Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

Giao an toan lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.94 KB, 119 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>(TiÕt 18). Ngµy so¹n: 19/ 10/ 2011.. luyÖn tËp.. I. Môc tiªu 1. Kiến thức: Nắm đợc cách chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xÕp 2. KÜ n¨ng: - Thực hiện phép chia da thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö 3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận II. ChuÈn bÞ GV: Giáo án, bảng phụ ghi đề bài 70;71;72;73 HS: Các quy tắc thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức,cho đa thức; c¸c PP ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. KiÓm tra bµi cò (5') H: ViÕt hÖ thøc liªn hÖ gi÷a ®a thøc bÞ chia A, ®a thøc chia B, ®a thøc th¬ng Q vµ d R. Nªu ®iÒu kiÖn cña ®a thøc d R vµ khi nµo lµ phÐp chia hÕt? 3.Bài mới (38'): H.động của GV. H.động của Hs. Ghi b¶ng. Hoạt động 1 : B69 , 74 SGK 1. B69 SGK : Y/c hs lµm B69 1 Hs lªn b¶ng thùc SGK . hiÖn c¶ líp theo dâi 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 +1 4 2 2 - 3x n.xÐt . +3x 3x +x- 3 3 – 3x2 +6x - 5 Hãy xác định các x - 3 ®a thøc A;B;Q;R. Hs tr¶ lêi x +x 2 -3x + 5x - 5 - - 3x2 PhÐp chia ®a thøc A -3 cho B lµ phÐp chia 5x - 2 g× ? VËy : Xác định đk của đa (3x4 + x3 + 6x - 5 ) :(x2 +1) thức R để phép chia = (3x2 +x – 3) d (5x – 2) ®a thøc A cho B lµ Nªn : AB  R= 0 phÐp chia hÕt. 3x4 + x3 + 6x – 5= (x2 +1)( 3x2 +x – 3) + (5x – 2) BtËp nµy t¬ng tù : Tơng tự B74 SGK . Trong đó Bnµo ë SGK? A = 3x4 + x3 + 6x – 5; B = x2 +1 Q = 3x2 +x – 3 ; R = 5x – 2. AB  R= 0 Y/c hs lµm B74 2  x 1 Hs lªn b¶ng tr×nh Gv q/s Hs lµm Bthu bµy , c¶ líp lµm vµo Hay 5x – 2 = 0 5 1 sè BHs díi líp vµ vë 2. B74 SGK : tæ chøc ch÷a BHs lªn b¶ng . 2x3 – 3x2 + x + a x +2 Hs nhận xét đánh 3 + 4x2 2 -7x +15 2x 2x gi¸ Bhs lªn b¶ng vµ 2+ x +a những Hs đợc thu B. - -7x -7x2- 14 x 15x + a - 15x + 30 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a-30 Vậy để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho ®a thøc x +2 th× ®a thøc d a-30 = 0  a= 30 . VËy víi a = 30 th× 2x3 – 3x2 + x + a chia hÕt cho ®a thøc x +2 Hoạt động 2 : B73 SGK Y/c Hs lµm B73 SGK . Y/c cña B73 SGK lµ g× ? Thùc hiÖn phÐp chia hai ®a thøc ë B73 SGK nh thÕ nµo ?. TÝnh nhanh phÐp chia hai ®a thøc . - Ph©n tÝch ®a thøc bÞ chia thµnh nh©n tử trong đó có 1 nh©n tö b»ng ®a thøc chia .. 3.B73 SGK: TÝnh nhanh a) ta cã : 4x2 – 9y2 = (2x)2 – (3y)2 = (2x+ 3y)(2x-3y) . Nªn : (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = 2x +3y b) Ta cã : (27x3 -1) = (3x)3 -13 = (3x -1)(9x2 +3x +1) . Nªn : (27x3 -1): (3x -1) = 9x2 +3x +1. c) Ta cã : x2 -3x +xy -3y = (x2 +xy) –(3x +3y) = x(x+y) -3(x+y) = (x+y)(x -3) Nªn: (x2 -3x +xy -3y):(x+y) = x -3.. 4. Cñng cè: (1') Nªu l¹i c¸c bíc chia hai ®a thøc mét biÕn. 5. Híng dÉn vÒ nhµ: (1') - Bµi tËp vÒ nhµ; 72; 73d; 75, 76, 77, 78/ 32 - 33 SGK - Ôn tập kỹ hằng đẳng thức - Lµm c©u hái «n tËp ch¬ng 1/ 32 SGK iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 25/ 10/ 2011. (TiÕt 19). «n tËp ch¬ng.. I. Môc tiªu 1. Kiến thức : Quy tắc nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức - Nắm đợc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ - Nắm đợc các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử 2. KÜ n¨ng: Rót gän vµ tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, chính xác II. ChuÈn bÞ GV: Gi¸o ¸n, b¶ng phô HS: ¤n tËp III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. KiÓm tra bµi cò (0') 3. Bµi míi (40') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động1: (10') Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với ®a thøc Kiến thức: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để thực hiện phép tính 1. ¤n tËp quy t¾c nh©n đơn thức với đa H: Ph¸t biÓu quy t¾c nh©n HS: Tr¶ lêi 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đơn thức với đa thức,nhân ®a thøc víi ®a thøc? GV: yc 2 hs lµm bµi tËp HS: lªn b¶ng thùc hiÖn 75a vµ 76a (trang 33 SGK). thøc,nh©n ®a thøc víi ®a thøc Bµi tËp 75a vµ 76a (trang 33 SGK) Bµi t©p 75a 5x2.(3x2-7x+2)= 5x2.3x25x2.7x+ 5x2.2 = 15x435x3+10x2 Bµi t©p 76a (2x2-3x)( 5x2-2x+1) = 10x4-19x3+8x2-3x Hoạt động 2 : (15') Ôn tập về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Kiến thức: Nắm đợc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Kĩ năng: Vận dụng để rut gọn và tính giá trị của biểu thức GV: yêu cầu học sinh viết HS: viết 7 hằng đẳng 2. Ôn tập về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 7 hằng đẳng thức thøc Bµi tËp77(trang33SGK) G: Yªu cÇu hs ph¸t biÓu TÝnh nhanh gi¸ trÞ cña biÓu thµnh lêi 3 H§T - Hs đứng tại chỗ trả lời. 2 2 2 thøc (A  B) ; A - B a, M = x2 + 4y2 - 4xy - Gäi hs lªn b¶ng lµm bµi M = (x - 2y)2 77/33 SGK = ( 18 - 2 . 4)2 = 102 = 100 - Muèn tÝnh nhanh gi¸ trÞ t¹i x = 18 vµ y = 4 biÓu thøc th× ta lµm ntn? - Cã thÓ viÕt vÒ h»ng - Rót gän c¸c biÓu thøc trªn. b,N = 8x3- 12x2y + 6xy2 M = x2 + 4y2 - 4xy = (x - – y3 đẳng thức nào? = (2x – y )3 - Gäi 2 hs lªn b¶ng thùc 2y)2 t¹i x = 6; y = - 8 hiÖn. N = ( 2.6 + 8 )3 = 8000 - gäi HS lµm bµi 78/33 - HS lªn b¶ng thùc hiÖn Bµi tËp 78 (SGK) Rót gän c¸c biÓu thøc sau Rót gän c¸c biÓu thøc sau a, (x + 2)(x - 2) - (x -3)(x - §a c¸c biÓu thøc trªn vÒ a, (x + 2)(x - 2) - (x -3)(x + +1) 1) dới dạng hằng đẳng thức. b,(2x+1)2+(3x-1)2 = x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3 H: Xác định các hằng đẳng a2 – b2 HS: Cã d¹ng cña h»ng = 2x - 1 thøc trong bµi? b,(2x+1)2+(3x-1)2 - Quan sát các số hạng có đẳng thức ( a + b)2 +2(2x + 1)( 3x - 1) gì đặc biệt? = [( 2x + 1) + (3x - 1)]2 - Gäi 2 häc sinh tr×nh bµy = ( 2x + 1 + 3x - 1)2 = (5x)2 = 25x2 Hoạt động 3: (15') Ôn tập các PP phân tích đa thức thành nhân tử Kiến thức: Nắm đợc các PP phân tích đa thức thành nhân tử Kĩ năng: Vận dụng để rút gọn biểu thức H: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc - viÕt ®a thøc díi d¹ng 3. ¤n tËp c¸c PP ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n thµnh nh©n tö lµ g×? tÝch cña c¸c ®a thøc -H: Muốn phân tích đợc HS: -đặt nhân tử chung, tử ta lµm thÕ nµo? hằng đẳng thức, nhóm Bài tập 79 (trg 33 SGK) Ph©n tÝch ®a thøc thµnh - H·y ph©n tÝch h»ng h¹ng tö, phèi hîp nh©n tö đẳng thức x2 - 4 a, x2 - 4 + ( x - 2)2 HS:đặt x làm nhân tử H: Lµm thÕ nµo ph©n = (x + 2)(x - 2) + ( x - 2)2 chung tÝch ®a thøc 3 2 2 = ( x - 2)( x + 2 + x - 2) x - 2x + x - xy thµnh = ( x - 2) . 2x nh©n tö? 2 2 HS: trong ngoÆc cã d¹ng b, x3 - 2x2 + x - xy2 H: (x - 2x + 1 - y ) cßn phân tích đợc nữa không? hằng đẳng thức ( a - b)2 - = x( x2 - 2x +1 - y2) = x[( x - 1)2 - y2] c2 Y/c 2 hs lªn b¶ng lµm 2 = x ( x - 1 - y)(x - 1 + y) = ( a - b + c)( a - b - c) c©u. HS lªn b¶ng thùc hiÖn * Chó ý: khi ph©n tÝch cÇn 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> phân tích triệt để 4. Cñng cè: (3') Nêu lại nội dung kiến thức đã ôn tập trong tiết học. 5. Híng dÉn vÒ nhµ: (1') - Xem lại các dạng bài đã làm. - Tìm các dạng bài còn lại của chơng để giờ sau ôn tập tiếp - Ôn phép chia đa thức cho đa thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp. iV. đánh giá, điều chỉnh:. .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 29/ 10/ 2011. (TiÕt 20) i. Môc tiªu.. «n tËp ch¬ng. (tiÕp). 1. KiÕn thøc :- HÖ thèng kiÕn thøc c¬ b¶n cña ch¬ng I. 2. Kü n¨ng :- RÌn kü n¨ng gi¶i c¸c bµi tËp vÒ t×m x, phÐp chia ®a thøc, t×m gi¸ trÞ lín nhÊt (GTNN) cña biÓu thøc. 3. Thái độ :- Thận trọng khi tính toán, ghi nhớ các kiến thức cơ bản của chơng. - Suy luËn l« gÝc, thùc hiÖn theo quy tr×nh. II. ChuÈn bÞ - GV: B¶ng phô, ghi tr¶ lêi c¸c c©u hái «n tËp vµ gi¶i 1sè bµi tËp. - HS: Lµm c¸c c©u hái vµ bµi tËp «n tËp ch¬ng, xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp cña ch¬ng. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. KiÓm tra bµi cò (0') 3. Bµi míi (40') Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Néi dung. Hoạt động 1: (10’) Ôn tập lí thuyết Kiến thức: Đk đơn thức, đa thức chia hết cho đơn htức Kĩ năng:Nhận biết đợc đơn thức, đa thức chia hết cho đơn htức -Treo bảng phụ hai câu -Đọc lại câu hỏi trên hỏi lí thuyết. bảng phụ -Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? -Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A -Khi nào thì đa thức A với số mũ không lớn hơn chia hết cho đơn thức B? số mũ của nó trong A. -Đa thức A chia hết cho -Khi nào thì đa thức A đơn thức B khi mỗi hạng chia hết cho đa thức B? tử của A đều chia hết cho B. -Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q Hoạt động 2: (30') Luyện tập KiÕn thøc: Qui t¾c chia ®a thøc KÜ n¨ng: - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö - Chia 2 luü thõa cïng c¬ sè - Chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Laøm baøi taäp 79a,b trang 33 SGK. -Treo baûng phuï noäi dung. -Đề bài yêu cầu ta làm gì? -Haõy neâu caùc phöông pháp phân tích đa thức thành nhân tử?. -Đọc yêu cầu bài toán -Phân tích đa thức thành nhân tử. -Coù ba phöông phaùp phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung, duøng haèng ñaúng thức, nhóm hạng tử. -Nhóm hạng tử, dùng -Câu a) áp dụng phương hằng đẳng thức và đặt pháp nào để thực hiện? nhân tử chung -Câu b) áp dụng phương -Đặt nhân tử chung, pháp nào để thực hiện? nhóm hạng tử và dùng -Gọi hai học sinh thực hằng đẳng thức. hieän -Thực hiện trên bảng -Laøm baøi taäp 80a trang 33 SGK. -Treo baûng phuï noäi dung. -Với dạng toán này trươc khi thực hiện phép chia ta caàn laøm gì? -Để tìm hạng tử thứ nhaát cuûa thöông ta laøm nhö theá naøo?. -Đọc yêu cầu bài toán -Sắp xếp các hạng tử theo thứ tự giảm dần cuûa soá muõ cuûa bieán -Lấy hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia. -Lấy thương nhân với -Tiếp theo ta làm như đa thức chia để tìm đa theá naøo? thức trừ.. Baøi taäp 79a,b trang 33 SGK. a) x 4  4   x  2 . 2.  x  2  x  2   x  2  x  2   x  2  x  2  2 x  x  2 . 2. b) x 3  2 x 2  x  xy 2 x  x 2  2 x  1  y 2   x   x 2  2 x  1  y 2  2  x   x  1  y 2    x  x  1  y   x  1  y . Baøi taäp 80a trang 33 SGK. 6x3-7x2-x+2 6x3+3x2 -10x2-x+2 -10x2-5x 4x+2 4x+2 0. 2x + 1 3x2-5x+2. Vaäy (6x3-7x2-x+2):( 2x + 1) = 3x2-5x+2 Baøi taäp 81b trang 33 SGK. 2.  x  2    x  2   x  2  0  x  2   x  2  x  2  0 4  x  2  0. -Thực hiện -Cho hoïc sinh giaûi treân -Ghi baøi vaø taäp x  2 0  x  2 baûng Vaäy x  2 -Sửa hoàn chỉnh lời giải -Làm bài tập 81b trang -Đọc yêu cầu bài toán 33 SGK. -Nếu A.B = 0 thì hoặc -Treo bảng phụ nội A=0 hoặc B=0. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> dung. -Neáu A.B = 0 thì A nhö thế nào với 0? ; B như -Dùng phương pháp đặt thế nào với 0? nhân tử chung. -Vậy đối với bài tập -Nhân tử chung là x + 2 này ta phải phân tích vế -Hoạt động nhóm traùi veà daïng tích A.B=0 roài tìm x -Duøng phöông phaùp naøo để phân tích vế trái thành nhân tử chung? -Nhân tử chung là gì? -Hãy hoạt động nhóm để giải bài toán 4. Cñng cè: (3') Nêu lại nội dung kiến thức đã ôn tập trong tiết học. 5. Híng dÉn vÒ nhµ: (1') -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) -Ôn tập các kiến thức đã ôn ở hai tiết ôn tập chương. (lí thuyết) -Xem lại các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử; nhân (chia) đa thức cho đa thức; tìm x bằng cách phân tích dưới dạng A.B=0 ; chia đa thức một biến; . . . -Tieát sau kieåm tra chöông I. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 31/ 11/ 2011. (TiÕt 21). kiÓm tra mét tiÕt.. i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: Sau khi học xong chương cần nắm được: * Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. * 7 hằng đảng thức đáng nhớ * Phân tích đa thức thành nhân tử (5 phương pháp: Đặt, HĐT, nhóm, tách, thêm bớt) * Chia đa thức 2. Kỹ năng * Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng * Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức * Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử. 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. ii. thiÕt lËp ma trËn. Cấp độ Chủ đề 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Cực trị Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Chia đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %. Nhận biết. Thông hiểu. 1 1,0. Vận dụng Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. 1 1,0. 2 2,0 điểm = 20%. Vận dụng ở mức độ cao. Tìm cực trị 1 1,0. 1 1,0. 1 1,0. 1 1,0. 3 3,0 điểm = 30%. 1 1,0. 2 2,0 điểm = 20%. Tìm giá trị của biến để đa thức chia hết cho đa thức 1 2,0 2 2,0 20%. 2 2,0 20 %. 1 1,0 6 6,0 60 %. 2 3,0 điểm = 30% 9 10 điểm 100%. iii. §Ò kiÓm tra. C©u1 (2®) Nh©n c¸c ®a thøc: a) 2xy.(3xy + 2xyz); b) (x - 2)(x2 + 2x + 4). C©u2. (2®)Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh© tö: a) xy + y2 ; b) x2 + 4xy + 4y2 - 25. C©u3 (2®) T×m x biÕt: a) x( x2 - 49) = 0; b) x2 + x - 6 = 0. C©u4 (2®) Lµm tÝnh chia: ( m4 + m3 - 3m2 - m + 2): ( m2 - 1) ViÕt kÕt qu¶ d¹ng A = B.Q Câu5.( 1điểm) Tìm x  Z để (2x2 - 3x + 5) chia hết cho 2x - 1. C©u 6 (1®) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc M = x2 + 4x + 5. 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> iV. đáp án - biểu chấm. C©u Néi dung a) a) 2xy.(3xy + 2xyz ) = 2xy.3xy + 2xy.2xyz = 6x2y2 + 4x2y2z 1 b) (x - 2)(x2 + 2x + 4) = x.(x2 + 2x + 4) - 2(x2 + 2x + 4) x3 + 2x2 + 4x - 2x2 - 4x - 8 = x3 - 8 + y2 = xy + y.y = a xy y( x + y) 2 2 4xy + 4y2 - 25 = (x2 + 4xy + 4y2) -52 b (xx ++ 2y) 2 - 52 = (x + 2y + 3)(x + 2y - 5) 2 x( x - 49) = 0 ⇔ x( x - 7)( x +7) = 0 a.  x=0  x-7=0   x + 7 = 0. x = 0   x = 7  x = - 7. §iÓm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 3 x2 + x - 6 = 0 ⇔ (x2- 2x) + (3x - 6) = 0 ⇔ x(x - 2) + 3(x - 2) =0 b. 4. ⇔. ⇔. x - 2 = 0  x+3=0 .  x 2   x  3. 0,5 0,5. (x - 2)(x + 3) = 0 (m4 + m3 - 3m2 - m + 2):(m2- 1) 0,5 m4 + m3 - 3 m2 - m + 2 m2- 1 m4 - m2 m2 + m - 2 0,5 m3 - 2m2 - m + 2 m3 -m 0,5 - 2m2 +2 2 - 2m +2 0,5 0 m4 + m3 - 3m2 - m + 2 = (m2- 1)(m2 + m - 2) Ta cã: (2x2 - 3x + 5):(2x - 1) = x - 2 d 4 [ 4: (2x - 1)] 0,25 2   x Z vµ 2x - 3x + 5 chia hÕt cho 2x- 1 th× [ 4: (2x - 1)] Z Tøc 0,25 lµ:    2x - 1 lµ íc cña 4 mµ ¦(4) = { 1; 2; 4} suy ra: 0,25 2x - 1 = - 1 => x = 0 (nhËn) 2x - 1 = 1 => x = 1 (nhËn). 5 2x - 1 = - 2 => x =. . 1 2 (lo¹i). 5 => x = 2 (lo¹i). 3 2x - 1 = 2 => x = 2 (lo¹i) 3  2x - 1 = - 4 => x = 2 (lo¹i). 2x - 1 = 4 §Ó (2x2 - 3x + 5) chia hÕt cho 2x - 1 Th× x  {1; 0} M = x2 + 4x + 5 = [(x2 + 4 x + 4) + 1] 2. 2. =  x  2   1 1 ( V×  x  2  0 ) VËy GTNN cña M lµ 1 khi x = - 2. 0,25. 0,25 0,5 0,25. