Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TIẾT 41 - BÀI 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày giảng: 7A:. Tiết 41 7B:. BÀI 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: - Nêu được đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. - So sánh sự tiến hóa các cơ quan: bộ xương, tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thằn lằn và ếch đồng. 2.Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát mô hình, tranh vẽ - Nhận dạng và xác định vị trí 1 số nội quan - Phân tích, so sánh, hoạt động nhóm. 3.Về thái độ: Tích hợp giáo dục đạo đức: + Tôn trọng mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường. + Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn) 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh - Năng lực tự học, giải quyết vẫn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ 1.GV: - Tranh vẽ cấu tạo trong của thằn lằn. - Bộ xương ếch, bộ xương thằn lằn. - Mô hình bộ não thằn lằn. 2.HS: Tìm hiểu và dự kiến trả lời câu hỏi trong bài III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DH TÍCH CỰC: PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm - Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày 1 phút. IV.TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC 1. ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ( 5 p ): ? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ? ? Nêu đặc điểm về đời sống và di chuyển của thằn lằn ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Bộ Xương ( 7p ) - Mục tiêu: Giải thích đựơc sự khác nhau cơ bản giữa bộ xương của thằn lằn với bộ xương của ếch - Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, bộ xương thằn lằn... - Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa - Phương pháp dạy học: phương pháp thuyết trình, đàm thoại, trực quan, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi, .... HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - GV yêu cầu HS quan sát bộ xương thằn lằn đối chiếu với hình 39.1 SGK -> xác I. Bộ Xương định vị trí các xương. - GV gọi HS lên chỉ trên mẫu vật. - GV yêu cầu HS đối chiếu bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch -> nêu rõ sai khác Bộ xương gồm: nổi bật. + Đốt sống cổ: 8 đốt (nhiều) ->cổ linh - Xương đầu - Xương thân: Cột sống có các hoạt, phạm vi hoạt động rộng. + Đốt sống thân: có các xương sườn, một xương sườn số kết hợp với xương mỏ ác làm thành - Xương chi: xương đai, các xương lồng ngực -> bảo vệ các nội quan, tham gia chi. hô hấp. + đốt sống đuôi dài -> tăng ma sát cho sự vận chuyển trên cạn. Tích hợp giáo dục đạo đức: + Tôn trọng mối quan hệ giữa sinh vật với môi lằn trường. Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn) ..................................................................... ..................................................................... Hoạt động 2: Các Cơ Quan Dinh Dưỡng ( 20 p ) - Mục tiêu: Xác định được vị trí, cấu tạo một số cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn. So sánh với cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn với ếch để thấy dược sự hoàn thiện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, máy chiếu... - Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa - Phương pháp dạy học: phương pháp thuyết trình, đàm thoại, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi, .... HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS - GV yêu cầu HS quan sát hình 39.2 SGK, đọc chú thích -> xác định vị trí các cơ quan: tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, sinh sản. Tích hợp giáo dục đạo đức: + Tôn trọng mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường. + Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn) ? Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ phận nào ? Những điểm nào khác hệ tiêu hoá của ếch - 1 vài HS lên chỉ các cơ quan trên tranh -> lớp nhận xét và bổ sung. ? Khả năng hấp thụ lại nước có ý nghĩa gì với thằn lằn khi sống trên cạn ? - Cho HS Quan sát hình 39.3 -> thảo luận: ? Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì giống và khác ếch ? ? Hệ hô hấp của thằn lằn khác ếch ở điểm nào ? ý nghĩa ?. NỘI DUNG II. Các Cơ Quan Dinh Dưỡng. 1- Tiêu hoá - Ống tiêu hoá phân hoá rõ - Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.. 2-Tuần hoàn – hô hấp - Tuần hoàn: + Tim 3 ngăn: 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất có vách ngăn hụt. + 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn. - Hô hấp: + Phổi có nhiều vách ngăn. + Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ liên sườn. 3- Bài tiết - Thận sau - Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước -> nước tiểu đặc, chống mất nước.. ? Nước tiểu của thằn lằn đặc có liên quan gì với đời sống ở cạn ? ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Hoạt động 3: Thần Kinh Và Giác Quan ( 10p ) - Mục tiêu: Nắm được thần kinh và giác quan của thằn lằn. - Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, máy chiếu....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa - Phương pháp dạy học: phương pháp thuyết trình, đàm thoại, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi, .... HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Tích hợp giáo dục đạo đức: III. Thần Kinh Và Giác Quan + Tôn trọng mối quan hệ giữa sinh vật Bộ não: 5 phần với môi trường. + Não trước, tiểu não phát triển -> + Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo liên quan đến đời sống và hoạt và chức năng của các cơ quan trong cơ thể động phức tạp. sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với - Giác quan: đời sống trên cạn) + Tai xuất hiện ống tai ngoài. + Mắt xuất hiện mi thứ 3. - Quan sát mô hình bộ não thằn lằn -> xác định các phần bộ não ? ? Bộ não thằn lằn khác ếch ở điểm nào - Yêu cầu HS đọc kết luận SGK ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... 4 . Củng cố( 5 P ): Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Đặc điểm Ý nghĩa thích nghi 1- Xuất hiện xương sườn cùng xương mỏ ác tạo thành lồng ngực. 2-Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước. 3-Phổi có nhiều vách ngăn. 4-Tâm thất xuất hiện vách hụt. 5-Xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước. 6-Não trước và tiểu não phát triển. 5. Hướng dẫn HS học bài và chuẩn bị cho bài sau( 2 P ) - Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK. - Sưu tầm tranh ảnh về các loài bò sát. - Mở rộng: lưỡi là cơ quan xúc giác và vị giác. Kì đà, trăn, rắn lưỡi nhỏ dài, xẻ đôi, luôn thò ra thụt vào qua khe hàm. Trăn có hố môi, rắn lục có hố má (hố mặt) nhận biết nhiệt độ do con mồi toả ra..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ....... ................................................................................................................................. ............... ......................................................................................................................................... ....... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .............

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×