Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tiết 45 Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn................. Ngày giảng.................. CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN Tiết 45 Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức -. Trình bàyđược cấu tạo và chức năng của nơron, xác định được nơron là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh. Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh. Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận động. 2.Kỹ năng -. Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, Tự tin phát biểu ý kiến trước tổ, nhóm, lớp, Thu thập và xử lý thông tin, Kỹ năng hợp tác, lắng nghe tích cực 3. Thái đô - Giáo dục ý thức bảo vệ hệ thần kinh 4. Định hướng phát triển năng lực: -. - Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống .... II. CHUẨN BI - Giáo viên: Tranh vẽ theo sách giáo khoa - Học sinh: Tìm hiểu trước bài III. PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC - Hoạt động nhóm - Vấn đáp – tìm tòi IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra :.  Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó ? 3. Bài mới : Họat đông của giáo viên. Họat đông của học sinh. Nôi dung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG 1: Khởi đông (5’) Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Hệ thần kinh thường xuyên tiếp nhận kích thích, và phản ứng lại kích thích đó bằng sự điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các nhóm cơ quan, hệ cơ quan giúp cơ thể luân thích nghi với môi trường. Hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào để thực hiện các chức năng đó ? ta vào bài HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: Trình bàyđược cấu tạo và chức năng của nơron, xác định được nơron là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh. -. Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh. Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận động.. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.. - GV thông báo có nhiều cách phân chia các bộ phận của hệ thần kinh (giới thiệu 2 cách).. I.Các bộ phận của hệ thần kinh. + Theo cấu tạo + Theo chức năng - Yêu cầu HS quan sát H 43.2, đọc kĩ bài tập, lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống.. - HS thảo luận nhóm, làm bài tập điền từ SGK vào vở bài tập.. - Gọi 1 HS báo cáo kết quả. Cho HS nhận xét, trả lời câu hỏi: - Câu hỏi Hs Khuyết tật Xét về cấu tạo, hệ thần kinh gồm những bộ. - 1 HS trình bày kết quả, các HS khác nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phận nào?. 1: Não 2: Tuỷ. - Dây thần kinh do bộ phận nào của nơron cấu tạo nên? - Căn cứ vào chức năng dẫn truyền xung thần kinh của nơron có thể chia mấy loại dây thần kinh? - Dựa vào chức năng hệ thần kinh gồm những bộ phận nào? Sự khác nhau về chức năng của 2 bộ phận này?. 3 + 4: bó sợi cảm giác và bó vận động. + Do sợi trục của nơron tạo thành.. + Có 3 loại dây thần kinh: dây hướng tâm, dây li tâm, dây pha.. - HS dựa vào SGK để trả lời.. 1. Dựa vào cấu tạo hệ thần kinh gồm: + Bộ phận trung ương gồm bộ não tương ứng. + Bộ phận ngoại biên gồm dây thần kinh và các hạch thần kinh. + Dây thần kinh: dây hướng tâm, li tâm, dây pha. 2. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành: + Hệ thần kinh vận động (cơ xương) điều khiển sự hoạt động của cơ vân 9là hoạt động có ý thức). + Hệ thần kinh sinh dưỡng: điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản (là hoạt động không có ý thức).. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt đông luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:. Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ? A. Tiểu não B. Trụ não C. Tủy sống D. Hạch thần kinh âu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là A. hạch thần kinh. B. dây thần kinh. C. cúc xináp. D. nơron. Câu 6. Nơron có chức năng gì ? A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích C. Trả lời các kích thích D. Tất cả các phương án còn lại Câu 7. Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu tế bào não ? A. 1 tỉ tế bào B. 100 tỉ tế bào C. 1000 tỉ tế bào D. 10 tỉ tế bào Câu 8. Khi nói về nơron, nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Không có khả năng phân chia Câu 10. Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não ? A. Bài tiết nước tiểu. B. Co bóp dạ dày. C. Dãn mạch máu dưới da. D. Co đồng tử Đáp án. 1. D. 2. B. 3. D. 4. D. 5. B. 6. A. 7. C. 8. A. 9. C. 10. A. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt đông vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập. 1. Thực hiện nhiệm vụ học tập. . . Dựa vào cấu tạo hệ thần kinh gồm:. - Xét về cấu tạo, hệ thần kinh gồm những bộ phận nào?. HS xem lại kiến thức đã học, thảo luận để trả lời các câu hỏi.. ứng.. + Bộ phận trung ương gồm bộ não tương. + Bộ phận ngoại biên gồm dây thần kinh và các hạch thần kinh. + Dây thần kinh: dây hướng tâm, li tâm,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> dây pha. - Dây thần kinh do bộ phận nào của nơron cấu tạo nên?. 2. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành: + Hệ thần kinh vận động (cơ xương) điều khiển sự hoạt động của cơ vân 9là hoạt động có ý thức).. - Căn cứ vào chức năng dẫn truyền xung thần kinh của nơron có thể chia mấy loại dây thần kinh?. + Hệ thần kinh sinh dưỡng: điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản (là hoạt động không có ý thức).. - Dựa vào chức năng hệ thần kinh gồm những bộ phận nào? Sự khác nhau về chức năng của 2 bộ phận này?2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: - GV gọi đại diện của mỗi nhóm trình bày nội dung đã thảo luận. - GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác bổ sung. - GV kiểm tra sản phẩm thu ở vở bài tập.. 2. Báo cáo kết quả hoạt đông và thảo luận. - HS trả lời.. - HS nộp vở bài tập.. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.. - GV phân tích báo cáo kết quả của HS theo hướng dẫn dắt đến câu trả lời hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt đông tìm tòi và mở rông (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Vẽ sơ đồ tư duy cho bài học 4. Hướng dẫn về nhà:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học bài theo vở ghi và câu hỏi trong sgk Đọc và tìm hiểu bài mới: “Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống” V. RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×