Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Duyen hai Nam Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỘI GIẢNG HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Em hãy trình bày những đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 29 Bài 26: NỘI DUNG CẦN TÌM HIỂU. - Tình hình phát triển kinh tế. Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ. - Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Các trung tâm kinh tế DHNTB Vùng KT trọng điểm miền Trung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 29 Bài 26: IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ. 1. Nông nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ. 1. Nông nghiệp * Thế mạnh: - Chăn nuôi: + Đàn bò + Thuỷ sản.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Một số sản phẩm nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước. Năm 2000. 2002. 2007. T.chí Cả nước. DHNTB. Cả nước. DHNTB. Cả nước. DHNTB. Số lượng. Tỉ Số trọng lượng. Tỉ trọng. Số lượng. Tỉ trọng. Số lượng. Tỉ trọng. Số lượng. Tỉ trọng. Số lượng. Tỉ trọng. Đàn bò (nghìn con). 4128. 100% 1132,6. 26,2%. 4063. 100% 1008,6. 25%. 6725. 100% 1544,6. 23%. Thuỷ sản (nghìn tấn). 2251. 100%. 462,9. 20,6%. 2648. 100%. 19,6%. 4198. 100%. 15,7%. 521,1. 658,4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp * Thế mạnh: - Chăn nuôi: + Đàn bò:. Số lượng lớn, chiếm 23% cả nước (2007).. + Thuỷ sản:. . Sản lượng lớn, chiếm 15,7% cả nước (2007). Khai thác . Phát triển. Nuôi trồng. - Ngoài ra, sản xuất muối, chế biến thuỷ sản..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp * Thế mạnh: - Chăn nuôi: + Đàn bò: + Thuỷ sản: * Khó khăn: - Đồng bằng nhỏ hẹp. - Đất xấu. - Nhiều thiên tai. → Bình quân lương thực thấp so với cả nước.. B×nh qu©n l ¬ng thùc: kg/ngêi Duyªn h¶i Nam Trung Bé. 281,5. §ång b»ng S«ng Cöu Long. 1066,3. C¶ níc. 463,6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp * Thế mạnh: - Chăn nuôi: + Đàn bò: + Thuỷ sản: * Khó khăn: - Đồng bằng nhỏ hẹp. - Đất xấu. - Nhiều thiên tai. * Biện pháp: - Trồng rừng phòng hộ. - Xây dựng hệ thống hồ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, một số vùng khác và cả nước, thời kì 1995-2002 (tỉ đồng). Tốc độ tăng trưởng 1995 2000 2002 1995-> 2002 Duyên hải Nam trung Bộ. 5,6. 10,8. 14,7. 2,6 lần 2,5 lần. Cả nước. 103,4 198,3. 261,1. Bắc Trung Bộ. 3,7. 9,9. 7,2. 2,7 lần. Tỉ trọng năm 2002.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp - Tốc độ tăng trưởng khá cao, cao hơn so với cả nước..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, một số vùng khác và cả nước, thời kì 1995-2002 (tỉ đồng). Tốc độ tăng trưởng 1995 2000 2002 1995-> 2002 Duyên hải Nam trung Bộ. 5,6. 10,8. Tỉ trọng năm 2002. 14,7. 2,6 lần. 5,6 %. Cả nước. 103,4 198,3. 261,1. 2,5 lần. 100 %. Bắc Trung Bộ. 3,7. 9,9. 2,6 lần. 3,8%. 7,2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp - Tốc độ tăng trưởng khá cao, cao hơn so với cả nước. - Chiếm tỉ trọng nhỏ so với cả nước. - Cơ cấu ngành khá đa dạng. - Công nghiệp cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm (Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Tuy Hòa,...) - Khai thác khoáng sản: ti tan, vàng, ....

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp - Tốc độ tăng trưởng khá cao, cao hơn so với cả nước. - Chiếm tỉ trọng nhỏ so với cả nước. - Cơ cấu ngành đa dạng. - Công nghiệp cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm (Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Tuy Hòa,...) - Khai thác khoáng sản: ti tan, vàng, ....

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Học sinh thảo luận nhóm theo nội dung yêu cầu sau: Nhóm 1: Dựa vào Átlát trang 23: Hãy điền một số loại hình giao thông vận tải theo bảng sau: Kể tên Loại hình Các tuyến đường. Đường ô tô Đường biển Đường hàng không Đường sắt. Sân bay. Quốc tế Trong nước. Cảng biển. Quốc tế Trong nước.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nhóm 2: Dựa vào Átlát trang 25: Hãy điền một số loại hình du lịch theo bảng sau: Loại hình Tài nguyên du lịch tự nhiên. Kể tên Bãi đẹp. tắm. Thắng cảnh Tài nguyên du lịch nhân văn. Di sản văn hoá thế giới Di sản văn hoá, kiến trúc nghệ thuật.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ * Giao thông vận tải: là thế mạnh, đầy đủ các loại hình giao thông * Du lịch: thế mạnh, đem lại nguồn lợi lớn..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 29 Bài 26: IV-TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ V- CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM MIỀN TRUNG. 1. Các trung tâm kinh tế Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết. 2. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Vùng kinh tế trọng điểm có tầm quan trọng không chỉ cho vùng DHNTB mà với cả BTB và Tây Nguyên.. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định. Diện tích: 27,9 nghìn km2 Dân số: 6 triệu người (2002).

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> DẶN DÒ - Hoàn thành bài tập trong vở BT Địa lí. - Học bài theo nội dung câu hỏi SGK. - Giờ sau mang đầy đủ Atlát Việt Nam để thực hành: đánh giá tiềm năng kinh tế biển của hai vùng Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×