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngµy so¹n: 01/ 11/ 2011. Ch¬ng II. Phân thức đại số. (Tiết 22) Đ1. phân thức đại số. I. Môc tiªu 1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm phân thức đại số. Hiểu được khái niệm hai phân thức bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng kiĨm tra hai phân thức bằng nhau 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. ChuÈn bÞ - GV: Baûng phuï ghi ñònh nghóa, caùc baøi taäp ? ., phaán maøu; . . . - HS: Maùy tính boû tuùi, oân taäp caùch so saùnh hai phaân soá, quy taéc nhaân ñôn thức với đơn thức; . . . III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. KiÓm tra bµi cò (5') H·y viÕt c«ng thøc tæng qu¸t cña ph©n sè ? Hai a c = ph©n sè b d khi nµo?. Đặt vấn đề : Phân số đợc tạo thành từ số nguyên ,vậy phân thức đại số đợc tạo thành từ gì? để trả lời câu hỏi này ta nghiên cứu nội dung Bhọc hôm nay 3. Bµi míi (37') Hoạt động của GV. Hoạt động của Néi dung HS Hoạt động 1: (15') Định nghĩa Kiến thức: Nắm đợc địng nghĩa phân thức đại số Kĩ năng: -Lấy đợc ví dụ về phân thức đại số - Chỉ đợc tử và mẫu của phân thức đại số -Treo baûng phuï caùc bieåu -Quan saùt daïng cuûa 1/ Ñònh nghóa. A các biểu thức trên Một phân thức đại số B thức dạng nhö sau: baûng phuï. (hay noùi goïn laø phaân 4x  7 15 x  12 thức) là một biểu thức a) 3 ; b) 2 ; c) 2x  4x  5. 3x  7 x  8. 1. -Trong các biểu thức trên A vaø B goïi laø gì? -Những biểu thức như thế gọi là những phân thức đại số. Vậy thế nào là phân thức đại số?. A có dạng B , trong đó A,. -Trong các biểu thức treân A vaø B goïi laø các đa thức. -Một phân thức đại soá (hay noùi goïn laø phân thức) là một. B là những đa thức khác đa thức 0. A gọi là tử thức (hay tử) B gọi là mẫu thức (hay maãu). A. -Tương tự như phân số thì A biểu thức có dạng B , Mỗi đa thức cũng được goïi laø gì? B goïi laø gì? trong đó A, B là coi như một phân thức -Mỗi đa thức được viết dưới những đa thức khác với mẫu bằng 1. dạng phân thức có mẫu bằng 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bao nhieâu? -Treo baûng phuï noäi dung ?1 -Gọi một học sinh thực hiện. đa thức 0. A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức. -Mỗi đa thức được -Treo bảng phụ nội dung ?2 viết dưới dạng phân -Một số thực a bất kì có phải thức có mẫu bằng 1 là một đa thức không? -Đọc yêu cầu ?1 -Một đa thức được coi là một -Thực hiện trên bảng phân thức có mẫu bằng bao nhieâu? -Đọc yêu cầu ?2 -Hãy giải hoàn chỉnh bài -Một số thực a bất kì toán trên là một đa thức. -Một đa thức được coi là một phân thức có maãu baèng 1. -Thực hiện. ?1 3x 1 x 2. ?2 Một số thực a bất kì là một phân thức vì số thực a bất kì là một đa thức. Số 0, số 1 là những phân thức đại số.. Hoạt động 2: (15') Hai phân thức bằng nhau KiÕn thøc: §Þnh nghÜa hai ph©n thøc b»ng nhau KÜ n¨ng:- KiÓm tra dîc hai ph©n thøc cã b»ng nhau hay kh«ng - Nhân đơn thức với đơn thức, đa thức; nhân đa thức với đa thức A C A 2/ Hai phân thức bằng -Hai phân thức B và D -Hai phân thức B và nhau. được gọi là bằng nhau nếu C Ñònh nghóa: D được gọi là bằng coù ñieàu kieän gì? A C x 1 1 nhau neáu AD = BC. Hai phân thức B và D  2 x  1 x  1 -Ví duï goïi laø baèng nhau neáu 2 Vì (x – 1)(x + 1) = 1.(x – 1) -Quan saùt ví duï AD = BC. Ta vieát: A C -Treo bảng phụ nội dung ?3 -Đọc yêu cầu ?3 -Ta cần thực hiện nhân chéo -Nếu cùng bằng một B = D nếu A.D = B.C. xem chuùng coù cuøng baèng keát quaû thì hai phaân ?3 Ta coù 3x 2 y.2 y 2 6 x 2 y 3 một kết quả không? Nếu thức này bằng nhau. 6 xy 3 .x 6 x 2 y 3 cuøng baèng moät keát quaû thì  3x 2 y.2 y 2 6 xy 3 .x hai phân thức đó như thế nào 3x 2 y x với nhau? -Thực hieän theo  2 3 -Gọi học sinh thực hiện trên hướng dẫn. Vaäy 6 xy 2 y baûng. ?4 Ta coù -Treo bảng phụ nội dung ?4 -Đọc yêu cầu ?4 x  3 x  6  3 x 2  6 x -Muốn nhân một đơn thức -Muốn nhân một đơn 3  x 2  2 x  3x 2  6 x với một đa thức ta làm thế thức với một đa thức,  x  3x  6  3  x 2  2 x  naøo? ta nhân đơn thức với 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Hãy thực hiện tương tự bài toán ?3 Treo baûng phuï noäi dung ?5 -Hãy thảo luận nhóm để hoàn thành lời giải.. x x2  2x từng hạng tử của đa  thức rồi cộng các tích Vậy 3 3x  6 ?5Bạn Vân nói đúng. với nhau. -Thực hiện. -Đọc yêu cầu ?5 -Thảo luận và trả lời. Hoạt động 3: (7’) Luyện tập KiÕn thøc: §Þnh nghÜa hai ph©n thøc b»ng nhau KÜ n¨ng: KiÓm tra dîc hai ph©n thøc cã b»ng nhau hay kh«ng -Treo bảng phụ bài tập 1 -Đọc yêu cầu bài Bài tập 1 trang 36 trang 36 SGK. toán. SGK. A B. C D. -Hai phân thức vaø được gọi là bằng nhau nếu coù ñieàu kieän gì? -Haõy vaän duïng vaøo giaûi baøi taäp naøy -Sửa hoàn chỉnh. 5 y 20 xy  7 28 x 5 y .28 x 7.20 xy 140 xy Vì a). A -Hai phân thức B và 3x  x  5 3x C b)  D được gọi là bằng 2  x  5 2. nhau neáu AD = BC. Vì -Vaän duïng ñònh nghóa 3x  x  5 .2 2  x  5 .3 x  hai phân thức bằng 6 x  x  5  nhau vaøo giaûi -Ghi baøi. 4. Cñng cè: (1') Nêu lại định nghĩa phân thức đại số và hai phân thức bằng nhau. 5. Híng dÉn vÒ nhµ: (1') -Định nghĩa phân thức đại số. -Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. -Vaän duïng giaûi baøi taäp 1c,d ; 2 trang 36 SGK. -Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, quy tắc đổi dấu. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 05/ 11/ 2011. (TiÕt 23). § 2.. tính chất cơ bản của phân thức đại số.. i. Môc tiªu.. 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi dấu. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh hai phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước. 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực II. ChuÈn bÞ - GV: Baûng phuï ghi tính chaát, quy taéc, caùc baøi taäp ? ., phaán maøu, maùy tính boû tuùi, . . . - HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, quy tắc đổi dấu, máy tính bỏ tuùi, III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. KiĨm tra bµi cị (5') Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? Áp x 2 1 2 dụng: Hai phân thức x  4 và x  2 có bằng nhau không? Vì sao?. 3. Bµi míi (36') Hoạt động của Hoạt động của HS Néi dung GV Hoạt động1: (18') 1.Tính chất cơ bản của phân thức Kiến thức: Nắm đợc 2 tính chất của phân thức KÜ n¨ng: - Ph¸t hiÖn nh©n tö chung cña tö vµ mÉu - Nh©n vµ chia hai luü thõa cïng c¬ sè -Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu ?1 1/ Tính chaát cô baûn cuûa ?1 -Nhắc lại tính chất cơ phân thức. x x ( x  2) -Haõy nhaéc laïi tính chaát baûn cuûa phaân soá. cô baûn cuûa phaân soá. -Đọc yêu cầu ?2 ?2 3 = 3( x  2) -Treo bảng phụ nội dung -Nhân tử và mẫu của Vì x.3(x+2) = 3.x(x+2) x ?2 ?3 phân thức 3 với x + 2 3 x 2 y : 3 xy x -Yeâu caàu cuûa ?2 laø gì?  rồi so sánh phân thức 6 xy 3 : 3xy 2 y 2 vừa nhận được với phân 3x 2 y x 2 3 thức đã cho. Ta coù 2 y = 6 xy x x( x  2) x -Vậy 3 như thế nào với 3 = 3( x  2) x ( x  2) Vì x.3(x+2) = 3.x(x+2) 3( x  2) ? Vì sao? -Đọc yêu cầu ?3. -Treo baûng phuï noäi dung ?3 -Hãy giải tương tự như ? 2 -Qua hai baøi taäp ?2 vaø ? 3 yeâu caàu hoïc sinh phaùt bieåu tính chaát cô baûn của phân thức.. Vì : 3 x2y . 2y2 = x.6xy3 = = 6x2y3 Tính chaát cô baûn cuûa phân thức. -Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:. -Thực hiện -Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân A A.M  thức đã cho. B B.M (M laø moät ña -Nếu chia cả tử và mẫu thức khác đa thức 0). của một phân thức cho -Nếu chia cả tử và mẫu một nhân tử chung của 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> chúng thì được một phân của một phân thức cho thức bằng phân thức đã một nhân tử chung của cho. chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: A A: N -Đọc lại từ bảng phụ.  B B : N (N laø moät nhaân tử chung). ?4 -Đọc yêu cầu ?4 -Có nhân tử chung là x – a) 2 x( x  1)  2 x ( x  1)( x  1) x  1 1. Vì chia cả tử và mẫu cho -Chia tử và mẫu của x-1. -Treo baûng phuï noäi dung tính chaát cô baûn cuûa phân thức. -Treo baûng phuï noäi dung ?4 -Câu a) tử và mẫu của phân thức có nhân tử chung laø gì? -Vậy người ta đã làm gì phân thức cho x – 1. 2x để được x  1. b). A A  B B. Vì chia cả tử và mẫu cho -1. -Hãy hoàn thành lời giải bài toán. Hoạt động 2: (10') 2.Quy tắc đổi dáu Kiến thức: Nắm đợc 2 tính chất của phân thức Kĩ năng: Phát hiện và tìm biểu thức đối -Hãy thử phát biểu quy -Nếu đổi dấu cả tử và 2/ Quy tắc đổi dấu. tắc từ câu b) của bài mẫu của một phân thức toán ?4 thì được một phân thức Nếu đổi dấu cả tử và bằng phân thức đã cho. mẫu của một phân thức -Đọc lại từ bảng phụ. thì được một phân thức -Treo baûng phuï noäi dung bằng phân thức đã cho: A A quy tắc đổi dấu.  B B. -Nhấn mạnh: nếu đổi dấu tử thì phải đổi dấu -Đọc yêu cầu mẫu của phân thức. ?5 -Treo baûng phuï noäi dung y x x y ?5 a)  4 x x-4 -Bài toán yêu cầu gì? 5 x x-5 b)  2 -Gọi học sinh thực hiện 2 11  x x  11 Hoạt động 3 : (8') Luyện tập Kiến thức: Nắm đợc 2 tính chất của phân thức KÜ n¨ng: - Ph¸t hiÖn nh©n tö chung cña tö vµ mÉu - Nh©n vµ chia hai luü thõa cïng c¬ sè -Laøm baøi taäp 5 trang 38 -Vaän duïng tính chaát cô Baøi taäp 5 trang 38 SGK. SGK. bản của phân thức để 6.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Hãy nêu cách thực giải. Câu a) chia tử và a) x3  x 2  x 2 ( x  1)( x  1) x  1 hieän. mẫu của phân thức ở vế 2 2 trái cho nhân tử chung là b) 5( x  y )  5x  5 y 2 2(x - y) x + 1. Câu b) chia tử và mẫu của phân thức ở vế phaûi cho x – y. -Gọi hai học sinh thực -Thực hiện trên bảng. hieän. 4. Cñng cè: (2') Nªu l¹i néi dung quan träng trong tiÕt häc. 5. Híng dÉn vÒ nhµ: (1') -Tính chất cơ bản của phân thức. Quy tắc đổi dấu. -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp). -Laøm baøi taäp 4, 6 trang 38 SGK. -Xem trước bài 3: “Rút gọn phân thức” (đọc kĩ các nhận xét từ các baøi taäp trong baøi hoïc). iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 06/ 11/ 2011. (TiÕt 24) § 3. rót gän ph©n thøc. I.Môc tiªu 1. Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc rút gọn phân thức. 2.Kĩ năng: -Có kĩ năng vận dụng quy tắc để rút gọn phân thức. - Bớc đầu biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu tử hoặc mẫu 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc II.ChuÈn bÞ - GV: Baûng phuï ghi nhaän xeùt, chuù yù, baøt taäp 7a,b trang 39 SGK; caùc baøi taäp ? ., phaán maøu, maùy tính boû tuùi. - HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân thức. Quy tắc đổi dấu. Máy tính bỏ tuùi. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (4'): Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. Áp dụng: Dùng tính chất cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao có thể viết 2 x  x  1 2x   x  1  x  1 x  1. .. 3. Bµi míi (37') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: (27') Hình thành nhận xét 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kiến thức: Nắm đợc nội dung của nhận xét Kĩ năng: - Vận dụng nx rút gọn đợc những phân thức đơn giản - Vân dụng đợc qui tắc đổi dấu khi rút gọn phân thức - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö - Chia 2 luü thõa cïng c¬ sè Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu bài toán ? ?1 ?1 1 4x 2 -Cho phân thức 10 x y. 4 x3 2 Phân thức 10 x y. 3. -Xét về hệ số nhân tử chung cuûa 4 vaø 10 laø soá naøo? -Xét về biến thì nhân tử chung cuûa x3 vaø x2y laø gì? -Vậy nhân tử chung của cả tử và mẫu là gì? -Tiếp theo đề bài yêu caàu gì? -Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức như thế nào với phân thức đã cho? -Cách biến đổi phân thức 4x 10 x 2 y. a) Nhân tử chung của cả -Nhân tử chung của 4 tử và mẫu là 2x2 vaø 10 laø soá 2 4x3 4x3 : 2x2 2x 3  -Nhân tử chung của x 10 x 2 y 10 x 2 y : 2 x 2  5y vaø x2y laø x2 -Nhân tử chung của tử vaø maãu laø2x2 -Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung -Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng với phân thức đã cho.. -Laéng nghe vaø nhaéc laïi. 3. thành phân thức. 2x 5y như trên được gọi là 4x3 2 rút gọn phân thức 10 x y. ?2. 5 x  10 -Treo baûng phuï noäi dung -Đọc yêu cầu bài toán ? Phân thức 25 x 2  50 x ?2 -Cho phaân thức 2 a) 5x + 10 =2(x + 2) 5 x  10 25x2 + 50x = 25x(x + 2) 2 25 x  50 x Nhân tử chung của cả tử -Nhân tử chung của -Nhân tử chung của 5x và mẫu là 5(x + 2) 5x+10 laø gì? + 10 laø 5 5( x  2) 5 x  10 2 -Neáu ñaët 5 ra ngoøai laøm -Neáu ñaët 5 ra ngoøai laøm b) 25x  50 x = 25 x( x  2) thừa thì trong ngoặc còn thừa thì trong ngoặc còn. 6.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> laïi gì? -Tương tự hãy tìm nhân tử chung của mẫu rồi đặt nhân tử chung -Vậy nhân tử chung của cả tử và mẫu là gì? -Hãy thực hiện tương tự ?1 -Muoán ruùt goïn moät phaân thức ta có thể làm thế naøo?. laïi x + 2 25x2 + 50x = 25x(x + 2). 5( x  2) : 5( x  2) = 25x ( x  2) : 5( x  2). 1 -Vậy nhân tử chung của = 5x. cả tử và mẫu là 5(x + 2) Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: -Thực hiện -Muốn rút gọn một -Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) phân thức ta có thể: +Phân tích tử và mẫu để tìm nhân tử chung; thành nhân tử để tìm -Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. nhân tử chung +Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. -Đọc lại và ghi vào tập. -Treo baûng phuï noäi dung -Laéng nghe vaø trình baøy Ví duï 1: (SGK) nhaän xeùt SGK. laïi caùch giaûi ví duï. -Treo bảng phụ giới ?3 thieäu ví duï 1 SGK. -Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu bài toán ? x 2  2 x  1  ( x  1)2 5x 3  5x 2 5 x 2 ( x  1) ?3 3 -Treo bảng phụ giới -Đọc lại chú ý trên  x  1 5x 2 thieäu ví duï 2 SGK. baûng phuï -Treo baûng phuï noäi dung -Laéng nghe vaø trình baøy Chuù yù: (SGK) Ví duï 2: (SGK) ?4 laïi caùch giaûi ví duï. -Vận dụng quy tắc đổi -Đọc yêu cầu bài toán ? ?4 dấu và thự hiện tương tự 4 3 x  y  3 x  y  3 các bài toán trên -Vận dụng quy tắc đổi     3 y x   x  y  1 dấu và thự hiện tương tự các bài toán trên theo yeâu caàu Hoạt động 2: (10') Luyện tập Kiến thức: Nắm đợc nội dung của nhận xét Kĩ năng: - Vận dụng nx rút gọn đợc những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích -Làm bài tập 7a,b trang -Đọc yêu cầu bài toán Baøi taäp 7a,b trang 39 39 SGK -Vaän duïng caùc giaûi caùc SGK. 6 x 2 y 2 6 x 2 y 2 : 2 xy 2 3x -Treo bảng phụ nội dung bài toán trên vào thực a)   8 xy 5 8 xy 5 : 2 xy 2 4 y 3 -Vaän duïng caùc giaûi caùc hieän. 10 xy 2  x  y  2y bài toán trên vào thực b)  3 2 15 xy  x  y  3 x  y  hieän. 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Quy tắc rút gọn phân thức. Chú ý. -Vaän duïng giaûi caùc baøi taäp 7c,d, 11, 12, 13 trang 39, 40 SGK. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 08/ 11/ 2011. (Tiết 25) Đ 4. quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. (tiết 1) I.Môc tiªu 1. KiÕn thøc: Học sinh n¾m được cách tìm mÉu thøc chung, biết cách đổi dấu để tìm mẫu thức chung 2. Kĩ năng: Có kĩ năng t×m mẫu thức chung của nhiều phân thức. 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc II. ChuÈn bÞ - GV: Baûng phuï ghi nhaän xeùt, quy taéc, caùc baøi taäp ? 1., phaán maøu, maùy tính boû tuùi. - HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Máy tính bỏ túi. