Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi Vat ly vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT VẬT LÍ VÀO LỚP 10 Câu 01: Từ một đỉnh tháp cách mặt đất 80m, người ta thả rơi một vật, 2 giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m người ta ném vật thứ 2 xuống theo hướng thẳng đứng để 2 vật chạm đất cùng lúc.Vận tốc vật thứ 2 phải là (g=10m/s2): A. 25m/s. B. 20m/s. C. 15m/s. D. 12.5m/s. Câu 02: Một xe đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v1=12km/h và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình v2=20km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường A. 48km/h. B. 15km/h. C. 150km/h. D. 40km/h. Câu 03 Hai vật phóng lên từ mặt đất với vận tốc vuông góc nhau có cùng độ lớn 3m/s và 4m/s.Vận tốc tương đối của vật 2 so với vật 1 là: A.7m/s B.1m/s C.-1m/s D.5m/s Câu 04 Ở đoạn đường vòng , mặt đường được nâng lên ở một bên để: A.Tăng lực ma sát B.Giảm lực ma sát C.Tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường D.Tăng vận tốc của xe Câu 05: Một người nâng tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều nặng 60kg.Người đó nâng một đầu, đầu kia tựa xuống đất so cho nó hợp với mặt đất góc 300.Tìm độ lớn lực F nếu F hướng vuông góc tấm gỗ? A.260N B.300N C.600N D.500N Câu 06 Một dòng sông rộng 60m nước chảy với vận tốc 1m/s đối với bờ.Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s.Vận tốc của thuyền đối với bờ khi đi từ bờ này sang bờ kia theo phương vuông góc với bờ sông là: A.4m/s B.2m/s C. √ 10≈ 3,2 m/s D.không có giá trị nào đúng Câu 07 Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là A. p = mgsint B.p = mgt C.p = mgcost D.p = gsint Câu 08 Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động x = -5t2 - 2t + 5.Đây là loại chuyển động? A.Nhanh dần đều B.Thẳng đều C.Chậm dần đều B.Không xác định được Câu 09 Có 3 chất điểm có khối lượng 5kg , 4kg và 3kg đặt trong hệ tọa độ x0y. Vật 5kg có tọa độ (0,0) vật 4kg có tọa độ (3,0)vật 3kg có tọa độ (0,4). Khối tâm của hệ chất điểm có tọa độ là : A. (1,2) . B . (2,1). C.(0,3) . D. (1,1) . Câu 10 Thang cuốn tự động đưa khách từ tầng trệt lên lầu trong 1 phút.Nếu thang ngừng thì khách phải đi bộ lên trong 3 phút.Nếu thang chạy mà khách vẫn bước lên thì hết bao lâu: A.0,75 phút B.0,5 phút C.2 phút D.4 phút Câu 11 Đơn vị của hằng số hấp dẫn G là: 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> N N .m N .m 2 N .kg 2 2 2 2 2 2 A. m .kg B. kg C. m D. kg Câu 12 : Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ: A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 6 lần. D. không thay đổi Câu 13: Câu nào sau đây sai. A. Lực căng của dây có bản chất là lực đàn hồi. B. Lực căng của dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. C. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây. D. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén. Câu 14 Chọn phát biểu đúng về các định lí biến thiên/ A.Xung lực F trong thời gian Δt bằng độ tăng động lượng Δp của vật B.Công của lực thế bằng độ biến thiên thế năng C.Lực thế sinh công làm cơ năng của vật tăng D.Công của lực ma sát bằng độ giảm cơ năng của vật Câu 15 Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều ? A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát Câu 16 Viên đạn khối lượng 5kg đang bay theo phương ngang với v=200 √ 3 m/s thì nổ thành 2 mảnh.Mảnh thứ nhất có khối lượng 2kg và bay thẳng đứng xuống với vận tốc 500m/s.Hỏi mảnh thứ hai bay góc hợp bao nhiêu độ so với phương ngang? A. 30o B. 45o C. 60o D. 37o 17Một lò xo khi treo vật m = 100g sẽ dãn ra 5cm. Khi treo vật m', lò xo dãn 3cm. Tìm m'. A. 0,5 kg B. 6 g. C. 75 g D. 0,06 kg. Câu 18. Một chất điểm chịu tác dụng của 3 lực và đứng cân bằng. Biết F1 = 10N, F2 = 30N, góc lớn của F3 là: 20N. B. 40N. C. 10. √ 10 N. →. →. ( F , F )=90. D. 50. 