý
tơi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.
nǐ
tīng
míng
tiān
de
bào
le
ma 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai khơng?
ý
bào
dōu
shuō
睡
睡
睡
睡
Dự báo thời tiết nói gì?
le
睡睡
xiē
睡
shén
睡睡
me 睡
睡
睡
jù
tiān
睡
睡
qì
ý
睡
睡
睡
睡
Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān
xià
wǔ
睡
睡
睡
shuō 睡
bào
tiān
睡
睡
qì
睡
jiāng
睡
hǎo
zhuǎn
睡
睡睡
睡
睡
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tơt.
jù
tiān
míng
睡
qì
tiān
睡
h
睡
bào 睡
ý
yǒu
睡
dà
睡睡
yǔ
睡
睡
睡
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān
qì
睡
睡
ý
睡睡
bào
bù
睡
睡
shì
睡
hěn
睡
zhǔn q
睡睡Dự báo
thời tiết khơng chính xác lắm.
měi
睡
tiān
睡
7diǎn 30 fēn
7睡
30 睡
yǒu
睡
tiān
qì
睡
睡
7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
7. Cách biểu đạt thời gian.
jǐ
diǎn
睡
睡
le 睡
睡睡
Mấy giờ rồi?
xiàn
zài
睡
睡
jǐ
睡睡
diǎn
睡睡
le 睡
yù
睡
bào
睡睡Vào
睡睡
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn
xiàn
睡
睡
睡
zài
jǐ
睡
睡
diǎn
le 睡
睡 睡 睡 Xin hỏi
bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo
le
yī
睡
睡
睡
xià 睡
睡睡
qǐng
睡
wèn
睡
睡
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí
me
睡
睡
nǐ
men
睡
hịu 睡
shí
睡睡 睡 Bao giờ?
睡
jǐ
睡
diǎn
睡
shàng bān 睡
睡
睡睡
Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ
men
睡
睡
jǐ
睡
diǎn
睡
bān 睡
xià
睡
睡睡
Mấy giờ anh chị tan?
nǐ
睡
jǐ
睡
diǎn
睡睡
qù
gōng
睡
睡睡
Mấy giờ anh đến công ty?
sī 睡
xiàn
zài
jǐ
diǎn
睡
睡
睡
睡睡
zán
men
睡
睡
jǐ
睡
diǎn
fàn 睡
chī
睡
睡
睡睡
jī
jǐ
diǎn
睡睡
睡睡
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
qǐng wèn
fēi
睡
睡
睡
qǐ
fēi 睡
睡 睡 Làm ơn cho hỏi
máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ
chē
睡
睡
jǐ
睡睡
kāi 睡
diǎn
睡 睡 Mấy giờ tàu
chạy?
diàn
yǐng
睡
睡
jǐ
睡
diǎn
睡
shǐ 睡
kāi
睡
睡睡
Phim mấy giờ bắt đầu?
hūn
睡
lǐ
睡睡
shén
睡
me
睡
shí
睡
hịu
睡
kāi
睡
Hơn lễ khi nào bắt đầu vậy?
yào
睡
huā
睡
duō
睡睡
Mất bao nhiêu lâu?
shǎo
睡 睡睡
shí
jiàn 睡
shǐ
睡睡
ya 睡
nà
gè
biàn
mén
ya 睡
睡
睡
睡
lì
diàn
睡
睡
shén
睡
me
shí
睡
睡
睡睡
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?
Các cách biểu đạt
xiàn
睡
zài
睡
zhèng
睡
hǎo
6
睡
zhōng 睡
diǎn
6
睡
睡睡
fèn
睡
shí
diǎn
睡 睡睡Bây giờ
Bây giờ là 6 giờ đúng.
xiàn
睡
zài
睡
chà
睡
5
5
là 10 giờ kém 5.
xiàn
zài
睡
睡
shì
2
diǎn
睡
15
睡
15
fēn 睡
睡Bây giờ là
2 giờ 15.
yǐ jìng
睡 睡
g
le
睡
睡
wǎn
睡
shàng
11diǎn
le
睡
11 睡
睡睡Đã
hơn 11 giờ đêm rồi.
wǒ
睡
men
睡
shàng
diǎn shàng bān 睡
wǔ
睡
giờ sáng chúng tơi đi làm.
9
睡
睡
睡 睡9
hịu
睡
guān
睡
睡
wǒ
men
睡
睡
xià
睡
wǔ
diǎn
睡
睡
6
xià
bān
睡
睡睡
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.
wǒ
men
xià
睡
睡
睡
chúng ta ăn cơm
wǒ
men
xià
睡
睡
睡
wǔ
diǎn
睡
1
睡
wǔ
睡 睡 1giờ chiều
liǎng
睡
fàn 睡
chī
diǎn
kāi
睡
睡
睡
yuè
jǐ
hào 睡
huì
睡睡
2 giờ chiều chúng ta họp.