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): Nªu c¸c bíc rót gän ph©n thøc. ¸p dông rót gän ph©n thøc: 15 x ( x+ 5 )3 . 20 x2 ( x+ 5 ). 3. Bµi míi (36') Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: (5') Tìm hiểu khái niệm quy đồng mẫu thức Kiến thức: Nắm đợc đn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Kĩ năng: Có kĩ năng t×m mẫu thức chung của nhiều phân thức 1 -Nhận xét: Ta đã nhân x  y -Hai phân thức và phân thức thứ nhất cho 1 (x – y) vaø nhaân phaân x  y , vận dụng tính thức thứ hai cho (x + y) chaát cô baûn cuûa phaân thức, ta vieát: Hoạt động của GV. 1.  x  y  1  x  y  x  y  . x  y  1.  x  y  1  x  y  x  y  . x  y . -Hai phân thức vừa tìm được có mẫu như thế nào với nhau? -Ta nói rằng đã quy. -Hai phân thức vừa tìm được có mẫu giống nhau (hay coù maãu baèng nhau). 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> đồng mẫu của hai phân -Phát biểu quy tắc ở thức. Vậy làm thế nào SGK. để quy đồng mẫu của hai hay nhieàu phaân thức? Hoạt động 2: (16') 1. Tìm mẫu thức chung Kiến thức: - Nắm đợc các bớc tìm mẫu thức chung Kĩ năng: - Tìm đợc MTC của nhiều phân thức - T×m BCNN cña c¸c sè tù nhiªn - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö -Treo bảng phụ nội -Đọc yêu cầu ?1 1/ Tìm mẫu thức chung. 2 3 dung ?1 -Coù. Vì 12x y z vaø 24 -Hãy trả lời bài toán. x2y3z đều chia hết cho 6 x2yz vaø 4xy3 ?1 -Vậy mẫu thức chung -Vậy mẫu thức chung Được. Mẫu thức chung naøo laø ñôn giaûn hôn? 12x2y3z laø ñôn giaûn hôn. 12x2y3z laø ñôn giaûn hôn. -Treo baûng phuï ví duï -Quan saùt. SGK. -Phân tích các mẫu thức Ví dụ: (SGK) - Ph©n tÝch c¸c mÉu thøc -Bước đầu tiên ta làm thành nhân tử. thµnh nh©n tö gì? -Mẫu của phân thức thứ nhaát ta aùp duïng phöông x 2  8x  4 4  x 2  2x  1 -Mẫu của phân thức pháp đặt nhân tử chung, 2 4  x  1 thứ nhất ta áp dụng dùng hằng đẳng thức. 2 phương pháp nào để -Mẫu của phân thức thứ 6x  6x 6  x  1 phaân tích? hai ta aùp duïng phöông MTC= 12 x ( x −1 )2 -Mẫu của phân thức pháp đặt nhân tử chung thứ hai ta áp dụng để phân tích. phương pháp nào để -Quan sát phaân tích? -Phaùt bieåu noäi dung -Treo baûng phuï moâ taû SGK. caùch tìm MTC cuûa hai phân thức H: Muoán tìm MTC ta laøm nhö theá naøo? Hoạt động 3: (15') Luyện tập KiÕn thøc: C¸c bíc t×m MTC Kĩ năng : - Tìm đợc MTC của nhiều phân thức - T×m BCNN cña c¸c sè tù nhiªn - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö Bµi 1: T×m mÉu thøc Bµi 1: Bµi 1: T×m mÉu thøc chung cña 2 ph©n thøc Kq : chung cña 2 ph©n thøc 5 4 3 7 3 7 a) MTC= 12 x y a) 5 3 ; 3 4 a) 5 3 ; 3 4 4 5 b) MTC= 60 x y x y 12 x y x y 12 x y 6.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b). 4 11 ; 3 5 4 2 15 x y 12 x y. Bµi 2: Bµi 2: T×m mÉu thøc Kq:MTC= 2(x+3)(x-3) chung cña 2 ph©n thøc 5 3 ; 2 2 x +6 x − 9. b). 4 11 ; 3 5 4 2 15 x y 12 x y. Bµi 2: T×m mÉu thøc chung cña 2 ph©n thøc 5 3 ; 2 2 x +6 x − 9. 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): N¾m v÷ng c¸ch t×m MTC Tìm MTC các bài từ 15 đến 17 SGK. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 10/ 11/ 2011. (Tiết 26) Đ 4. quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. (tiết 2) i. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: Học sinh được củng cố cách tìm nhân tử chung, biết cách đổi dấu để lập nhân tử chung và tìm mẫu thức chung, nắm được quy trình quy đồng mẫu, biết tìm nhân tử phụ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. 3. TháI độ: Cẩn thận, nghiêm túc II. ChuÈn bÞ - GV:Baûng phuï ghi nhaän xeùt, quy taéc, caùc baøi taäp ? ., phaán maøu, maùy tính boû tuùi. - HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Máy tính bỏ túi. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): Nªu c¸ch t×m MTC cña c¸c ph©n thøc? ¸p dông t×m MTC hai ph©n 5 3 2 thøc sau 2 x y. ;. 7 4 x2 y 4 .. 3. Bµi míi (36') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: (28') 2. Quy đồng mẫu thức Kiến thức: Nắm đợc cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Kĩ năng: - áp dụng cách quy đồng để quy đồng MT - T×m MTC - T×m nh©n tö phô cña mçi mÉu thøc - Nh©n chia 2 luü thõa cïng c¬ sè -Treo nội dung ví dụ -Phân tích thành nhân 2/ Quy đồng mẫu thức. SGK tử. Ví duï: (SGK) 2 2 1 5 4x -8x +4 = 4(x-1) Nhaän xeùt: 2 2 2 4 x  8 x  4 vaø 6 x  6 x 6x - 6x = 6x(x-1) Muốn quy đồng mẫu thức 2 -Trước khi tìm mẫu thức MTC: 2x(x-1) nhiều phân thức ta có thể 6.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> hãy nhận xét mẫu của -Trả lời dựa vào SGK các phân thức trên? -Hướng dẫn học sinh tìm mẫu thức chung. -Muốn tìm mẫu thức chung cuûa nhieàu phaân thức, ta có thể làm như theá naøo?. laøm nhö sau: -Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung; -Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức; -Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.. ?2 -Treo baûng phuï noäi dung -Đọc yêu cầu ?2 MTC = 2x(x – 5) ?2 3 3 -Để phân tích các mẫu -Để phân tích các mẫu   2 thành nhân tử chung ta thành nhân tử chung ta x  5 x x  x  5  aùp duïng phöông phaùp aùp duïng phöông phaùp  3.2  6 x  x  5  .2 2 x  x  5  đặt nhân tử chung. naøo? 5 5.x -Hãy giải hoàn thành bài -Thực hiện.   2 x  10 2  x  5  .x -Đọ c yeâ u caà u ?3 toán. -Treo bảng phụ nội dung -Nhắc lại quy tắc đổi  5 x 2 x  x  5 daáu vaø vaän duïng giaûi ?3 -Ở phân thức thứ hai ta bài toán. áp dụng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phân tích -Thực hiện tương tự ?2 để tìm nhân tử chung. -Hãy giải tương tự ?2 Hoạt động 2 : (8') Luyện tập Kiến thức: Nắm đợc cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Kĩ năng: - áp dụng cách quy đồng để quy đồng MT khi các mẫu thức là các đơn thøc - T×m MTC - T×m nh©n tö phô cña mçi mÉu thøc - Nh©n chia 2 luü thõa cïng c¬ sè -Làm bài tập 14 trang 43 -Đọc yêu cầu bài toán. Bài tập 14 trang 43 SGK. -Thực hiện theo các bài SGK. -Treo baûng phuï noäi taäp treân MTC = 12x5y4 5 5.12 y 60 y dung.  5 3  5 4 5 3 x y x y .12 y 12 x y -Gọi học sinh thực hiện. 7 7 x2  12 x3 y 4 12 x 5 y 4. 4. Cñng cè (2'): Nªu c¸ch t×m MTC Nêu các bớc quy đồng mẫu thức các phân thức 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): 6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Quy tắc quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. -Vaän duïng vaøo giaûi caùc baøi taäp 18, 19, 20 trang 43, 44 SGK. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 15/ 11/ 2011. (Tiết 27) Đ 5. phép cộng các phân thức đại số. I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: Học sinh nắm vững quy tắc cộng các phân thức đại số, nắm được tính chất của phép cộng các phân thức. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng các phân thức đại số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. ChuÈn bÞ GV: Baûng phuï ghi caùc quy taéc; caùc baøi taäp ? ., phaán maøu. HS: Ôn tập quy tắc cộng các phân số đã học. Quy tắc quy đồng mẫu thức. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): 6 2 x −4. 3 vaø 2 x  6 .. Quy đồng mẫu hai phân thức 3. Bµi míi (36') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: (12’) Cộng hai phân thức cùng mẫu. Kiến thức: Nắm đợc qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu Kĩ năng:- Cộng đợc hai phân thức cùng mẫu - Rót gän ph©n thøc -Hãy nhắc lại quy tắc -Muốn cộng hai phân số 1/ Cộng hai phân thức coäng hai phaân soá cuøng cuøng maãu soá, ta coäng caùc cuøng maãu. maãu. tử số với nhau và giữ nguyeân maãu soá. Quy taéc: Muoán coäng hai -Quy taéc coäng hai phaân phân thức có cùng mẫu thức cùng mẫu cũng thức, ta cộng các tử thức tương tự như thế với nhau và giữ nguyên -Hãy phát biểu quy tắc -Muốn cộng hai phân mẫu thức. theo cách tương tự. thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau Ví dụ 1: (SGK). -Treo bảng phụ nội dung và giữ nguyên mẫu thức. ?1 ?1 -Đọc yêu cầu ?1 -Hãy vận dụng quy tắc -Thực hiện theo quy tắc. treân vaøo giaûi. 6.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3x  1 2 x  2   7 x2 y 7 x2 y 3x 1  2 x  2 5 x  3   2 7 x2 y 7x y. Hoạt động 2: (24’) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Kiến thức: Nắm đợc qui tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu KÜ n¨ng: - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö -Céng hai ph©n thøc cïng mÉu - Rót gän ph©n thøc -Ta đã biết quy đồng mẫu -Lắng nghe giảng bài 2/ Cộng hai phân thức có thức hai phân thức và quy mẫu thức khác nhau. tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Vì vậy ta ?2 6 3 có thể áp dụng điều đó  2 x  4x 2x  8 để cộng hai phân thức có Ta coù maãu khaùc nhau. -Đọc yêu cầu ?2 x 2  4 x  x( x  4) -Treo baûng phuï noäi dung Ta coù 2 x  8 2( x  4) x 2  4 x  x( x  4) ?2 MTC 2 x ( x  4) -Haõy tìm MTC cuûa hai 2 x  8 2( x  4) 6 3 6.2 MTC 2 x ( x  4)    phân thức. 2 x  4 x 2 x  8 x( x  4).2 -Thực hiện . -Tieáp theo vaän duïng quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để giải. -Qua ?2 haõy phaùt bieåu quy tắc thực hiện.. -Choát laïi baèng ví duï 2 SGK. -Treo baûng phuï noäi dung ?3 -Các mẫu thức ta áp dụng phương pháp nào để phân tích thành nhân tử.. -Muoán coäng hai thức có mẫu thức nhau, ta quy đồng thức rồi cộng các thức có cùng mẫu vừa tìm được.. phaân khaùc maãu phaân thức. 3.x 12  3x   2( x  4).x 2 x( x  4). . 3( x  4) 3  2 x ( x  4) 2 x. Quy taéc: Muoán coäng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu -Laéng nghe thức vừa tìm được. -Đọc yêu cầu ?3 Ví duï 2: (SGK). -AÙp duïng phöông phaùp ?3 đặt nhân tử chung để y  12 6  2 6 y  36 y  6 y phaân tích. 6y-36=6(y-6) 6y-36=6(y-6) ; y 2y2-6y=y(y-6) 6y=y(y-6) MTC = 6y(y-6) MTC = 6y(y-6) -Thực hiện. -Vaäy MTC baèng bao nhieâu? 7.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Haõy vaän duïng quy taéc vừa học vào giải bài toán. -Pheùp coäng caùc phaân soá có những tính chất: giao hoán, kết hợp. -Pheùp coäng caùc phaân soá có những tính chất gì? -Phép cộng các phân thức cuõng coù caùc tính chaát treân: A C  ? Giao hoán B D A C E     ? Kết hợp  B D  F. A C C A    B D D B A C E A C E          B D F B  D F . -Đọc yêu cầu ?4. y  12 6 y  12 6  2   6 y  36 y  6 y 6( y  6) y( y  6) .  y  12  y  6( y  6) y. 6.6 y ( y  6).6 2. y 2  12 y  36  y  6  y 6    6 y( y  6) 6 y ( y  6) 6 y. Chuù yù: Pheùp coäng caùc phân thức có các tính sau: a) Giao hoán: A C C A    B D D B. b) Kết hợp: A C E A C E          B D F B  D F . -Phân thức thứ nhất và ?4 2x x 1 2 x -Treo bảng phụ nội dung phân thức thứ ba cùng x 2  4 x  4  x  2  x 2  4 x  4 maãu ?4 2x 2  x  x 1   2  2  -Với bài tập này ta áp  x  4x  4 x  4x  4  x  2 duïng hai phöông phaùp -Muoán coäng hai phaân x2 x 1 1 x 1     thứ c coù cuø n g maã u thứ c , ta 2 trên để giải  x  2 x  2 x  2 x  2 coä n g caù c tử thứ c vớ i nhau -Phân thức thứ nhất và x2 phân thức thứ ba có mẫu và giữ nguyên mẫu thức.  x  2 1 -Thaûo luaän nhoùm vaø trình như thế nào với nhau? -Để cộng hai phân thức bày lời giải cùng mẫu thức ta làm như theá naøo? -Hãy thảo luận nhóm để giải bài toán 4. Cñng cè (2'): -Ph¸t biÓu quy t¾c céng hai ph©n thøc cïng mÉu thøc. -Ph¸t biÓu quy t¾c céng hai ph©n thøc cã mÉu thøc kh¸c nhau. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Quy tắc: cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. -Vaän duïng vaøo giaûi caùc baøi taäp 21, 22, 25 trang 46, 47 SGK. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 7.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngµy so¹n: 17/ 11/ 2011. (Tiết 28) Đ 6. phép trừ các phân thức đại số. (Tiết 1) I. Môc tiªu 1.Kiến thức: Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được tính chất của phép trừ các phân thức. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. ChuÈn bÞ GV: Baûng phuï ghi caùc quy taéc; caùc baøi taäp ? ., phaán maøu. HS: Ôn tập quy tắc trừ các phân số đã học. Quy tắc cộng các phân thức đại soá. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): 2 3  Thực hiện phép tính: HS1: x  1 x  1. 3. Bµi míi (36'). x 3  x  1  2 2 HS2: x  1 x  x. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: (15’) Phân thức đối. Kiến thức: Nắm đợc đn hai phân thức đối Kĩ năng: Có kĩ năng tìm đợc phân thức đối - PhÐp céng hai ph©n thøc - Qui tắc đổi dấu -Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu ?1 1/ Phân thức đối. ?1 -Hai phân thức này có ?1 -Hai phân thức này có cùng mẫu mẫu như thế nào với -Muốn cộng hai phân 3x   3x nhau? thức có cùng mẫu thức, x  1 x 1 -Để cộng hai phân thức ta cộng các tử thức với  3x    3x   0 0 x 1 x 1 cùng mẫu ta làm như thế nhau và giữ nguyên naøo? mẫu thức. -Thực hiện Hai phân thức được gọi là -Nhaéc laïi keát luaän đối nhau nếu tổng của -Hãy hoàn thành lời giải chuùng baèng 0. -Neáu toång cuûa hai phaân thức bằng 0 thì ta gọi hai -Lắng nghe Ví duï: (SGK). phân thức đó là hai phân A   A 0 Nhö vaäy: B B thức đối nhau. A -Choát laïi baèng ví duï B gọi là phân thức đối A A A A     SGK. B B vaø B B A A A  ? cuûa B B B A -Ngược lại, B gọi là ?2. 7.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A A Phân thức đối của phân B gọi là phân thức gì phân thức đối của B 1 x A -Đọc yêu cầu ?2 thức x là phân thức cuûa B -Vận dụng kiến thức   1  x   x  1 x x -Ngược lại thì sao? vừa học vào tìm và trả. -Treo bảng phụ nội dung lời. ?2 -Vận dụng kiến thức vừa học vào tìm phân thức đối của phân thức 1 x x. Hoạt động 2: (13’) Phép trừ phân thức. Kiến thức: Nắm đợc quy tắc trừ hai phân thức Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ để thực hiện phép tính - Phân thức đối - Phép cộng phân thức đại số -Hãy phát biểu quy tắc -Phát biểu quy tắc phép 2/ Phép trừ. A A Quy tắc: Muốn trừ phân B B A C phép trừ phân thức trừ phân thức cho C C thức B cho phân thức D , A cho phân thức D phân thức D ta cộng B với phân thức đối -Choát laïi baèng ví duï -Laéng nghe SGK.. C D:. cuûa. A C A  C      B D B  D.. Ví duï: (SGK). Hoạt động 3: (8') Luyện tập Kiến thức: Nắm đợc đn hai phân thức đối Kĩ năng: Có kĩ năng tìm đợc phân thức đối - Qui tắc đổi dấu -Treo bảng phụ bài tập -Đọc yêu cầu bài toán. Baøi taäp 28 trang 49 28 trang 49 SGK. SGK. H: Nêu đn phân thức đối? - Để tìm phân thức đối a) Nªu c¸ch t×m ph©n thøc cña ph©n thøc A/B ta chØ x2 +2 x 2+2 x 2+ 2 = đối? cÇn thªm dÊu – vµo tö − 1− 5 x = ( − 1 −5 x ) 5 x − 1 hoÆc mÉu b) −. 4 x +1 4 x+1 4 x +1 = = 5 − x −(5 − x ) 5 − x. 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Đn phân thức đối 7.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Quy tắc trừ các phân thức. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 23/ 11/ 2011. (Tiết 29) Đ 6. phép trừ các phân thức đại số. (Tiết 2) I. Môc tiªu 1. Kiến thức: Nắm đợc quy tắc thực hiện phép trừ 2. Kĩ năng: Thực hiện đợc các phép trừ các phân thức đại số 3. Thái độ: Cẩn thận , nghiêm túc II. ChuÈn bÞ GV: Baûng phuï ghi caùc quy taéc; caùc baøi taäp ?3,4 ., phaán maøu. HS: Ôn tập quy tắc trừ các phân số đã học. Quy tắc cộng các phân thức đại soá. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): Nêu đn phân thức đối? áp dụng tìm phân thức đối a). 5x 7 y2 z. b). 2x 3− x. 3. Bµi míi (36') Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1 : (25') Phép trừ KiÕn thøc: Quy t¾c trõ hai ph©n thøc Kĩ năng: - Thực hiện đợc phép trừ - Phép cộng các phân thức đại số - Phân thức đối - Quy tắc đổi dấu - Rót gän ph©n thøc -Treo bảng phụ nội Đọc yêu cầu ?3 ?3 x 1 x 3 x 1 dung ?3  2 2 2 -Phân thức đối của -Phân thức đối của x  x x  1 x  x  x 1 x 1 2 x 2  x là phân thức nào? là phân thức x  x. -Để cộng hai phân thức -Muốn cộng hai phân có mẫu khác nhau thì ta thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu phaûi laøm gì? thức rồi cộng các phân -Ta áp dụng phương thức có cùng mẫu thức pháp nào để phân tích vừa tìm được. mẫu của hai phân thức -Ta áp dụng phương phaùp duøng haèng ñaúng naøy? thức, đặt nhân tử chung. . x 3  x 1   x  1  x  1 x  x  1. . x 2  3x  x 2  2 x  1 x  x  1  x  1. . x 1 x  x  1  x  1. . 1 x  x  1. ?4. 7.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Treo baûng phuï noäi dung ?4 -Hãy thực hiện tương tự hướng dẫn ?3 -Giới thiệu chú ý SGK.. để phân tích mẫu của hai x  2  x  9  x  9 x  1 1 x 1 x phân thức này x2 x 9 x 9 -Đọc yêu cầu ?4    x 1 x 1 x 1 -Thực hiện tương tự x  2  x  9  x  9 3 x  16   hướng dẫn ?3 x 1 x 1 -Laéng nghe Chuù yù: (SGK). Hoạt động 2: (11') Luyện tập KiÕn thøc: Quy t¾c trõ hai ph©n thøc Kĩ năng: - Thực hiện đợc phép trừ - Phân thức đối - Rót gän ph©n thøc - Quy tắc đổi dấu -Treo bảng phụ bài tập -Đọc yêu cầu bài toán. Baøi taäp 29 trang 50 29 trang 50 SGK. SGK. A 4x  1 7 x  1 -Haõy phaùp bieåu quy taéc a) 2  3x y 3x 2 y trừ các phân thức và -Muốn trừ phân thức B C 4 x  1  7 x 1 1 giải hoàn chỉnh bài  2   2 D 3x y 3x y xy cho phân thức , ta toán. A cộng B với phân thức C D: đối cuûa. 11x x  18  2x  3 3  2x 11x x  18   6 2x  3 2x  3. c). A C A  C      B D B  D.. 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Quy tắc trừ các phân thức. -Vaän duïng vaøo giaûi caùc baøi taäp 33, 34, 35 trang 50 SGK. -Tieát sau luyeän taäp. (mang theo maùy tính boû tuùi). iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 24/ 11/ 2011.. (TiÕt 30) luyÖn tËp. I. Môc tiªu 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc trừ các phân thức đại số, cách viết phân thức đối của một phân thức, quy tắc đổi dấu. 2.Kĩ năng:Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số vào giải bài taäp 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. ChuÈn bÞ 7.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - GV: Baûng phuï ghi caùc baøi taäp 33, 34, 35 trang 50 SGK, phaán maøu, maùy tính bỏ túi, thước thẳng. - HS: Quy tắc: trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu. Máy tính bỏ túi. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): Thực hiện phép tính sau: 4x  5 5  9x  HS1: 2 x  1 2 x  1. 3 x 6  2 HS2: 2 x  6 2 x  6 x. 3. Bµi míi (36') Hoạt động cñaGV. Néi dung. Hoạt động của HS. Hoạt động 1 : (21') Luyện tập KiÕn thøc: Quy t¾c thùc hiÖn phÐp trõ Kĩ năng: - Thực hiện đợc phép trừ hai phân thức - Quy đồng mẫu thức - Quy t¾c thùc hiÖn phÐp céng - Phân thức đối Bài tập 33 trang -Đọc yêu cầu bài Bài tập 33 trang 50 SGK. 4 xy  5 6 y 2  5 50 SGK. (10 phút) toán a)  10 x 3 y 10 x 3 y -Treo bảng phụ nội -Muốn trừ phân thức A C 4 xy  5  6 y 2  5 dung   3 B D 10 x y 10 x 3 y cho phaâ n thứ c , -Haõy nhaéc laïi quy A 4 xy  5  6 y 2  5 4 xy  6 y 2 tắc trừ các phân   3 B với phân ta coä n g 10 x y 10 x 3 y thức đại số. thức đối của. C D:. A C A  C      B D B  D.. -Phân thức đối của -Phân thức đối của 3x  6 2x2  4x. thức nào?. laø. phaân. 3x  6 2 x 2  4 x là phân thức  3x  6 2x2  4x. 2 y  2x  3 y   2x  3 y   10 x 3 y 5x3 7x  6 3x  6 b)  2 x  x  7  2 x 2  14 x . . 7x  6  3x  6  2 2 x  x  7  2 x  14 x. . 7x  6  3x  6  2x  x  7 2x  x  7. . 7 x  6  3x  6 4x  2x  x  7 2x  x  7. -Với mẫu của phân 2 thức ta cần phải  x  7 -Với mẫu của phân phân tích thành nhân Baøi taäp 34 trang 50 SGK. thức ta cần làm gì? tử. 4 x  13 x  48 a)  -Thực hiện trên bảng 5x  x  7  5x  7  x  -Hãy hoàn thành 4 x  13   x  48    lời giải bài toán. 5x  x  7  5x  x  7  Baøi taäp 34 trang 50 SGK. (12 phuùt) 7.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Treo baûng phuï noäi dung -Đề bài yêu cầu gì?. -Đọc yêu cầu bài toán -Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện các pheùp tính -Hãy nêu lại quy -Nếu đổi dấu cả tử tắc đổi dấu. vaø maãu cuûa moät phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: -Caâu a) caàn phaûi A   A đổi dấu phân thức B  B . -Câu a) cần phải đổi naøo? daáu phaân thức   x  48  x  48  5x  7  x  5x  x  7 . . 4 x  13 x  48  5x  x  7  5x  x  7 . . 4 x  13  x  48 5x  x  7 . . 5 x  7 5 x  35 1   5x  x  7  5x  x  7  x. 1 25 x  15  2 x  5x 25 x 2  1   25 x  15  1   2 x  5x 1  25 x 2 1 25 x  15   x  1  5x   1  5x   1  5x . b). 1  5 x  25 x 2  15 x  x  1  5x   1  5x  2.  1  5x  1  10 x  25 x 2   x  1  5x   1  5x  x  1  5x   1  5x . -Caâu b) caàn phaûi 1  5x đổi dấu phân thức  -Câu b) cần phải đổi x  1  5x  naøo? daáu phaân thức 25 x  15.   25 x  15 . -Tieáp tuïc aùp duïng 25x 2  1  1  25 x 2 quy tắc nào để thực hiện. -Tieáp tuïc aùp duïng quy tắc trừ hai phân thức để thực hiện: Muốn trừ phân thức. -Hãy hoàn thành lời giải bài toán.. A C B cho phân thức D , A ta cộng B với phân C thức đối của D : A C A  C      B D B  D.. -Thực hiện trên bảng Hoạt động 2: Kiểm tra 15' A. §Ò kiÓm tra I. Tr¾c nghiÖm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng Câu 1 : Biểu thức nào là một phân thức đại số? A. 3 x B. x2-2 2. 7.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C. 4 − x D. C¶ 3 c©u trªn x +2 C©u 2 : C©u nµo trong c¸c c©u sau ®©y lµ sai? A. Số thực không phải là một phân thức đại số B. Đa thức là một phân thức đại số C. A = − A B. −B. C©u 3 : MÉu thøc chung cña c¸c ph©n thøc A. xy C. 21xy. 25 3 x2 y. vµ. B. 21x2y5 D. x2y5. 13 7 xy 5. lµ: 2. Câu 4 : Biểu thức thích hợp để điền vào chổ trống trong đẳng thức lµ :. A. 5x-1 C. –5x - 5 II. Tù luËn. x− x x = 2 .. . 5 x −5. B. 5x+1 D. 5x+5. 3 4 C©u 1 : Rót gän ph©n thøc sau 21 x y2. 35 xy. Câu 2 : Quy đồng hai phân thức sau. x x −1 2. vµ. B. §¸p ¸n+ BiÓu ®iÓm I. Tr¾c nghiÖm (Mỗi câu đúng cho 1 điểm) C©u 1: D C©u 2: A C©u 3: B II. Tù luËn C©u 1: (2 ®iÓm) C©u 2: (4 ®iÓm). 21 x 3 y 4 = 35 xy 2. 2 5 x +5. C©u 4: C. 7 xy 2 . 3 x 2 y 2 3 x 2 y 2 = 5 7 xy 2 . 5. x2-1= (x-1)(x+1) 5x+5= 5(x+1) MTC= 5(x-1)(x+1). x x 5x = = ( x −1 ) ( x+1 ) 5 (x-1)(x +1) x −1 2 (x −1) 2 2 = = 5 x +5 5 ( x+1) 5(x-1)(x +1) 2. 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp). -Giải tương tự với bài tập 35b trang 50 SGK. -OÂn taäp tính chaát cô baûn cuûa phaân soá vaø pheùp nhaân caùc phaân soá. -Xem trước bài 7: “Phép nhân các phân thức đại số”. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 7.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngµy so¹n: 27/ 11/ 2011. (Tiết 31) Đ7. phép nhân các phân thức đại số. I. Môc tiªu 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, nắm được cá tính chất của phép nhân phân thức đại số. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức vào giải các bài toán cụ thể. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học II. ChuÈn bÞ GV: Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai phân thức; các bài tập ? ., phấn maøu, maùy tính boû tuùi. HS: OÂn taäp tính chaát cô baûn cuûa phaân soá vaø pheùp nhaân caùc phaân soá, maùy tính boû tuùi III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): Nªu qui t¾c nh©n hai ph©n sè?ViÕt c«ng thøc 3. Bµi míi (31') Hoạt động của Hoạt động của HS Néi dung GV Hoạt động 1: (8') Tìm hiểu qui tắc Kiến thức: Nắm đợc qui tắc nhân các phân thức KÜ n¨ng: - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö - Rót gän ph©n thøc -Haõy neâu laïi quy taéc -Quy taéc nhaân hai phaân a c a.c nhân hai phân số dưới .  ?1 b d b.d soá dạng công thức ? 2 2 -Đọc yêu cầu bài toán ?1. -Treo baûng phuï noäi dung ?1 -Tương tự như phép nhân hai phân số do đó 2. 2. 3x x  25 . ? x  5 6 x3. -Neáu phaân tích thì x2 – 25 = ?. 2 2 3 x 2 x 2  25 3 x .  x  25  .  x  5 6 x3  x  5 .6 x3. x2 – 25 = (x+5)(x-5). 3 x 2 x 2  25 3 x .  x  25  .  x  5 6 x3  x  5 .6 x 3. 3x 2 .  x  5  .  x  5    6 x3 .  x  5 . x 5 2x. -Lắng nghe và thực hiện hoàn thành lời giải bài toán.. -Muoán nhaân hai phaân Quy taéc: Muoán nhaân hai -Tieáp tuïc ruùt goïn phaân thức, ta nhân các tử thức phân thức, ta nhân các tử thức vừa tìm được thì ta với nhau, các mẫu thức thức với nhau, các mẫu được phân thức là tích 7.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> của hai phân thức ban với nhau. đầu. -Laéng nghe vaø ghi baøi. -Qua bài toán trên để nhân một phân thức với một phân thức ta -Lắng nghe và quan sát. laøm nhö theá naøo?. thức. với. nhau :. A C A.C .  B D B.D .. Ví duï : (SGK). -Treo baûng phuï noäi dung quy taéc vaø choát laïi. -Treo baûng phuï phaân tích ví duï SGK. Hoạt động 2: (13') áp dụng qui tắc Kiến thức: Qui tắc nhân các phân thức đại số KÜ n¨ng: - - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö - Rót gän ph©n thøc - Chia hai luü thõa cïng c¬ sè - §æi dÊu c¸c h¹ng tö Treo bảng phụ nội -Đọc yêu cầu bài toán ?2 ?2 dung ?2 -Tích cuûa hai soá cuøng daáu x  13. . . 2.  3x 2  .    x  13 . -Tích cuûa hai soá cuøng thì keát quaû laø daáu ‘‘ + ’’ 2 x5 daáu thì keát quaû laø daáu -Tích cuûa hai soá khaùc daáu 2 x  13 .3x 2 3  x  13  gì ?   5 thì keát quaû laø daáu ‘‘ - ’’ 2 x .  x  13 2 x3 -Tích cuûa hai soá khaùc -Thực hiện trên bảng. daáu thì keát quaû laø daáu gì ? ?3 -Hãy hoàn thành lời -Đọc yêu cầu bài toán ?3 x 2  6 x  9  x  1 3 . 3 1 x giải bài toán theo gợi 2  x  3 2 3 yù.  x  3 .  x  1 -Treo baûng phuï noäi dung ?3. . -Trước tiên ta áp dụng quy tắc đổi dấu và áp duïng phöông phaùp phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn tích của hai phân thức vừa tìm được.. .  x  3 .  x  3  x 2  x 1 3 2  x  1  x  3. . x2  x 1 2  x  3. -Vaäy ta caàn aùp duïng. 2  x  1  x  3. 3. 2. -Ta caàn aùp duïng phöông phaùp duøng haèng ñaúng thức để phân tích Nếu áp dụng quy tắc đổi daáu thì 1 - x = - ( x - 1 ). 8.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> phương pháp nào để -Thực hiện trên bảng. phaân tích ? -Neáu aùp duïng quy taéc đổi dấu thì 1 - x = (?) -Hãy hoàn thành lời giải bài toán theo gợi yù. Hoạt động 3: (10') Tìm hiểu tính chất Kiến thức: Nắm đợc các tính chất của phép nhân các phân thức KÜ n¨ng: - C¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n c¸c ph©n sè - Vận dụng t/c kết hợp để tính nhanh -Phép nhân các phân Phép nhân các phân thức Chú ý : Phép nhân các thức có những tính chất có các tính chất : giao phân thức có các tính chất gì ? hoán, kết hợp, phân phối sau : đối với phép cộng. a) Giao hoán : A C . ? B D A C E  .  . ?  B D F A C E .    ? B D F. A C C A .  . B D D B A C E A C E  .  .  . .  B D F B D F . b) Kết hợp :. A C E A C A E .    .  . B D F B D B F. A C E A C E  .  .  . .   B D F B  D F . -Treo bảng phụ nội -Đọc yêu cầu bài toán ?4 dung ?4 -Để tính nhanh được -Để tính nhanh được phép nhân các phân thức pheùp nhaân caùc phaân naøy ta aùp duïng caùc tính thức này ta áp dụng chất giao hoán và kết các tính chất nào để hợp. thực hiện ?. -Laéng nghe. A C C A .  . B D D B. c) Phân phối đối với phép coäng : A C E A C A E .    .  . B D F B D B F. ?4 3 x5  5 x3  1 x x 4  7 x 2  2 . . x 4  7 x 2  2 2 x  3 3x5  5 x3 1  3x5  5 x 3 1 x 4  7 x 2  2  x  4 2 . 5 3  .  x  7 x  2 3x  5 x 1  2 x  3. -Ta đưa thừa số thứ nhất với thứ ba vào moät nhoùm roài vaän duïng -Thảo luận nhóm và thực quy taéc. x x 1.  hieän. 2x  3 2x  3 -Haõy thaûo luaän nhoùm để giải 4. Cñng cè, luyÖn tËp (7'): Baøi taäp 38a,b trang 52 SGK.. 8.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 15 x 2 y 2 15 x.2 y 2 30 a) 3 . 2  3 2  7y x 7 y .x 7 xy. b). 4 y 2  3x 2  3y .    4  11x  8 y  22 x 2. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): -Quy tắc nhân các phân thức. Vận dụng giải bài tập 39, 40 trang 52, 53 SGK. -Xem trước bài 8: “Phép chia các phân thức đại số” (đọc kĩ quy taéc trong baøi). iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 28/ 11/ 2011. (TiÕt 32) I. Môc tiªu. Đ 8. phép chia các phân thức đại số.. A A 0 1. Kiến thức: Học sinh biết được nghịch đảo của phân thức B ( B ) laø B phân thức A , nắm vững quy tắc chia hai phân thức.. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc chia hai phân thức vào giải các bài toán cụ thể 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc II. ChuÈn bÞ GV: Bảng phụ ghi quy tắc chia hai phân thức; các bài tập ? ., phấn màu, maùy tính boû tuùi. HS: Ôn tập quy tắc chia hai phân số, quy tắc nhân các phân thức, máy tính boû tuùi. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): Thực hiện các phép tính sau: 5 x  10 4  2 x . HS1: 4 x  8 x  2. x 2  36 3 . HS2: 2 x  10 6  x .. 3. Bµi míi (36') Hoạt động của Hoạt động của GV Néi dung GV Hoạt động 1: (11') 1. Phân thức nghịch đảo Kiến thức: Nắm đợc đn hai phân thức nghịch đảo Kĩ năng: - Tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức -Treo bảng phụ nội Đọc yêu cầu bài toán ?1 1/ Phân thức nghịch đảo. dung ?1 -Muoán nhaân hai phaân -Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức 8.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> thức ta làm như thế với nhau, các mẫu thức ?1 naøo? với nhau. x3  5 x  7 . 3 1 -Tích của hai phân thức x  7 x  5 -Tích của hai phân thức bằng 1 thì phân thức này bằng 1 thì phân thức là phân thức nghịch đảo này là gì của phân thức của phân thức kia. kia?. -Hai phân thức được gọi -Vậy hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng Hai phân thức được gọi là 1. nghịch đảo của nhau nếu khi naøo? tích cuûa chuùng baèng 1. A A B là phân thức -Toång quaùt: Neáu B laø -Neáu phân thức khác 0 thì A B . ? B A. A B . 1 khaùc 0 thì B A. Ví duï: (SGK). A B. gọi là phân thức A B gọi là gì của phân nghịch đảo của phân B B thức A thức A ? B B A gọi là gì của phân A gọi là phân thức A nghịch đảo của phân A thức B ? thức B. -Treo baûng phuï noäi -Đọc yêu cầu bài toán ? dung ?2 2 -Hai phân thức nghịch đảo với nhau nếu tử của -Hai phân thức nghịch phân thức này là gì của đảo với nhau nếu tử của phân thức này là mẫu phân thức kia? của phân thức kia. -Hãy hoàn thành lời giải bài toán theo gợi ý. -Thực hiện. -Sửa hoàn chỉnh lời giaûi. -Laéng nghe vaø ghi baøi.. ?2 Phân thức nghịch đảo của 2x 3y2 ; laø cuûa 2 x x 6 2 x 1 2 2 x  1 laø x  x  6 ; cuûa 1 3x  2 laø 3x  2 . 