1. 2. 0. . Độ. √2 N. Câu 19: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ có độ lớn là 36km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s 2. Áp lực của ôtô vào mặt đường tại điểm cao nhất theo đơn vị kN : A. 119,5 B. 117,6 C. 14,4 D. 9,6 Câu 20. Xích có chiều dài l=1m nằm trên bàn.Một phần chiều dài l’ thòng xuống cạnh bàn.Hệ số ma sát giữa xích và bàn là 1/3.Tìm l’ để xích bắt đầu trượt khỏi bàn? A.0,25m B.0,33m C.0,5m D.0,7m 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21 Một người đi xe đạp trên một vòng tròn nằm ngang trong mặt phẳng nằm ngang bán kính r = 20 m. Hệ số ma sát nghỉ giữa bánh xe và mặt đường là n = 0,4. Khối lượng tổng cộng của người và xe là 80 kg.Nhờ lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường, xe có thể đi với tốc độ lớn nhất là bao nhiêu để không bị m 2 trượt khỏi quỹ đạo tròn. Cho g = 9,8 s . A.8,85 m/s B. 10,75 m/s C. 5,75 m/s D. 11,25 m/s Câu 22 m 2 l 0 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên = 12 cm được treo thẳng đứng ở nơi có g = 10 s . Khi treo vật khối lượng m = 200 g vào lò xo có chiều dài 14 cm. Nếu đặt lò xo trên mặt phẳng nghiêng một góc  0 = 30 , đầu dưới cố định, đầu trên nối vào vật m nói trên thì lò xo có chiều dài là A. 14 cm B. 13 cm C.11cm D. 9 cm Câu 23: Chọn phát biểu đúng?Cân bằng bền là loại cân bằng có vị trí trọng tâm A.thấp nhất so với các vị trí lân cận B. cao nhất so với các vị trí lân cận C. cao bằng so với các vị trí lân cận D. bất kì so với các vị trí lân cận Câu 24 Hai ngẫu lực có độ lớn F=20N, khoảng cách giữa hai giá ngẫu lực là d=30cm.Mômen của ngẫu lực là: A. M=0,6 (Nm) B. M=600 (Nm) C. M= 6 (Nm) D. M=60 (Nm) Câu 25 Ba lực đồng quy tác dụng lên vật rắn cân bằng có độ lớn lần lượt là 12N, 16 N và 20N.Nếu lực 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng lên vật; A.16N. B.20N. C.15N. D.12N. Câu 26 Nhận xét nào sau đây là không chính xác? Hợp lực của hai lực song song có đặc điểm A.cùng giá với các lực thành phần B.Có giá nằm trong hoặc ngoài khoảng cách giới hạn bởi giá của hai lực và tuân theo quy tắc chia trong hoặc chia ngoài. C.Cùng phương với các lực thành phần. D. Có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần Câu 27 Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2.Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là: A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W. Câu 28 Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. Câu 29 :Chọn câu trả lời đúng Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang: A. Lực ma sát. B. Lực phát động. C. Lực kéo. D. Trọng lực 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30 Có thể áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho con lắc đơn nếu bỏ qua sức cản không khí hay không? A. Có vì con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của lực thế B.Có vì con lắc đơn chịu tác dụng của cả lực thế và không thế song công của lực không thế bằng 0 C.Không áp dụng được bảo toàn cơ năng D.Tùy thuộc vào các điều kiện khác Câu 31 Lực nào sau đây không phải là lực thế : A. Lực đàn hồi. B. Lực hấp dẫn. C. Lực ma sát. D. Trọng lực Câu 32 Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 45 0 rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s 2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí dây treo lệch góc 300 là: 1,57m/s B. 1,28m/s C. 1,76m/s D. 2,24m/s Câu 33 Một vận động viên nặng 650N nhảy với vận tốc ban đầu v 0 = 2m/s từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s 2, sau khi chạm nước người đó chuyển động thêm một độ dời 3m trong nước theo phương thẳng đứng thì dừng., lấy gốc thế năng tại mặt nước. Độ biến thiên cơ năng của người đó là: A.