8. Cách biểu đạt ngày tháng
jīn
睡
tiān
睡
shì
睡
jǐ
睡睡
睡
睡 睡 Hơm nay là
ngày bao nhiêu, tháng mấy?
jīn
睡
tiān
睡
shì
睡
2005
2005
nián
睡
7
7
y
睡
Hơm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005
jīn
睡
tiān
睡
thứ mấy?
shì
睡睡
xīng
睡
qī
jǐ 睡
睡 睡 Hơm nay là
27
27
睡
rì
qǐng
wèn
hịu
tiān
shì
hào 睡
jǐ
睡睡睡睡睡睡睡睡
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?
jīn
睡
tiān
睡
shì
睡
xīng
睡睡
qī
èr
睡 Hơm
nay là thứ ba.
hịu
睡
tiān
睡
shì
睡
5
5
y
睡2
2
hào
睡睡Ngày
kia là mùng 2 tháng 5.
5 y
5
5 hào
睡
5睡
shì
er
睡
jié 睡
tóng
睡
睡
睡睡
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8
yuè
8
睡
15 hào
15 睡
shì
睡
guāng
睡
fù
睡
jié
睡睡
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.
wǒ
le
睡
shàng
睡
gè
睡
xīng
睡
qī
睡
jiàn
睡
dào
睡
jīn
睡
jiào
shịu
睡
睡睡
睡
Tuần trước tơi gặp giáo sư Kim.
nà
睡
shì
睡
20
20
nián
睡
là chuyện của 20 năm trước.
qián
睡
de
睡
shì
睡
er
le
睡 睡 睡Đó
zài
g
shēng rì
睡
睡
睡
睡
gè
睡
xīng
睡
qī
睡
睡
jiù
睡
shì
睡
wǒ
睡
le
睡睡
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tơi.
9. Gọi điện thoại
nǐ
hǎo 睡nǐ
睡睡 睡 睡
zài
睡
gān
睡 睡
ne 睡
shén me
睡 睡 Chào anh, anh
đang làm gì vậy?
hǎo
jiǔ
le 睡
méi gēn nǐ
lián
睡睡 睡
睡
睡
睡
xì
睡睡Lâu lắm rồi khơng liên lạc gì với anh.
wǒ diàn
睡
睡
h
睡
dă
睡睡
dé
睡
tài
睡
wǎn
睡
bā 睡
le
睡睡
Tơi gọi điện muộn qua khơng?
zhè
睡
睡
me
wǎn
gěi
睡
睡
睡
nín
睡
dǎ
睡
diàn
睡
h
睡
zhēn bù
睡
睡
hǎo
睡
睡睡
sī
Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.
tài
wǎn
le 睡
běn
lái
bù
yīng gāi
dǎ
rǎo
nín 睡
睡
de
睡
睡
睡睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Đã muộn rồi, lẽ ra tôi không nên làm phiền anh,
dàn yǒu
睡
睡
zhịng o
睡
睡睡
de
睡
shì
睡
er
睡
o
睡
tōng
睡
zhì
nín
睡睡nhưng
tơi có việc quan trọng muốn thơng báo với anh.
nín
hǎo 睡qǐng
睡
睡睡
睡
wèn
睡
shì
睡睡
shǒu ěr
dà
睡睡
睡
x
ma 睡
睡 睡 Chao anh,
xin hỏi đây là trường đại học Seoul phải không?
qǐng
wèn
睡
睡
jīn
lǎo
shī
睡
睡
睡
zài
ma 睡
睡
睡睡
Xin hỏi thầy Kim có đây khơng?
wǒ xiǎng zhǎo
睡
睡
lǐ
睡
shī 睡睡
lǎo
睡
睡睡Tơi
muốn gặp thầy Lý.
睡
睡
睡
睡
睡
睡
nǐ hǎo wǒ shì
piáo zhé
Chào bạn, tơi là Phác Triết Trung.
睡
zhōng
睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡
qǐng wèn wǒ néng hé hán dài lǐ tōnghuà ma 睡
Xin hỏi, có thể cho tơi nói chuyện với Hàn Đại Lý được không?