3y2 2x. . Hoạt động 2: (15') 2. Phép chia Kiến thức: Nắm đợc qui tắc chia hai phân thức đại số KÜ n¨ng: - Thùc hiÖn thµnh th¹o viÖc chia hai ph©n sè - Tìm phân thức nghịch đảo - Qui tắc đổi dấu 8.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Rót gän ph©n thøc A -Muốn chia phân thức A C -Muốn chia phân thức B C B cho phân thức D khác 0, ta làm như thế cho phân thức D khác 0, A naøo? ta nhân B với phân thức -Treo baûng phuï dung ?3. C nội nghịch đảo của D .. Quy taéc: Muoán chia phaân A C thức B cho phân thức D A khác 0, ta nhân B với. phân thức nghịch đảo của C D: A C A D C :  . 0 B D B C , với D .. -Phân thức nghịch đảo -Đọc yêu cầu bài toán ? 2  4x 3 ?3 của phân thức 3x là 1  4x2 2  4x -Phaâ n thứ c nghòch đả o phân thức nào? : 2 2  4x -Hãy hoàn thành lời của phân thức 3x là giải bài toán và rút gọn 3x phân thức vừa tìm được phân thức 2  4 x .. (neáu coù theå).. x  4 x 3x 1  4 x 2 3x  2 . x  4 x 2  4x  1  2 x   1  2 x  .3 x  x  x  4  .2  1  2 x . -Thực hiện trên bảng. 31  2x -Sửa hoàn chỉnh lời  -Laéng nghe vaø ghi baøi. 2  x  4 giaûi. -Đọc yêu cầu bài toán ? ?4 -Treo baûng phuï noäi 4 dung ?4 4 x2 6x 2x A C E : : ? B D F. -Haõy vaän duïng tính chaát naøy vaøo giaûi.. A C E A D F : :  . . B D F B C E. : : 5 y2 5 y 3y. -Vận dụng và thực hiện.. . 4x2 5 y 3 y . . 5 y2 6x 2x. . 4 x 2 .5 y.3 y 1 5 y 2 .6 x.2 x. -Hãy thu gọn phân thức -Thực hiện theo yêu vừa tìm được. (nếu có cầu. theå) -Sửa hoàn chỉnh lời -Lắng nghe và ghi bài. giaûi.. Hoạt động 3: (10') Luyện tập Kiến thức: Qui tắc chia hai phân thức đại số KÜ n¨ng: - Thùc hiÖn thµnh th¹o viÖc chia hai ph©n sè - Tìm phân thức nghịch đảo - Rót gän ph©n thøc -Treo baûng phuï baøi taäp Baøi taäp 42 trang 54 42 trang 54 SGK. SGK. -Vận dụng và thực hiện 8.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> -Haõy vaän duïng quy taéc để thực hiện..  20 x   4 x3  a)   :   2    3y   5y  20 x 5 y 25  2. 3  2 3y 4x 3x b) . 4 x  12 3  x  3 : 2  x  4 x  4 4  x  3.  x  4. 2. .. x4 4  3  x  3 3  x  4 . 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): -Quy tắc chia các phân thức. Vận dụng giải bài tập 43, 44 trang 54 SGK. -Xem trước bài 9: “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức” (đọc kĩ mục 3 trong bài). iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 30/ 11/ 2011. (Tiết 33) Đ 9. biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Gi¸ trÞ cña ph©n thøc. I. Môc tªu 1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết được mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ, thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một biểu thức đại số. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc II. ChuÈn bÞ GV: Baûng phuï ghi caùc baøi taäp ? ., phaán maøu, maùy tính boû tuùi. HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia các phân thức, máy tính bỏ túi. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (2'): Giíi thiÖu nhanh yªu cÇu cña tiÕt häc. 3. Bµi míi (39') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: (5') Biểu thức hữu tỉ Kiến thức: Hiểu đợc thế nào là biểu thức hữu tỉ Kĩ năng: - Nhận biết đn và các phép toán trên phân thức đại số - BiÓu diÔn c¸c phÐp to¸n trong biÓu thøc 8.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Ở lớp dưới các em đã biết về biểu thức hữu tỉ. x. 2. ; 7; 2 x . 1 5x  3. 0; 3x 1 là những biểu thức gì? -Vậy biểu thức hữu tỉ được thực hiện trên những phép toán nào? 2. 1/ Biểu thức hữu tỉ. x. 2. ; 7; 2 x . 1 5x  3. (SGK). 2 0; 3x  1 là những biểu thức hữu tæ.. -Biểu thức hữu tỉ được thực hiện trên những phép toán: cộng, trừ, nhaân, chia.. Hoạt động 2: (13’) Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức KiÕn thøc: BiÓu thøc h÷u tØ Kĩ năng: - Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức - Các qui tắc thực hiện phép toán trên phân thức đại số -Nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. -Khi nói phân thức A chia cho phân thức B thì ta có mấy cách viết? Đó là những cách viết nào? -Treo baûng phuï ví duï 1 SGK vaø phaân tích laïi cho hoïc sinh thaáy. -Treo baûng phuï noäi dung ?1 -Biểu thức B có thể viết laïi nhö theá naøo? -Mỗi dấu ngoặc là phép cộng của hai phân thức coù maãu nhö theá naøo? -Để cộng được hai phân thức không cùng mẫu thì ta laøm nhö theá naøo? -Hãy giải hoàn thành bài. 2/ Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. -Khi nói phân thức A chia cho phân thức B thì Ví dụ 1: (SGK). A ta coù hai caùch vieát B A A : B hoặc A : B hay B. -Laéng nghe vaø quan saùt ví duï treân baûng phuï. -Đọc yêu cầu bài toán ?1 2   2x   B  1   : 1 2  x  1  x 1  . ?1 2. 1 -Mỗi dấu ngoặc là phép x 1 B 2x cộng của hai phân thức 1 2 x 1 coù maãu khaùc nhau.. -Để cộng được hai phân thức không cùng mẫu thì ta phải quy đồng.. 2   2x    1   : 1 2  x  1  x 1   x 1 x2  2 x 1  : x 1 x2 1. 8.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> toán theo hướng dẫn.. -Thực hiện trên bảng.. B. x 1 x2 1 x2 1 .  x  1  x  1 2 x 2  1. Hoạt động 3: (14') Giá trị của phân thức Kiến thức: Nắm đợc các kháI niện về điêù kiện của biến để giá trị của phân thức xác định, Giá trị của một phân thức KÜ n¨ng: - T×m §KX§ - TÝnh gi¸ trÞ cña ph©n thøc - Rót gän ph©n thøc -Hãy đọc thông tin SGK. -Choát laïi: Muoán tìm giaù trị của biểu thức hữu tỉ -Treo baûng phuï ví duï 2 SGK vaø phaân tích laïi cho hoïc sinh thaáy. -Treo baûng phuï noäi dung ?2. -Đọc thông trang 56.. tin. SGK 3/ Giaù trò cuûa phaân thức.. -Laéng nghe vaø quan saùt.. Ví duï 2: (SGK).. - Laéng nghe vaø quan saùt ?2 ví duï treân baûng phuï. a ) x 2  x 0 -Đọc yêu cầu bài toán ?2 x  x  1 0. -Để tìm điều kiện của x x 0 -Để tìm điều kiện của x thì cần phải cho biểu x 1 0  x  1 thì cần phải cho biểu thức x2 + x khác 0 Vaäy x 0 vaø x  1 thì thức nào khác 0? phân thức được xác định. x2 + x = x(x + 1) 2 -Haõy phaân tích x + x x 1 x 1 1 b) 2   thành nhân tử? x  x x  x  1 x    -Do đó x 0 vaø x + 1 -Vaäy x(x + 1) 0 -Với x = 1 000 000 thỏa -Do đó x như thế nào với 0 maõn ñieàu kieän cuûa bieán 0 và x+1 như thế nào với nên giá trị của biểu thức 0? 1 -Với x = 1 000 000 có -Với x = 1 000 000 thỏa laø 1000000 thoûa maõn ñieàu kieän cuûa maõn ñieàu kieän cuûa bieán. -Còn x = -1 không thỏa -Với x = -1 không thỏa bieán khoâng? -Coøn x = -1 coù thoûa maõn maõn ñieàu kieän cuûa bieán. maõn ñieàu kieän cuûa bieán. ñieàu kieän cuûa bieán khoâng? Hoạt động 4: (7') Luyện tập KiÕn thøc: BiÓu thøc h÷u tØ Kĩ năng: - Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức - Các qui tắc thực hiện phép toán trên phân thức đại số -Treo bảng phụ bài tập -Đọc yêu cầu bài toán. 46a trang 57 SGK.. Baøi taäp 46a trang 57 SGK. 8.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> -Hãy vận dụng bài tập ? -Vận dụng và thực hiện. 1 vaøo giaûi baøi taäp naøy. -Sửa hoàn chỉnh lời giải -Laéng nghe vaø ghi baøi.. 1 x  1  1  :  1  1  a)    1  x  x 1 x x 1 x  1 x 1 x  :  . x x x x 1 x 1  x 1 1. 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): -Xem lại các ví dụ và các bài tập đã giải (nội dung, phương pháp). -Vaän duïng vaøo giaûi tieáp baøi taäp 50, 51, 53 trang 58 SGK.. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... (TiÕt 34). luyÖn tËp.. Ngµy so¹n: 02/ 12/ 2011.. I. Môc tiªu 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại kiến thức về biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức 2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. ChuÈn bÞ GV: Baûng phuï ghi caùc baøi taäp 50, 51, 53 trang 58 SGK, phaán maøu, maùy tính boû tuùi. HS: Ôn tập kiến thức về biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức, máy tính bỏ túi. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (5'): x 1 2 Cho phân thức x  1 . Tìm điều kiện của x để phân thức. được xác định rồi rút gọn phân thức.. 3. Bµi míi (36') Hoạt động của Hoạt động của HS Néi dung GV Hoạt động 1: (36') Luyện tập KiÕn thøc: BiÓu thøc h÷u tØ KÜ n¨ng: - Thùc hiÑn c¸c phÐp to¸n trªn ph©n thøc - Biến đổi biểu thức thành phân thức đại số Baøi taäp 50 trang 58 Baøi taäp 50 trang 58 SGK. SGK. -Treo baûng phuï noäi -Đọc yêu cầu bài toán. dung bài toán 8.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> -Câu a) trước tiên ta -Trước tiên phải thực a)  x  1 :  1  3 x 2     2   x 1   1  x  phaûi laøm gì? hieän pheùp tính trong daáu x  x 1 1  x2  3x2 -Để cộng, trừ hai phân ngoặc.. -Mẫu thức chung của. : x 1 1  x2 2 x 1 1  4 x2  : x 1 1  x2 2 x 1  1  x   1  x   . x 1  1  2 x   1  2 x . x x  1 vaø 1 laø x + 1. 1 x x 1   1  2 x 2x  1. thức không cùng mẫu ta -Để cộng, trừ hai phân phaûi laøm gì? thức không cùng mẫu ta -Mẫu thức chung của phải quy đồng x x  1 vaø 1 laø bao nhieâu?. -Mẫu thức chung của 1 3x 2 2 vaø 1  x laø bao nhieâu?. . -Mẫu thức chung của 1. 3x 2 1  x 2 laø 1 – x2 -Muoán chia hai phaân vaø A thức thì ta làm như thế Muốn chia phân thức B naøo?. C cho phân thức D khác 0, A ta nhân B với phân thức C -Câu b) làm tương tự nghịch đảo của D. 1  1  b)  x 2  1    1   x  1 x 1 . x. 2.  x  1  x  1   x  1  x  1   1    x  1  x  1  . 2   x 2  1 3  x 2. caâu a). -Thực hiện hoàn thành Bài tập 51 trang 58 lời giải SGK. Baøi taäp 51 trang 58 -Treo baûng phuï noäi SGK. dung bài toán -Câu a) mẫu thức chung -Đọc yêu cầu bài toán. x2 y2. y x. x2 2 cuûa vaø laø bao -Mẫu thức chung của y nhieâu? y -Mẫu thức chung của và x là xy2. x 1 1 2 y ; y vaø x laø bao x nhieâu? 2 -Mẫu thức chung của y. -Câu b) giải tương tự 1 1 nhö caâu a) ; y vaø x laø xy2. -Sau đó áp dụng phương pháp phân tích đa thức.  x2 y   x 1 1  a)  2   :  2    x  y y x y x3  y 3 x 2  xy  y 2  : xy 2 xy 2 .  x  y   x2 . xy  y 2 . x 2  xy  y 2. x  y. 8.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> thành nhân tử hợp lí để rút gọn phân tích vừa tìm được. -Hãy hoàn thành lời giải bài toán.. -Thực hiện theo gợi ý.. 1 1   b)  2  2 :  x  4x  4 x  4x  4  1   1 :    x2 x 2 4   x  2  x  2. -Đọc yêu cầu bài toán.. Baøi taäp 53 trang 58 SGK.. Baøi taäp 53 trang 58 SGK. -Treo baûng phuï noäi dung bài toán -Đề bài yêu cầu gì? 1 1. 1 ? x 1 1 1 x. ?. -Biến đổi mỗi biểu thức 1 x 1 thành một phân thức đại 1  x  x soá. 1. 1 x 1  x x. 1 x 1 1 1 x hay coøn vieát theo 1  1 1  x  1 1 x x cách nào nữa? 1:. x 1 ? x. 1:. x 1 x. 1 1 x 1 1 x x x 1 x 1  x 2 x 1 1    x x 1 x 1. 1. 1. 1 . 1. 1 1. 1. 1 2 x 1 x 1. 1 x x 1 3x  2 1   2 x 1 2 x 1 1. -Haõy thaûo luaän nhoùm 1: x  1  x x x 1 để giải bài toán. -Thaûo luaän vaø trình baøy lời giải trên bảng.. 1 . 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) -OÂn taäp ch¬ng II. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 07/ 12/ 2011. (TiÕt 35). «n tËp ch¬ng II.. I. Môc tiªu 9.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên. 3. Thái độ: Cẩn thận, Chính xác, nghiêm túc II. ChuÈn bÞ GV: Bảng phụ ghi các bài tập theo từng dạng, phấn màu, máy tính bỏ tuùi. HS: Ôn tập kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử, máy tính bỏ túi. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (2'): Giíi thiÖu nhanh yªu cÇu cña tiÕt häc. 3. Bµi míi (38') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: (15') Ôn tập lí thuyết KiÕn thøc: C¸c kiÕn thøc cc¬ b¶n cña ch¬ng II KÜ n¨ng: ¸p dông c¸c kiÕn thøc trªn H: Ñònh nghóa phaân - HS trả lời 1. Khaùi nieäm veà phaân thức đại số thức đại số H: Định nghĩa hai phân - HS trả lời a. Khaùi nieäm A thức đại số bằng nhau - Phát biểu tính chất cơ - HS trả lời Dạng B trong đó A,B là bản của phân thức đại HS leân baûng laøm các đa thức, B 0 8x  4 soá b . Hai phân thức bằng 3 8 x  1 - Neâu quy taéc ruùt goïn nhau 4(2 x  1) A C phân thức   A.D B.C 2 8x  4 B D = (2 x  1)(4 x  2 x  1) 3 4 2. Pheùp coäng Haõy ruùt goïn : 8 x  1 2 a, Cộng hai phân thức = 4 x  2x  1 cuøng maãu - HS trả lời A B AB - Muoán coäng hai phaân   M M M thức cùng mẫu thức, b, Cộng hai phân thức khác mẫu thức ta làm - HS trả lời khoâng cuøng maãu nhö theá naøo ? -Quy đồng mẫu thức - Muốn quy đồng mẫu -Cộng hai phân thức cùng thức nhiều phân thức ta - HS lên bảng làm mẫu vừa tìm được laøm nhö theá naøo ? 3 . Phép trừ Haõy tính : A - HS trả lời 3x x 1  a, Phân thức đối của B là x3  1 x2  x 1 = ? 9.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Hai phân thức như thế 1 x nào được gọi là hai 5  2x phân thức đối nhau ? -Tìm phân thức đối của - HS phát biểu quy tắc - HS trả lời x 1. A B. 5  2x. b, 4. Pheùp nhaân. - Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số - Phaùt bieåu quy taéc nhaân hai phân thức đại số ? - Neâu quy taéc chia hai phân thức đại số ?. . A A A   B B B A C A  C      B D B  D A C A.C   B D B.D. 5 . Pheùp chia A C A D :   B D B C. C   0  D . Hoạt động 2: (23') Luyện tập KiÕn thøc: C¸c kiÕn thøc cc¬ b¶n cña ch¬ng II Kĩ năng: áp dụng các kiến thức trên để làm bài tập Bµi tËp 57 (Trang Bµi tËp 57 (Trang 61SGK) 61SGK) 3 3 x +6 = 2 a) V× - Đa đề bài lên bảng HS lên bảng trình bày 2 x− 3 2x +x− 6 phô 3(2x2+x-6)=(2x-3)(3x+6) b). 2 2 x2 +6 x = 3 x + 4 x +7 x 2 +12 x. V×. 2(x3+7x2+6x)= (x+4) (2x2+6x) Bµi tËp 58 (trg 62 SGK). 2x  1 2x  1 4x  2x 1 2x  1     : 2x  1 2x  1 =  2 x  1 2 x  1  10 x  5 = (2 x  1)(2 x  1)  (2 x  1)(2 x  1) 2 x  1 2 x  1 4 x   (2 x  1)(2 x  1)  (2 x  1)(2 x  1)   : (2 x  1)(2 x  1)  2 x  1 2 x  1  10 x  5 (2 x  1)(2 x  1) 8x - Ta thực hiện các 4x : 10 x −5 pheùp tính treân nhö theá = (2 x  1)(2 x  1) 8x 10 x −5 4x naøo ?  2x 1 2x  1  . =  4x (2 x +1 )( 2 x − 1 )  :  2 x  1 2 x  1  10 x  5 = 10. Bµi tËp 58 (trg 62 SGK) Thực hiện phép tính :. - Goïi 1 HS leân baûng giaûi. 8x 10 x −5 (2 x  1)(2 x  1) . 4x. Bµi tËp 60a (GV đa đề bài lên bảng phô) - Giá trị của biểu thức được xác định khi naøo ? - Cụ thể ở bài toán này biểu thức đã cho. = 2 x +1 - Khi các mẫu thức khác 0. = 2 x +1. 10. 2 x  2 0  2  x  1 0  2 x  2 0  . x 1. Bµi tËp 60a (trg 62 SGK) a, Giá trị của biểu thức được xác định khi  2 x  2 0  x 1  2  x  1 0  x 1 2 x  2 0  x  1 . 9.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> xaùc ñònh khi naøo ? Vaäy x -1 vaø x 1 Vaäy x  ? 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - ¤n tËp l¹i toµn bé kiÕn thøc cña ch¬ng - Tieát sau kieåm tra 1 tieát. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... (TiÕt 36). Ngµy so¹n: 09/ 12/ 2011.. kiÓm tra mét tiÕt.. I. MỤC TIÊU - Kiểm tra , đánh giá cho điểm HS về khả năng vận dụng tính chất cơ bản của phân thức vào thực hiện rút gọn phân thức , quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và phép cộng các phân thức đại số. - HS vận dụng nhanh, chính xác kiến thức đã học vào bài làm. - Thái độ : Tự giác tích cực, nghiêm túc, chính xác khoa học khi làm bài. * Hình thức đề kiểm tra: Đề kiểm tra tự luận. II. MA TRẬN Cấp độ. Vận dung Nhận biêt. Thông hiểu. Chủ đề. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức Số câu hỏi Số điểm. Cấp độ Cao. Cộng. Vận dụng 2 bước tìm MTC và 3 bước để QĐMT của 2 phân thức. 2. Qui đồng mẫu thức.. Phép cộng, trừ, nhân, chia các phân thức.. Cấp độ Thấp. Thực hiện được Thực hiện được phép cộng 2 phép nhân, chia 2 phân thức đại phân thức đại số số cùng mẫu. 1. 2. 1,0 10%. 2,0 20% Tìm được ĐKXĐ của một phân thức đai số 1. 2. 2,0 20% Phối hợp thực hiện được dãy phép cộng, trừ các phân thức đại số. 1. 2,0 20%. 1,0 10% Vận dụng các bước tìm giá trị của một phân thức tại các giá trị cụ thể của biến 1. 4,0 40%. 4. 2. 9.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tỉ lệ %. 1,0 10%. 1,5 15%. Biến đổi biểu thức hữu tỉ Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 1,0 10%. 3 3,0 30%. 2,5 25% Vận dụng các phép toán của phân thức để biến đổi biểu thức hữu tỉ 1. 1. 1,5 15% 1 1,5 15%. 1,5 15% 9 10,0 100%. 4 4,5 45%. Iii. §Ò kiÓm tra.. Câu 1: (2 điểm) Quy đồng mẫu các phân thức sau: 1 5 2 3 1/ 4x y và 6xy z. 2x x y 2/ x  y và x  y Câu 2: (4 điểm). Thực hiện các phép tính: y 2y  1/ 3x 3x. 6 x 3 (2 y  1) 15  3 5y 2 x (2 y  1) 2/. 3 6x : 2 3/ x  1 x  2 x  1. x  2 x  5 x 8   5x 4x 4/ 3x. 2. 3. 2. 3 x +6 x 2 x +3 x+ 2. Câu 3: (2,5 điểm) Cho phân thức 1/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. 2/ Tính giá trị của phân thức tại x = -4, x = -1, x = 0. Câu 4: (1,5 điểm) Biến đổi biểu thức hữu tỉ sau về một phân thức: 3 x +2 A= 3x 1+ 2 x −4 1−. iV. đáp án-biểu chấm:.. Câu 1 (2 đ). Nội dung. Điểm. 2 3. 1/ Ta có: MTC = 12x y z Vậy: và. 1 3 y2 z = 4 x 2 y 12 x 2 y 3 z 5 2x = 3 2 3 6 xy z 12 x y z. 1. 2/ Ta có: MTC = (x-y)(x+y) = x 2 − y 2 Vậy:. 2 2 2 x ( x+ y ) 2x 2 x + 2 xy = = 2 2 x − y ( x − y )( x + y ) x −y. 9.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 2. 2 (4đ). 2. (x− y) (x − y ) x−y = = 2 và x+ y ( x − y )( x + y ) x − y 2 y 2 y y +2 y y 1/ 3 x + 3 x = 3 x = x 6 x 3 ( 2 y +1 ) 15 6 x 3 ( 2 y +1 ) .15 9 . = = 2/ 5y 2 x 3 ( 2 y +1 ) 5 y . 2 x 3 ( 2 y +1 ) y 2 3 6x 3 x 2+ 2 x +1 3. ( x + 2 x +1 ) x +1 = 2 . = 2 = 3/ 2 : 2 6x x −1 x +2 x+ 1 x − 1 ( x −1 ) . 6 x 2 x ( x −1 ) 20 x  2   12 x  5  15 x  8 17 x  140 60 x 4/ ….= = 60 x 3. 2. 1 1 1 1 1. 2. 3 x ( x +2 ) 3 x +6 x = 2 ( x +1 ) ( x+2 ) x +3 x+ 2 ĐKXĐ : ( x+ 1 )( x +2 ) ≠ 0 ⇔ x ≠ −1 , x ≠− 2 2 3x 2/ Rút gọn phân thức được x +1. 1/ Ta có :. 0,5. 3 (2,5đ) Thay x = -4 vào phân thức trên được giá trị là: -16 Thay x = 0 vào phân thức trên được giá trị là: 0 Tại x = -1 phân thức không có nghĩa. 0,5 0,5 0,5 0,5. Biến đổi biểu thức 4 (1,5đ). A=. 2 x +2− 3 x − 4+3 x x −1 ( x − 2 )( x +2 ) x −2 : = . = x +2 ( x − 2 )( x +2 ) x+ 2 ( x −1 ) ( x+ 4 ) x +4. 1,5. V. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... (TiÕt 37). Ngµy so¹n: 11/ 12/ 2011. thực hành: Tính giá trị biểu thức đại số. Tìm thơng vµ d cña phÐp chia ®a thøc cho ®a thøc.. i. Môc tiªu.. (víi sù hç trî cña m¸y tÝnh bá tói). 1. KiÕn thøc: HS thµnh th¹o trong viÖc rót gän vµ tÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thức đại số. 2. KÜ n¨ng: VËn dông tèt trong viÖc thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc cho ®a thức để tìm thơng và d. 3. Thái độ: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện tính toán đơn giản.. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, thíc. - HS : Ôn về các kiến thức về tính giá trị biểu thức đại số, về chia đa thức cho ®a thøc.. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (2'): Giíi thiÖu nhanh yªu cÇu cña tiÕt häc. 9.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 3. Bµi míi (39') Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. ôn tập lý thuyết (19 phút) 1. KiÕn thøc: HS thµnh th¹o trong viÖc rót gän vµ tÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biểu thức đại số. 2. KÜ n¨ng: VËn dông tèt trong viÖc thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc cho ®a thức để tìm thơng và d. ? Nêu các bớc chủ yếu để tính giá trị - Để tính giá trị biểu thức đại số tại giá biểu thức đại số tại giá trị cụ thể của trị cụ thể của biến ta thực hiện theo các biÕn? bíc: B1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức (là điều kiện của biến để biểu thức cã nghÜa). B2: Rút gọn biểu thức đại số B3: KiÓm tra gi¸ trÞ cña biÕn cã tho¶ mãn điều kiện xác định của biểu thức kh«ng. B4: Thay gi¸ trÞ cña biÕn vµo biÓu thøc đã rút gọn và thực hiện phép tính. ? §Ó chia ®a thøc cho ®a thøc, ta cã - §Ó chia ®a thøc cho ®a thøc ta cã thÓ nh÷ng c¸ch lµm nµo? thùc hiÖn theo hai c¸ch: C1: §Æt phÐp chia. C2: Ph©n tÝch ®a thøc bÞ chia thµnh nhân tử trong đó có một nhân tử bằng - GV nêu những điểm chú ý khi thực đa thức chia. Khi đó thơng của phép hiÖn chia ®a thøc. chia lµ tÝch cña c¸c nh©n tö cßn l¹i. Hoạt động 2. Vận dụng (30 phút) 1. KiÕn thøc: HS thµnh th¹o trong viÖc rót gän vµ tÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biểu thức đại số. 2. KÜ n¨ng: VËn dông tèt trong viÖc thùc hiÖn phÐp chia ®a thøc cho ®a thức để tìm thơng và d. BT1: TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc: 3 x2  x 2 a) 9 x  6 x  1 t¹i x = -8 x2  3x  2 - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu cña GV 3 2 a) BiÓu thøc cã nghÜa khi: b) x  2 x  x  2 t¹i x = 1000001. 2 ? Tìm điều kiện xác định của biểu 9 x 2  6 x  1 0   3 x  1 0 thøc? 1  3 x  1 0  x 3 x  3 x  1 x BT  ? Rót gän biÓu thøc? 2   3 x  1 3 x  1 - Rót gän: ? TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc t¹i x = -8? 9.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - GV yêu cầu tơng tự đối với câu b,. - Thay x = -8 vµo biÓu thøc ta cã: 8 8 BT   3(  8)  1 25 b) BiÓu thøc cã nghÜa khi: x 3  2 x 2  x  2 0   x  2   x  1  x  1  0  x  2   x 1 - Rót gän biÓu thøc: BT . BT2: Cho hai ®a thøc: A x 4  2 x 3  x 2  13 x  11.  x  1  x  2   1  x  2   x  1  x  1  x  1. - Thay x = 1000001 vµo biÓu thøc ta cã:. 1 1 B x 2  2 x  3 BT   T×m th¬ng Q vµ d R sao cho: 1000001  1 1000000 A = B.Q + R ? Thùc hiÖn phÐp chia th«ng thêng ®a thøc A cho ®a thøc B?. - HS thùc hiÖn phÐp chia: C1: Thùc hiÖn phÐp chia. x 4  2 x 3  x 2  13 x  11 x 4  2 x3  3x2. x2  2 x  3. x2 - 2 ? Biến đổi đa thức A? Từ đó tìm thơng  2 x 2  13 x  11 Q vµ d R?  2 x2  4 x  6 9x  5 BT3: Cho biÓu thøc: VËy Q = x2 - 2 vµ R = 9x - 5 C2: Biến đổi đa thức A: x2  2 x x  5 50  5 x   A  x 4  2 x 3  3 x 2    2 x 2  4 x  6  2 x  10 x 2 x  x  5 a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị 9 x  5 của biểu thức đợc xác định? A  x 2  2   x 2  2 x  3   9 x  5 b) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức b»ng 1 c) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức b»ng -1/2. d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thø b»ng -3. 9.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - GV yªu cÇu 4 nhãm thùc hiÖn.. - HS thực hiện theo các nhóm, đại diện lªn b¶ng tr×nh bµy. 4. Cñng cè (2'): ? Nh¾c l¹i kiÕn thøc c¬ b¶n võa vËn dông. - GV nhÊn m¹nh nh÷ng lu ý khi lµm c¸c d¹ng bt trªn. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Nắm chắc kiến thức về các phép biến đổi biểu thức, tính giá trị của biểu thức đại số, chia đa thức cho đa thức iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 13/ 12/ 2011. (TiÕt 38) «n tËp häc kú I. I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: - Củng cố lại kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử. - Củng cố lại kiến thức về: Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức; cộng, trừ các phân thức. 2. KÜ n¨ng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. ChuÈn bÞ - GV: Bảng phụ ghi các bài tập theo từng dạng, phấn màu, máy tính bỏ tuùi. - HS: Ôn tập kiến thức III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (2'): Giíi thiÖu nhanh yªu cÇu cña tiÕt häc. 3. Bµi míi (39') Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: (8') Phân tích đa thức thành nhân tử KiÕn thøc: C¸c ph¬ng ph¸p ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö KÜ n¨ng: Ph©n tÝch ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö -Treo bảng phụ nội -Có ba phương pháp 1. Phân tích đa thức thành dung baøi taäp phân tích đa thức nhân tử. thành nhân tử: Đặt Hoạt động của GV. 9.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> -Coù bao nhieâu phöông phaùp phaân tích đa thức thành nhân tử? Đó là phöông phaùp naøo?. 2 nhân tử chung, dùng a) 3x  3xy  5 x  5 y hằng đẳng thức, nhóm  3x 2  3xy    5 x  5 y  hạng tử.. 3 x  x  y   5  x  y . -Câu a) ta sử dụng  x  y   3 x  5  phöông phaùp nhoùm 2 2 -Câu a) ta sử dụng hạng tử và đặt nhân tử b) x  2 x 1  y  x 2  2 x  1  y 2 phương pháp nào để chung để phân tích. 2 2 phaân tích? -Câu b) ta sử dụng  x  1  y. -Câu b) ta sử dụng phương pháp nhóm  x  1  y   x  1  y  phương pháp nào để hạng tử và dùng hằng phaân tích? đẳng thức để phân -Hãy hoàn thành lời tích. giải bài toán. -Hai học sinh thực hiện -Sửa hoàn chỉnh lời trên bảng giaûi Hoạt động 2: (7') Chia đa thức KiÕn thøc: C¸c qui t¾c thùc hiÖn phÐp chia KÜ n¨ng: Thùc hiÖn phÐp chia -Treo baûng phuï noäi -Phaùt bieåu quy taéc chia 2. Chia ®a thøc. dung baøi taäp một đa thức cho một -Muốn chia một đa đơn thức đã học. 5 2 3 m. n. thức cho một đơn thức -Với y . y = y m n ta laøm nhö theá naøo?. m – n. ;. a)   2 x  3x  4 x  : 2 x 2  x3  2 x . 3 2. -Với ym . yn = ? và b)  3 x 2 y 2  6 x 2 y 3  12 xy  : 3 xy caàn ñieàu kieän gì? -Hai học sinh thực hiện xy  2 xy 2  4 -Hãy hoàn thành lời trên bảng giải bài toán -Laéng nghe vaø ghi baøi. -Sửa hoàn chỉnh lời giaûi Hoạt động 3: (7') Rút gọn phân thức KiÕn thøc: Qui t¾c rót gän ph©n thøc KÜ n¨ng: - Rót gän ph©n thøc - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö - Chia hai luü thõa cïng c¬ sè -Muốn rút gọn một -Muốn rút gọn một 3. Rút gọn phân thức. phân thức ta làm như phân thức ta có thể: 9.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> theá naøo?. 2 +Phân tích tử và mẫu 10 xy 2  x  y  a) 3 thành nhân tử (nếu 15 xy  x  y  cần) để tìm nhân tử 2y  chung; 3 x  y  +Chia cả tử và mẫu 7 x 2  14 x  7 b) cho nhaâ n tử chung. -Coù bao nhieâu 3x 2  3 x phöông phaùp phaân -Coù ba phöông phaùp 7  x 2  2 x  1  tích đa thức thành phân tích đa thức 3 x  x  1 2 nhân tử? Đó là thành nhân tử: Đặt 7  x  1 phöông phaùp naøo? nhân tử chung, dùng  3x  x  1 hằng đẳng thức, nhóm 7  x  1  hạng tử. 3x -Hãy hoàn thành lời -Hai HS thực hiện giải bài toán Hoạt động 4: (10') Quy đồng mẫu thức Kiến thức: Qui tắc quy đồng mẫu thức Kĩ năng: - Quy đồng mẫu thức - Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö. -Muốn quy đồng mẫu -Muốn quy đồng mẫu các phân thức ta làm thức nhiều phân thức nhö theá naøo? ta coù theå laøm nhö sau: +Phaân tích caùc maãu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung; +Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức; +Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. -Câu a) ta áp dụng -Câu a) ta sử dụng phương pháp nào để phương pháp đặt nhân phaân tích? tử chung và dùng hằng đẳng thức để phân tích. -Caâu b) ta aùp duïng phương pháp nào để -Câu b) ta sử dụng phöông phaùp duøng phaân tích? hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung để phân. 4. Quy đồng mẫu các phân thức. a). 3x x 3 ; 2 2x  4 x  4. Ta coù: 2 x  4 2  x  2  x 2  4  x  2   x  2  MTC 2  x  2   x  2  3x  x  2  3x 3x   2 x  4 2  x  2 2  x  2  x  2 x 3 x 3  2 x  4  x  2  x  2  b). 2  x  3 2  x  2  x  2 x 5 x ; x  4 x  4 3x  6 2. Ta coù:. 1.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> -Muốn tìm nhân tử tích. phụ thì ta làm như thế -Muốn tìm nhân tử phụ naøo? thì ta chia MTC cho từng mẫu của các phân -Hãy thảo luận nhóm thức.. x 2  4 x  4  x  2 . 2. 3x  6 3  x  2  MTC 3  x  2 . 2. x 5 x 5  x  4x  4  x  2 2 2. để hoàn thành lời giải -Thảo luận và trình 3  x  5  2 bài toán. bày lời giải trên bảng. 3 x  2 -Sửa hoàn chỉnh lời -Lắng nghe và ghi bài. giaûi. x  x  2 x x   3x  6 3  x  2  3  x  2  2. Hoạt động 5: (7') Thực hiện phép tính KiÕn thøc: Qui t¾c thùc hiÖn c¸c phÐp to¸n cña ph©n thøc KÜ n¨ng: Thùc hiÖn c¸c phÐp to¸n Để cộng hai phân thức cuøng maãu (khoâng cuøng maãu) ta laøm nhö theá naøo?. -Phát biểu quy tắc Thực hiện phép tính. cộng hai phân thức 3 x −6 − 2 cuøng maãu (khoâng cuøng 2 x +6 2 x + 6 x mẫu) đã học.. -Muốn trừ hai phân -Phát biểu quy tắc trừ thức ta làm như thế hai phaân thức: A C A  C naøo?      B D B  D -Haõy thaûo luaän nhoùm để hoàn thành lời giải -Thảo luận và trình bày lời giải trên bảng. bài toán. -Sửa hoàn chỉnh lời -Lắng nghe và ghi bài. giaûi 4. Cñng cè (2'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) -Ôn tập các kiến thức của chương I và chương II. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> (TiÕt 39 + 40). kiÓm tra häc kú I.. (Thùc hiÖn theo lÞch cña Phßng GD) Ngµy so¹n: 07/ 01/ 2012.. Ch¬ng II :. ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn.. (TiÕt 41) §1. më ®Çu vÒ ph¬ng tr×nh. (tiÕt 1) I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan. 2. KÜ n¨ng: - Biết sử dụng thuật ngữ để diễn đạt bài giải sau này. - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với khái niệm hai phương trình tương đương. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §1. SGK. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (3'): Giíi thiÖu nhanh yªu cÇu cña tiÕt häc: Ở các lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ví dụ ta có bài toán sau : “ Vừa gà … …, bao nhiêu chó ? GV : Đặt vấn đề như tr 4 SGK. - Sau đó GV giới thiệu nội dung chương III gồm : + Khái niệm chung về phương trình . + Phương trình bậc nhất một ẩn và một số dạng phương trình khác . + Giải bài toán bằng cách lập phương trình 3. Bµi míi (25') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động: 1. phơng trình một ẩn. (25 phút) KiÕn thøc: HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan. KÜ n¨ng: LÊy vÝ dô vÒ ph¬ng tr×nh GV : Viết bài toán sau Tìm x biết : lên bảng : 2x + 5 = 3 (x – 1) + 2 Sau đó giới thiệu : Hệ thức 2x + 5 = 3 (x – HS : Nghe GV trình 1) + 2 là một phương bày và ghi bảng . trình với ẩn số x . Phương trình gồm hai vế . Ở phương trình trên, vế trái là 2x + 5, vế phải là 3 (x - 1) + 2. Hai vế của phương 1.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> trình này chứa cùng một biến x, đó là một phương trình một ẩn . GV : Giới thiệu phương trình một ẩn GV : Hãy cho ví dụ khác về phương trình một ẩn. Chỉ ra vế trái, vế phải của phương trình . GV : Yêu cầu HS làm ? 1 . GV : Cho phương trình: 3x + y = 5x – 3 ?. Phương trình này có phải là phương trình một ẩn không ? GV : Yêu cầu HS làm ? 2 . Khi x = 6, tính giá trị mỗi vế của phương trình : 2x + 5 = 3 (x 1) + 2. ?. Nêu nhận xét . GV nói : Khi x = 6, giá trị hai vế của phương trình đã cho bằng nhau, ta nói x = 6 thoả mãn phương trình và gọi x = 6 là một nghiệm của phương trình đã cho . GV : Yêu cầu HS làm tiếp ? 