– 8580J B. – 7850J C. – 5850J D. – 6850J Câu 34 Quả cầu khối lượng M=300g nằm ở mép bàn, viên đạn khối lượng 10g bắn theo phương nằm ngang vào tâm quả cầu, xuyên qua quả cầu rơi cách mép bàn 15m, còn quả cầu rơi cách mép bàn 6m.Biết bàn cao h=1m.Vận tốc ban đầu của viên đạn là: A.432m/s B.13,3 m/s C.32,9m/s D.43,2m/s Câu 35 Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là: A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ Câu 36 Một vật có khối lượng 0,2 kg được treo vào lò xo đặt thẳng đứng , đầu trên cố định, có độ cứng k =100N/m .Kéo lò xo giãn 2cm.Thế năng đàn hồi của lò xo là? A. 0,02J.. B. 0,08J. C. 0,04J. D. 0,01J. Câu 37 Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là: A.– 0,04J. B. – 0,062J. C. 0,062J. D. 0,04J. Câu 38 Một vật khối lượng 2kg chuyển động về phía trước với tốc độ 4m/s va chạm vào vật thứ hai đang đứng yên.Sau va chạm vật thứ nhất chuyển động ngược chiều với tốc độ 1m/s còn vật thứ 2 chuyển động với tốc độ 2m/s.Vật thứ hai có khối lượng bằng bao nhiêu? A. 0,5kg B. 4,5kg C. 5,5kg D. 5kg Câu 39 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở  F lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 175 N B. 1,75 N C. 17,5 N D. 1750 N Câu 40 Một bàn tròn bán kính 1m quay quanh một trục cố định thẳng đứng đi qua tâm và vuông góc với mặt bàn.Một vật nhỏ đặt ở mép bàn, hệ số ma sát nghỉ giữa vật và bàn là 0,4.Cho bàn quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ.Hỏi bàn quay đến tốc độ nào thì vật văng ra khỏi bàn? A.4 vòng/s B.2rad/s C.2vòng/s D.4 rad/s Câu 41 Trong va chạm mềm của vật m chuyển động đến vật M nằm yên, 80% năng lượng đã chuyển sang nhiệt.Tỉ số hai khối lượng M/m là? A. 2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 42 Xe có khối lượng m = 800kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 6m/s thì hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều. Biết quãng đường đi được trong giây cuối cùng của chuyển động là 1,5m và thời gian kể từ khi hãm phanh cho đến lúc xe dừng lại là t = 5s. Độ lớn lực hãm xe sẽ là: A. F = 900N B. F = 1200N C. F = 1000N D. F = 800N Câu 43 Một vật có khối lượng 10kg đặt trên bàn cân lò xo trong một thang máy.Cân chỉ trọng lượng vật bằng 90N, g=10m/s2.Chọn phát biểu đúng? A.Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2 B. Thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 1m/s2 C. Thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc 1m/s2 D. Vec tơ gia tốc thang máy hướng lên có độ lớn 1m/s2 Câu 44. Hai xe tải giống nhau,mỗi xe có khối lượng 2,0.104 kg,ở cách xa nhau 40m.Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ?Lấy g = 9,8m/s2. A. 85.10 - 12 P B. 34.10 - 10 P C. 85.10 - 8 P D. 34.10 - 8 P Câu 45 Qũy đạo một vệ tinh nhân tạo là đuờng tròn nằm trong mặt phẳng xích đạo.Hãy xác định độ cao cần thiết để vệ tinh đứng yên đối với mặt đất.Biết R trái đất =6378km, M trái đất=5,976.10 24 kg.G=6,672 Nm2/kg2 A.84637km B.6400km C.3200km D.Đáp số khác Câu 46 : Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. Câu 47 Công thức liên hệ giữa động lượng và động năng là? 2 P 2m A. W d = P B. W d = C. W d = D. W d =2 mP 2 2m P 2m 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 48: Chọn câu sai A.Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800 B.Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00 C.Vật dịch chuyển trên mặt phẳng ngang thì công của trọng lực bằng 0 D.Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực bằng 0 Câu 49. Theo định luật Kepler I thì mọi hành tinh trong hệ mặt trời đều chuyển động theo quỹ đạo A.parabol B.hyperbol C.hình tròn D.Elip mà mặt trời là một trong hai tiêu điểm Câu 50 Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2.Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là: A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×