睡 …… 睡 睡 睡 睡 睡 睡 睡
wèi ……qǐng ràng yīngěr jiē diànhuà
A lô…xin để Anh Nhĩ cầm điện thoại
睡
睡睡睡
睡
睡
睡
睡
shì de睡wǒ shì piáo zhé
Phải, tơi là Phác Triết Trung
zhōng
Nghe điện
nín hǎo 睡 wǒ
睡
睡睡
jiù
shì
a
睡
睡
睡睡
睡
Chào anh.Chính là tơi đây.
qǐng
wèn
睡
睡
nín
wèi 睡
zhǎo nǎ
睡
睡睡
睡睡
Xin hỏi anh cần gặp ai?
qǐng
wèn
睡
睡
nín
睡睡
shì
睡
nǎ
睡
wèi 睡
睡睡
Xin hỏi anh là ai?
wǒ gěi
睡
睡
nín
睡
zhuǎn g
睡
睡
qù
睡睡Tơi sẽ chuyển cho anh.
Khi người cần gặp khơng có mặt tại đó.
tā
xiàn
zài
bù
zài 睡
qǐng wèn
nín
shì
nǎ
wèi 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
睡
睡
睡
睡
睡
Gìơ anh ấy khơng có mặt ở đây..Xin hỏi anh là ai?
tā
睡
gāng
睡
gāng chū qù
睡
睡 睡
le
睡睡Anh ấy vừa mới ra ngoài
rồi.
tā
xiàn
睡
睡
zài
睡
bù
睡睡
zài 睡 chū
睡
qù
le 睡
睡 睡 睡Bây giờ anh
ấy khơng có ở đây.
tā
睡
yǐ
睡
jīng
睡
xià
le 睡
bān
睡 睡 睡Anh ấy đã về
rồi.
tā
dà
gài
睡
睡
睡
gè
睡
xiǎo
睡
睡
shí
睡
hịu
h
lái 睡
睡 睡Khoảng 2 tiếng
nữa anh ấy mới về.
tā
睡
xiàn zài
睡
睡
bù néng
jiē
diàn huà
睡睡 睡
睡
睡睡Anh ấy
không thể nghe điện trong lúc này.
tā
zhèng zài
睡
睡
睡
kāi
huì
ne 睡
睡 睡 睡Anh ấy đang
họp.
tā
zhèng zài
睡睡睡睡睡睡睡睡
jiē diàn huà ne
睡睡
Anh ấy đang nghe điện thoại.
qǐng
睡
wèn
睡
shĕn me
睡 睡
shí
睡
hịu fāng biàn
睡
睡睡 睡
yǔ
睡
tā
睡
tōng huà
睡睡Xin
hỏi nên gọi cho anh ấy vào lúc nào thì tiện.
wǒ
shì
睡
睡
yīng měi 睡wǒ
lǐ
睡
睡
睡睡
děng
睡
睡
h
睡
er
睡
zai
睡
Ba
睡睡
Tơi là Lý Anh Mỹ.Lát nữa tơi gọi lại nhé.
wǒ
睡
ràng
tā
睡
睡睡
gěi
睡睡
nín
睡
dǎ
睡
g qù
ba
睡 睡 Tơi bảo
anh ấy gọi lại cho anh nhé.
Gọi nhầm máy
d
bù
qǐ 睡
睡
睡
睡睡
wǒ
dǎ
睡
c
睡
睡
le
睡睡
Xin lỗi. Tơi gọi nhầm máy.
bù
睡
hǎo
睡
睡
sī
dǎ
睡
睡
rao
nín
le 睡
睡 睡 睡 Xin lối đã
làm phiền anh.
dǎ
jiǎo
nín
睡
睡
睡
le 睡 shí
睡睡
睡
zài
睡
bù
睡
hǎo
睡
睡
sī
睡睡
dǎ
睡
睡
lái
Thật ngại vì đã làm phiền anh.
bù
shì
a 睡 nín
睡 睡睡 睡
睡
dǎ
le 睡
c
睡 睡 睡 Khơng phải đâu,
anh gọi nhầm rồi.
bù
hǎo
睡
睡
sī 睡 nín
睡
睡睡
hǎo
睡睡
睡睡
xiàng
dǎ
c
睡
睡睡Xin lỗi,
le
hình như anh gọi nhầm máy.
wǒ
men zhè
睡
睡
睡
lǐ
méi
睡
睡
yǒu
睡
jiào
睡
睡
tiān
jiàn
zhè
睡
rén睡
睡
ở đây khơng có ai tên như vậy.
Cúp máy
zài
睡
jiàn 睡wǒ
睡睡
睡
men míng
睡
睡
睡
睡睡
Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai.
bài
bài 睡 zhù
睡
睡睡
睡
nǐ
睡睡
sh
睡
gè
睡
hǎo
睡睡Chào
anh, chúc anh có một giấc ngủ ngon.
bù
hǎo
sī 睡
dǎ
rǎo
le
jiào
gè
睡
míng
zì
睡
睡
de