3 .. * Phương trình một ẩn x có dạng A(x) = B(x) với vế trái là A(x), vế phải là B(x). HS : Lấy ví dụ một phương trình ẩn x . Ví dụ : 3x2 + x – 1 = 2x +5 Vế trái là : 3x2 + x – 1 Vế phải là : 2x + 5. HS : Lấy ví dụ các phương trình ẩn y, ẩn u. HS : Phương trình 3x + y = 5x – 3 không phải là phương trình một ẩn vì có hai ẩn khác nhau là x và y. HS tính :. HS làm bài tập vào vở .Hai HS lên bảng làm . HS1 : Thay x = – 2 vào hai vế của phương trình . VT = 2 (–2 + 2) – 7 = – 7 VP = 3 – (– 2 ) = 5  x = – 2 không phải là nghiệm của pt. HS2 : Thay x = 2 vào hai vế của phương trình . VT = 2 (2 + 2) – 7 = 1 VP = 3 – 2 = 1  x = 2 là một nghiệm GV : Cho các phương của phương trình . HS phát biểu : trình : a) Phương trình có. Ví dụ : 3x2 + x – 1 = 2x + 5 Vế trái là : 3x2 + x – 1 Vế phải là : 2x + 5.. ?2: VT = 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17. VP = 3 (x – 1) + 2 = 3 (6 – 1) + 2 = 17. Nhận xét : Khi x = 6, giá trị hai vế của phương trình bằng nhau .. ?3 . Cho phương trình: 2 (x + 2) – 7=3–x a) x = -2 có thoả mãn phương trình không ? b) x = 2 có là một nghiệm của phương trình không ?. Cho các phương trình : a). x 2. b) 2x = 1 c) x2 = – 1 d) x2 – 9 = 0 1.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> a). x 2. nghiệm duy nhất là e) 2x + 2 = 2 (x + 1) Hãy tìm nghiệm của mỗi x 2. b) Phương trình có một phương trình trên. b) 2x = 1 c) x2 = – 1 d) x2 – 9 = 0 1 x e) 2x + 2 = 2 (x + 1) 2. nghiệm là Hãy tìm nghiệm của c) Phương trình vô mỗi phương trình trên . nghiệm . d) x2 – 9 = 0  (x – 3 ) (x + 3) = 0  phương trình có hai nghiệm là x = 3 và x=–3. e) 2x + 2 = 2 (x + 1) Phương trình có vô số nghiệm vì hai vế của phương trình là cùng một biểu thức. GV : Vậy một phương HS : Một phương trình trình có thể có bao có thể có một nghiệm, nhiêu nghiệm ? hai nghiệm, ba nghiệm … cũng có thể vô nghiệm hoặc vô số GV : Yêu cầu HS đọc nghiệm . phần “ Chú ý “ SGK. HS : Đọc “ Chú ý “ SGK. 4. Cñng cè, vËn dông (15'): - GV yªu cÇu HS thùc - HS thùc hiÖn BT1. hiÖn BT1 SGK.. ? Muèn kiÓm tra x = -1 cã lµ nghiÖm cña c¸c ph¬ng tr×nh nµy hay kh«ng ta lµm nh thÕ nµo?. * Chú ý : Một phương trình có thể có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm … cũng có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm .. .. BT1 SGK: Víi mçi ph¬ng tr×nh sau, h·y xÐt xem x = -1 cã lµ nghiÖm cña nã hay kh«ng? a) 4x - 1 = 3x - 2 b) x + 1 = 2(x - 3) c) 2(x + 1) + 3 = 2 - x Gi¶i: b) Thay x = -1 vµo hai vÕ cña ph¬ng tr×nh ta cã: VT = -1 + 1 = 0 VP = 2(-1 - 3) = -8 Do VT VP nªn x = -1 kh«ng lµ nghiÖm cña ph¬ng trình đã cho. - Thay x = -1 vµo hai vÕ cña pt, nÕu lµm hai vÕ b»ng nhau th× nã lµ nghiÖm. a) Thay x = -1 vµo hai vÕ cña ph¬ng tr×nh ta cã: VT = 4.(-1) - 1 = -5 VP = 3.(-1) - 2 = -5 Do VT = VP nªn x = -1 lµ nghiÖm cña ph¬ng trình đã cho. - T¬ng tù HS hoµn thµnh c©u c. - GV yªu cÇu HS thùc - HS thùc hiÖn theo hiÖn BT2 SGK. nhóm, đại diện nhóm BT2 SGK: Trong các giá trị t = -1, t = 0; t = 1, gi¸ trÞ nµo lµ 1.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> lªn tr×nh bµy. nghiÖm cña ph¬ng tr×nh: - T¬ng tù cho c¸c trêng (t + 2)2 = 3t + 4? hîp cßn l¹i. Gi¶i : Thay t = -1 vµo hai vÕ cña ph¬ng tr×nh ta cã: VT = (-1 + 2)2 = 1 VP = 3.(-1) + 4 = 1 Do VT = VP nªn t = -1 lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh. - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Học thuộc định nghĩa về phơng trình một ẩn. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SBT: 1, 3, 5 iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 10/ 01/ 2012. (TiÕt 42) §1. më ®Çu vÒ ph¬ng tr×nh. (tiÕt 2) I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan. 2. KÜ n¨ng: - Biết sử dụng thuật ngữ để diễn đạt bài giải sau này. - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với khái niệm hai phương trình tương đương. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §1. SGK. III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (8'): ? ThÕ nµo lµ ph¬ng tr×nh mét Èn? LÊy vÝ - HS tr¶ lêi theo yªu cÇu cña GV. dô vÒ ph¬ng tr×nh Èn t? - GV yªu cÇu 3 HS lµm BT 1 SBT. - 3 HS thùc hiÖn BT1: BT1 SBT: Trong c¸c sè -2; -1,5; -1; 0,5; a) Thay lÇn lît c¸c gi¸ trÞ cña y b»ng 2 2 3 ; 2; 3, sè nµo lµ nghiÖm cña mçi ph¬ng tr×nh sau ®©y: c¸c gi¸ trÞ: -2; -1,5; -1; 0,5; 3 ; 2; 3, ta 2 a) y - 3 = 2y nhËn thÊy ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm b) t + 3 = 4 - t lµ: y = -1 vµ y = 3. b) Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: t = 0,5 3x  4  1 0 2 x c) 2 3. c) Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: 3. Bµi míi (29') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: 2. giải phơng trình. (14 phút) 1.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Kiến thức: - Nắm đợc thế nào là giải pt, tập nghiệm của pt. Kĩ năng: -Giải một số pt đơn giản. GV giới thiệu: Tập hợp tất cả các nghiệm của một phương trình được gọi là tập nghiệm của phương trình đó và thường được ký hiệu bởi S. GV : Yêu cầu HS làm ? 4 . GV nói : Khi bài toán yêu cầu giải một phương trình, ta phải tìm tất cả các nghiệm (hay tìm tập nghiệm) của phương trình đó . GV: Cho HS làm bài tập: Các cách viết sau đúng hay sai ? a) Phương trình x2 = 1 có tập. Ví dụ : + Phương trình x  2 có tập nghiệm là S.  2 .. + Phương trình x2 – 9 = 0 có tập nghiệm là. - Hai HS lên bảng điền S   3,3 vào chỗ trống ?4. a) phương trình x = 2 có tập nghiệm là HS trả lời : a) Sai. Phương trình x2 = 1 có tập nghiệm S   1,1. S  2. . b) Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là S  ..  . nghiệm S  1 . b) Phương trình x + 2 = 2 + x b) Đúng vì thoả mãn với mọi x  R. có tập nghiệm S = R. Hoạt động 2: 3. phơng trình tơng đơng. (15 phút) Kiến thức: - Nắm đợc khái niệm hai phơng trình tơng đơng - Hiểu đợc việc giải pt là quá trình biến đổi tơng đơng. Kĩ năng: - Biến đổi tơng đơng để giải pt. GV : Cho phương trình x = –1 và x + 1 = 0. Hãy tìm tập nghiệm của mỗi phương trình. Nêu nhận xét .. GV giới thiệu : Hai phương trình có cùng một tập nghiệm gọi là hai phương trình tương đương . GV hỏi : Phương trình x – 2 = 0 và phương trình x = 2 có tương đương không ? Vì sao?. HS : - Phương trình x = –1 có S 1 ..   tập nghiệm - Phương trình x + 1 = 0 S 1 ..   có tập nghiệm - Nhận xét : Hai phương trình có cùng một tập nghiệm. KN: Hai phương trình có cùng một tập nghiệm gọi là hai phương trình HS : + Phương trình x – 2 = 0 tương đương . và phương trình x = 2 có tương đương vì có cùng tập nghiệm 1.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> S  2 . 2 + Phương trình x2 = 1 và + Phương trình x = 1 có phương trình x = 1 có tập nghiệm S  1 . tương đương không ? Vì Vậy hai phương trình sao? không tương đương . GV : Vậy hai phương Ví dụ : trình tương đương là hai HS : Lấy ví dụ về hai phương trình mà mỗi phương trình tương x – 2 = 0  x = 2 nghiệm của phương trình đương . này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại. Ký hiệu tương đương “  “. 4. Cñng cè, vËn dông (6'): - GV yªu cÇu - HS th¶o BT5 SGK: Hai ph¬ng tr×nh x = 0 vµ x(x - 1) = 0 HS thùc hiÖn luËn theo có tơng đơng không? Vì sao? BT5 SGK. nhãm vµ tr¶ Gi¶i: lêi - Ph¬ng tr×nh x = 0 cã tËp nghiÖm lµ: S =  0 - Ph¬ng tr×nh x(x - 1) = 0 cã tËp nghiÖm lµ: S =  0;1 Do tËp nghiÖm cña hai ph¬ng tr×nh kh«ng bằng nhau nên hai phơng trình đã cho không tơng đơng. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Học thuộc định nghĩa về phơng trình tơng đơng. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT.. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 12/ 01/ 2012. (TiÕt 43). §2.. ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn vµ c¸ch gi¶i. (tiÕt 1). i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: + Hiểu đợc định nghĩa phơng trình bậc nhất ax + b = 0 (a 0) và nghiệm cña ph¬ng tr×nh bËc nhÊt. 2. Kĩ năng: + Vận dụng đợc quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. 3. Thái độ: + T duy l« gÝc - Ph¬ng ph¸p tr×nh bµy. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §2. SGK. 1.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (6'): ? Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ . ? Hai phương trình sau có tương đương hay không: x – 2 = 0 và x (x – 2) = 0? 3. Bµi míi (31'). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1. 1. định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn. (12 phút) KiÕn thøc: - HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn) Kĩ năng: -Lấy đợc các ví dụ minh hoạ.. GV Giới thiệu: phương trình có dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn . GV : Yêu cầu HS xác định các hệ số a và b của mỗi phương trình . GV : Yêu cầu HS làm bài tập 7 tr 10 SGK. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau : a) 1 + x = 0 b) x + x2 = 0 c) 1 – 2t = 0 d) 3y = 0 e) 0x – 3 = 0. GV : Hãy giải thích tại sao phương trình b) và e) không phải là phương trình bậc nhất một ẩn . - Để giải các phương trình này, ta thường dùng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . Hoạt động 2.. Ví dụ : 2x – 1 = 0 ; -2+y=0.... HS : + Phương trình 2x – 1 = 0 có a = 2 ; b = -1. + Phương trình - 2 + y = 0 có a = 1 ; b = -2.. Bài tập 7 tr 10 SGK. Phương trình bậc HS trả lời : phương trình nhất một ẩn là các bậc nhất một ẩn là các phương trình a) 1 + x = 0 phương trình c) 1 – 2t = 0 a) 1 + x = 0 d) 3y = 0 c) 1 – 2t = 0 d) 3y = 0 HS : - Phương trình x + x2 = 0 không có dạng ax + b = 0. - Phương trình 0x – 3 = 0 tuy có dạng ax + b = 0 nhưng a = 0 không thoả mãn a ≠ 0 2. hai quy tắc biển đổi phơng trình. (19 phút). KiÕn thøc: - HS nắm được quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân KÜ n¨ng: - Vận dụng thành thạo chúng để giải các phương trình bậc nhất. GV : Đưa ra bài toán :. HS : Nêu cách làm :. Bài toán 1.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tìm x biết 2x – 6 = 0 yêu cầu HS làm.. 2x – 6 = 0 2x = 6 x=6:2 x=3 HS : Trong quá trình tìm x trên, ta đã thực hiện các quy tắc : - Quy tắc chuyển vế . - Quy tắc chia . HS: trong một đẳng thức số, khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu số hạng tử đó. HS phát biểu : trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó . HS : làm ? 1 , trả lời miệng kết quả . a) x – 4 = 0  x = 4 .. GV : Chúng ta vừa tìm x từ một đẳng thức số. Em hãy cho biết trong quá trình tìm x trên, ta đã thực hiện những quy tắc nào ? ?. Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế? - Với phương trình ta cũng có thể làm tương tự . - Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế khi biến đổi phương trình . GV : Yêu cầu vài HS nhắc lại . GV : Cho HS làm ? 1 3 3 GV: Ở bài toán tìm x b)  x 0  x  . trên, từ đẳng thức 4 4 2x = 6, ta có x = 6 : 2 c) 0,5 – x = 0  -x = -0,5 hay:  x = 0,5. 1 x 6.  x 3. 2. Vậy trong một đẳng thức số ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số , hoặc chia cả hai vế cho cùng một số khác 0 Đối với phương trình ta cũng có thể làm tương tự . GV : Cho HS phát biểu quy tắc nhân với một số (bằng hai cách : nhân, chia hai vế của phương trình với cùng một số khác 0). GV : Cho HS làm ? 2 .. Tìm x biết 2x – 6 = 0. a) Quy tắc chuyển vế . Ví dụ : Từ phương trình x + 2 = 0 ta chuyển hạng tử +2 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành -2 và được: x = - 2 .. b) Quy tắc nhân với một số .. HS : Nhân hai vế của phương trình với 2 ta được Ví dụ : Giải phương x=-2 x HS : Nhắc lại vài lần quy  1. trình 2 tắc nhân với một số . HS làm ? 2. Hai HS lên ? 2b) 0,1x = 1,5 x = 1,5 : 0,1 bảng trình bày. hoặc x = 1,5 . 10 b) 0,1x = 1,5 x = 15 x = 1,5 : 0,1 hoặc x = c) -2,5 x = 10 1,5 . 10 x = 10 : (-2,5) x = 15 1.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> c) -2,5 x = 10 x=-4 x = 10 : (-2,5) x=-4 4. Cñng cè, vËn dông (6'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. - GV yªu cÇu HS thùc hiÖn BT10 SBT. BT10 SBT: B»ng quy t¾c chuyÓn vÕ, gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) x - 2,25 = 0,75 b) 19,3 = 12 - x c) 4,2 = x + 2,1 d) 3,7 - x = 4 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Học thuộc định nghĩa về phơng trình tơng đơng. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT. iV. đánh giá, điều chỉnh:. .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 26/ 01/ 2012. (TiÕt 44). §2.. ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn vµ c¸ch gi¶i. (tiÕt 2). i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: Nắm đợc cách giải phơng trình bậc nhất ax + b = 0 (a 0) 2. Kĩ năng: Vận dụng đợc quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. 3. Thái độ: T duy l« gÝc - Ph¬ng ph¸p tr×nh bµy. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §2. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (8'): ? ThÕ nµo lµ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn? LÊy vÝ dô? ? Nêu hai quy tắc biến đổi phơng trình? - GV yªu cÇu HS thùc hiÖn BT9 SBT. BT11 SBT: Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phơng trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba: a) 2 x  13 b)  5 x 1  5 c) x 2 4 3 3. Bµi míi (19'). Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Néi dung. Hoạt động 1. 3. cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn. (19 phút) Kiến thức: - Nắm đợc các bớc giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn. Kĩ năng: - Sử dụng các quy tắc biến đổi phơng trình để giải một số pt đơn gi¶n. GV: Ta thừa nhận rằng: Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận 1.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho. GV: Cho HS đọc hai ví dụ SGK. VD1 nhằm hướng dẫn HS cách làm, giải thích việc vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân. VD2 hướng dẫn HS cách tình bày một bài giải phương trình cụ thể. GV: hướng dẫn HS giải phương trình bậc nhất một ẩn ở dạng tổng quát. ?. Phương trình bậc nhất có bao nhiêu nghiệm? - GV yªu cÇu HS thùc hiÖn ?3 SGK ? §Ó gi¶i ph¬ng tr×nh nµy ta cÇn sö dông c¸c phép biến đổi nào?. HS : đọc hai ví dụ tr 9 SGK.. HS : Làm dưới sự hướng dẫn của GV ax + b = 0 (a ≠ 0)  ax = -b x . b a. ax + b = 0 (a ≠ 0)  ax = -b x . . b a.  HS: Phương trình bậc nhất một nghiệm luôn có một nghiệm duy x . b a.. ? 3 . Giải phương trình nhất là  0,5x  2,4  0 HS : Làm ? 3 . Giải phương trình  0, 5 x 2, 4  0,5x  2,4  0 2, 4  x  0, 5 x 2, 4 0, 5 2, 4  x 4, 8  x 0, 5 Kết quả : S  4,8 .  x 4, 8 S  4,8 ..   Kết quả : 4. Cñng cè, vËn dông (16'): - GV yªu cÇu HS thùc - HS th¶o luËn theo hiÖn BT8 SGK. nhãm vµ tr×nh bµy: BT8 SGK: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) 4x - 20 = 0 b) 2x + x + 12 = 0 c) x - 5 = 3 - x d) 7 - 3x = 9 - x. BT8: a) 4x = 20 hay x = 5 VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ: S  5 b) 3x = -12 hay x = - 4 VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ: S   4 c) 2x = 8 hay x = 4 VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ: S  4 d) 2x = 2 hay x = 1 VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng 1.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> tr×nh lµ: S  1 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Nắm vững các quy tắc biến đổi phơng trình. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT. iV. đánh giá, điều chỉnh:. .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 14/ 01/ 2012. (TiÕt 45). §3.. phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0.. i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: + HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0. 2. Kĩ năng: + Vận dụng các quy tắc biến đổi đa phơng trình về dang ax + b = 0. + Giải đợc phờng trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ: + Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §3. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học:. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (8'): GV: Nêu yêu cầu kiểm tra . HS1 : - Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. - Cho ví dụ . ? Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ? - Sửa bài tập 9 tr 10 SGK phần a, c. HS2 : - Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình (quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số ). - Sửa bài tập 15(c) tr 5 SBT. GV đặt vấn đề: Các phương trình vừa giải là các phương trình bậc nhất một ẩn. Trong bài này ta tiếp tục xét các phương trình mà hai vế của chúng là hai biểu thức hữu tỉ của ẩn, không chứa ẩn ở mẫu và có thể đưa được về dạng ax + b = 0 hay ax = -b với a có thể khác 0, có thể bằng 0. 3. Bµi míi (27'). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1. 1. cách giải. (12 phút) KiÕn thøc: - HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. Kĩ năng: - Sử dụng các quy tắc biến đổi phơng trình để giải một số pt đơn giản. GV : Có thể giải phương HS : Có thể bỏ dấu Ví dụ 1: Giải phương trình này như thế nào ? ngoặc, chuyển số hạng trình 1.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> GV: Yêu cầu một HS lên bảng trình bày, các HS khác làm vào vở . GV: Yêu cầu HS giải thích rõ từng bước biến đổi đã dựa trên những quy tắc nào ? GV: Phương trình ở ví dụ 2 so với phương trình ở ví dụ 1 có khác ? GV: Hướng dẫn phương pháp giải như tr 11 SGK.Sau đó GV yêu cầu HS thực hiện ?1 ? Hãy nêu các bước chủ yếu để giải phương trình?. chứa ẩn sang một vế, các số sang vế kia rồi giải phương trình . HS giải ví dụ 1 : HS giải thích rõ từng bước.. 2x – (3 – 5x ) = 4 (x + 3)  2x – 3 + 5x = 4x + 12  2x + 5x - 4x = 12 + 3  3x = 15  x = 15 : 3 x=5 Ví dụ 2 : Giải phương HS: Một số hạng tử ở trình 5x  2 5  3x phương trình này có mẫu,  x 1  mẫu khác nhau . 3 2. HS : Nêu các bước chủ yếu để giải phương trình - Quy đồng mẫu hai vế . - Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu . - chuyển các hạng tử - GV tổng hợp, nêu các chứa ẩn sang một vế, các bước chủ yếu để giải hằng số sang vế kia . phương trình đưa được - Thu gọn và giải phương về dạng ax + b = 0 trình nhận được. Hoạt động 2.. 2. ¸p dông. (15 phót). KiÕn thøc: - áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. Kĩ năng: - Sử dụng các quy tắc biến đổi phơng trình để giải một số pt đơn giản. GV : Yêu cầu HS xác định mẫu thức chung, nhân tử phụ rồi quy đồng mẫu thức hai vế . - Khử mẫu kết hợp với bỏ dấu ngoặc . - Thu gọn, chuyển vế . - Chia hai vế của phương trình cho hệ số của ẩn để tìm x . - Trả lời. HS : Làm dưới sự hướng dẫn của Ví dụ 3 : Giải GV . phương trình MTC : 6  3x  1  x  2   . 2  3x  1  x  2   3 2x 2  1. 33 6. . . 6. 3 2x  1 11   2 2 2.  2 (3x2 + 6x – x – 2 ) – 6x2 – 3 = 33  6x2 + 10x – 4 – 6x2 – 3 = 33  10x = 33 + 4 + 3  10x = 40  x = 40 : 10 x= 4 Phương trình có tập nghiệm S  4 HS : Cả lớp giải phương trình .. ?2 1.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> GV : Yêu cầu HS Một HS lên bảng trình bày . 5x  2 7  3x thực hiện ? 2 x. 6. . Giải phương trình x. 4. 5x  2 7  3x  6 4. MTC : 12 . 12x  2  5x  2  3  7  3x   12 12.  12x – 10x – 4 = 21 – 9x  2x + 9x = 21 + 4  11x = 25 GV : Kiểm tra bài làm của vài HS . GV : Nhận xét bài làm của HS . Sau đó GV nêu “Chú ý “ tr 12 SGK và hướng dẫn HS cách giải phương trình ở ví dụ 4 SGK GV : Khi giải phương trình không bắt buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lý nhất . GV: Yêu cầu HS làm ví dụ 5 và ví dụ 6 SGK. GV: x bằng bao nhiêu để 0x = -2 ? ?. Cho biết tập nghiệm của phương trình? GV : x bằng bao nhiêu để 0x = 0? ?. Cho biết tập nghiệm của phương trình? GV : Phương trình ở ví dụ 5 và ví dụ 6 có phải là phương trình bậc nhất một ẩn không ? Tại sao?.  x. 25 11. Phương.  25  S   .  11 . trình. có. tập. nghiệm. HS : Lớp nhận xét sửa bài . HS : Xem cách giải phương trình ví dụ 4 SGK.. HS làm ví dụ 5 và ví dụ 6. Hai HS lên bảng trình bày . VD 5 : x + 1 = x – 1  x – x = –1 – 1  0x = -2 HS : Không có giá trị nào của x để: 0x = -2 Tập nghiệm của phương trình S = ; hay phương trình vô nghiệm. VD 6: x + 1 = x + 1  x – x = 1 – 1  0x = 0 HS : x có thể là bất kỳ số nào, phương trình nghiệm đúng với mọi x Tập nghiệm của phương trình S = R. VD 5 : x+1=x–1  x – x = –1 – 1  0x = -2 Tập nghiệm của phương trình S= VD 6: x+1=x+1 x–x=1–1  0x = 0 Tập nghiệm của phương trình S=R HS : phương trình 0x = -2 và 0x = 0 không phải là phương trình bậc nhất một ẩn vì hệ số của x (hệ số a) bằng 0. HS : Đọc chú ý 2 SGK. 1.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> GV : Cho HS đọc chú ý 2 SGK. 4. Cñng cè, vËn dông (8'): (GV đưa đề bài lên bảng HS : Nhận xét và sửa . Bài 10 tr 2 SGK. phụ) a) Chuyển –x sang vế trái và -6 sang vế phải mà không đổi dấu . Kết quả đúng : x = 3 b) Chuyển –3 sang vế phải mà Bài 12(c,d) tr 13 SGK. không đổi dấu . 7x  1 16  x Kết quả đúng : t = 5  2x  HS : Giải bài tập . 5 c) 6 Kết quả c) x = 1 d) x = 0 5x  6 4  0,5  1,5x   HS : Nhận xét và sửa . 3 d) GV : Nhận xét . 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Nắm vững các bớc giải phơng trình đa đợc về dạng phơng trình bậc nhÊt mét Èn. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 01/ 02/ 2012. (TiÕt 46). luyÖn tËp.. i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: Củng cố các bước giải phương trình. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng giải và trình bày lời giải phương trình 3. Thái độ: Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Ôn tập các bớc giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0.. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (8'): - Treo bảng phụ đưa ra - HS đọc đề bài đề kiểm tra . Gọi HS lên - Hai HS lên bảng làm bảng bài - Cả lớp làm vào vở bài 1) 3x –7 + x = 3– x tập  3x+x+x = 3+7  5x = 10 - Kiểm tra bài tập về nhà x=2 x x của HS + 2) = 14. - Giải các phương trình : 1/ 3x –7 + x = 3– x (5đ). x x. 2/ 5 + 2 = 14 (5đ). 5 2.  2x + 5x = 140  x = 20 1.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Cho HS nhận xét câu trả lời - Đánh giá cho điểm 3. Bµi míi (29') Hoạt động của gv. - Nhận xét bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động của hs. Néi dung. Hoạt động 1: luyÖn tËp (29 phót) KiÕn thøc: - giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Kü n¨ng : - Luyện kỹ năng viết phương trình từ một bài toán có nội dung thực tế. - Luyện kỹ năng giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Bài 17 trang 14 SGK Bài 17 trang 14 SGK - Treo bảng phụ ghi đề - HS suy nghĩ cá nhân sau Giải các phương trình : bài 17 đó chia làm 6 nhóm cùng - Giao nhiệm vụ cho các thực hiện (mỗi nhóm giải nhóm một bài) a) 7 + 2x = 22 – 3x - Theo dõi các nhóm a) 7 + 2x = 22 – 3x thực hiện  2x + 3x = 22 – 7 - Kiểm bài làm ở vở một  5x = 15 vài HS  x=3 S = {3} b) 8x – 3 = 5x + 12 b) 8x – 3 = 5x + 12  8x – 5x = 12 + 3  3x = 15  x=5 S = {5} c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 c) x – 12 + 4x = 25+ 2x –  x + 4x – 2x = 25 – 1 +12 1  3x = 36  x = 12 S = {12} d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 d) x + 2x + 3x – 19= 3x +  6x – 3x = 5 +19 5  3x = 24  x=8 S = {8} e) 7 – (2x +4) = -(x + 4)  7 – 2x – 4 = -x – 4 e) 7 – (2x +4) = -(x + 4)  -2x + x = -4 – 7 +4  -x = -7  x=7 S = {7} f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x  x + 1 – 2x + 1 = 9 – x f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 –  x -2x + x = 9 – 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> –1 . Bài tập tương tự Giải các phương trình : a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 1.2 – (x – 0.8) = -1.8 + x c) 11 – 2x = x – 1 d) 15 – 8x = 9 – 5x e) 4/3x – 5/6 = 1/2. 0x = 7 S=  - Đại diện nhóm trình bày - Cho đại diện các nhóm bài giải: đưa ra bài giải lên bảng. - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét bài giải nhóm - GV hoàn chỉnh bài làm khác - HS sửa bài vào tập Bài 18 trang 14 SGK - Ghi bảng bài tập 18, - HS giải bài tập (hai HS cho HS nhận xét. giải ở bảng) - Gọi 2 HS giải ở bảng a) MC : 6 x 2 x+ 1 x - Theo dõi, giúp đỡ HS − = −x 3 2 6 yếu làm bài  2x –3(2x +1) = x – 6x  2x – 6x –3 = -5x  x=3 S = {3} b) MC : 20. Bài 18 trang 14 SGK Giải các phương trình : x 2 x+ 1 x a) 3 − 2 = 6 − x. b). 2+ x 1 −2 x − 0,5 x= +0 , 25 5 4. - Cho HS lớp nhận xét cách làm, - GV đánh giá, cho điểm…. 2+ x 1 −2 x − 0,5 x= +0 , 25 5 4.  4(2+x) – 10x = 5(1-2x) +5  8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5  4x = 2  x=½ S = {½} - Nhận xét bài làm ở bảng. - HS sửa bài vào tập. 4. Cñng cè, vËn dông (5'): - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài bài - HS lên bảng chọn - Gọi HS lên bảng chọn 1b 2c 3a - Cả lớp cùng làm bài - HS khác nhận xét - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - GV hoàn chỉnh bài làm. Bài tập tương tự Giải các phương trình :. x 3 1  2x 6  5 3 a) 3x  2 3  2(x  7) b)  5 6 4 3 13 c)2(x  ) 5  (  x) 5 5 7x 20x  1.5 d)  5(x  9)  8 6 a). Trắc nghiệm : 1/ Tìm nghiệm đúng của x x. phương trình a) - 1 b) 2 c) -3 d) Kết quả khác 2/ Tìm nghiệm đúng của 2 phương trình x  5x  6 0 a) 1 b) 2 c) -3 d) Kết quả khác 3/ Tìm nghiệm đúng của 6 x  4 phương trình 1  x. 1.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> a) 1 c) -3. b) 2 d) Kết quả khác. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (2'): - Học bài : Nắm vững qui tắc biến đổi ptrình và qui tắc giải phương trình. - Xem lại các bài đã giải. - Về xem trước bài mới §2. Phương trình tích iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 04/ 02/ 2012. (TiÕt 47). § 4.. pH¦¥NG TR×NH TÝCH.. i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: + N¾m v÷ng c¸ch c¸ch t×m nghiÖm cña ph¬ng tr×nh b»ng c¸ch t×m nghiÖm cña c¸c ph¬ng tr×nh A = 0, B = 0, C = 0. + Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích. 2. Kĩ năng: Giải phơng trình tích dạng đơn giản. 3. Thái độ: Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §4. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (7'): - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài Đề A : Giải các phương bài - HS lên bảng làm bài trình sau : - Gọi HS lên bảng làm - HS 1 : 1/ x + 6(x+2) = 4x bài x + 6x + 12 = 4x - Cả lớp cùng làm bài x + 6x – 4x = -12 1/ x + 6(x+2) = 4x (5đ) - Kiểm tra bài tập về nhà 3x = -12 của HS x = -4 S = {-4} 2/. 2 x +5 3+ x = 3 2. 2(2x + 5) = 3(3 + x) 4x + 10 = 9 + 3x 4x – 3x = 9 – 10 x = -1 S = {-1} - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. 2/. 2 x +5 3+ x = 3 2. (5đ). 1.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm 3. Bµi míi (26') Hoạt động của gv. Hoạt động của hs Néi dung Hoạt động 1: 1. Ph¬ng tr×nh tÝch vµ c¸ch gi¶i (10 phót) Kiến thức: - HS nắm đợc khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích (dạng có hai hay ba nh©n tö bËc nhÊt). Kü n¨ng : - NhËn biÕt vµ lÊy vÝ dô vÒ ph¬ng tr×nh tÝch. - Nêu ?1. Gọi HS phân - Cả lớp cùng thực hiện, một 1/ Phương trình tích và tích đa thức P(x) = (x2- HS làm ở bảng: cách giải : 2 1)+(x+1)(x-2) thành P(x) = (x – 1) + (x+1). (x-2) nhân tử = (x + 1) . (x – 1) + (x + - GV ghi bảng 1) .(x – 2) - Cho HS thực hiện ?2 = (x + 1) (x – 1 + x – 3) Nói: Tính chất này được = (x +1) . (2x –3) áp dụng để giải một số - Trong một tích, nếu có một ptr –> Vd1 thừa số bằng 0 thì tích bằng - Đây là pt có dạng a.b = 0 ; ngược lại nếu tích bằng 0 0  a= 0 hoặc b = 0. thì một trong các thừa số của Phương trình này được tích bằng 0 giải như thế nào? - HS khác nhắc lại. - Hai phương trình này Ghi ví dụ em đã biết cách giải. Hãy - Đáp: 2x+3 = 0 hoặc x+1 = 0 + Phương trình tích có tìm nghiệm của chúng? - Tìm nghhiệm và trả lời: x = dạng A(x).B(x) = 0 - Phương trình này gọi là 3/2 hoặc x = -1 + Cách giải : phương trình tích –> GV - HS ghi bài Ta giải 2 ptrình : A(x) = 0 giới thiệu dạng tổng quát và B(x) = 0 rồi lấy tất cả của phương trình tích và các nghiệm của chúng cách giải. Hoạt động 2: 2. ¸p dông (16 phót) Kiến thức: - HS nắm đợc khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích (dạng có hai hay ba nh©n tö bËc nhÊt). - ¤n tËp c¸c ph¬ng ph¸p ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö Kü n¨ng :- Luyện kỹ năng thùc hµnh giải ph¬ng tr×nh tÝch - Nêu ví dụ và hướng - Thực hiện các bước giải 2/ Áp dụng : dẫn HS giải như SGK. theo hướng dẫn Ví dụ : Giải ptrình : - Qua bài giải em hãy - HS suy nghĩ cá nhân sau (x+1)(x+4) = (2-x)(2+x) nêu nhận xét về cách giải đó thảo luận và nêu nhận Giải phương trình tích ? xét về các bước thực hiện (SGK trang 15) - Nhận xét câu trả lời của để giải phương trình tích Nhận xét : Khi giải phương HS, chốt lại vấn đề và trên trình , ta thực hiện : cho HS ghi vào vở - HS nhắc lại và ghi bài Bước 1: Phân tích đa thức - GV nêu lưu ý : ở vế trái thành nhân tử, Trường hợp v ế trái đưa pt về dạng phương của phương trình có trình tích. 1.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> nhiều hơn 2 nhân tử, ta cũng giải tương tự -> cho HS xem ví dụ 3 - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm ?3 Giải phương trình: (x-1)(x2 + 3x –2) –(x3 – 1) = 0. - HS nghe hiểu. Xem ví dụ Bước 2: Giải phương trình 3 SGKđể biết cách làm tích rồi kết luận - HS suy nghĩ cá nhân sau Lưu ý: Trường hợp vế trái đó chia nhóm hoạt động có nhiều hơn hai nhân tử, ta 2 3 (x-1)(x + 3x –2) –(x –1) = cũng giải tương tự. 0  x3 + 3x2 –2x–x2–3x + 2 – x3 +1 = 0 2x2 – 5x + 3 = 0  (2x2 – 2x) – (3x – 3) = 0  2x(x – 1) – 3(x – 1) = 0  (x – 1) (2x – 3) = 0 x–1=0 hoặc 2x – 3 = 0 *x–1=0x=1 * 2x – 3 = 0  2x = 3  x = 3/2 S = {1; 3/2} - HS làm ?4 ?4 Giải phương trình: (x3 +x2) + (x2 +x) = 0 (x3 +x2) + (x2 +x) = 0  x2(x + 1) + x(x + 1) = 0 - Cả lớp cùng làm bài  (x + 1) (x2 + x) = 0  (x + 1) x. (x + 1) = 0  x + 1 = 0 hoặc x = 0 * x + 1 = 0  x = -1 *x=0 - Cho HS khác nhận xét S = {-1; 0} - GV hoàn chỉnh bài làm - HS khác nhận xét 4. Cñng cè, vËn dông (10'): Bài 21a trang 17 SGK Bài 21a trang 17 SGK HS đọc đề bài - Treo bảng phụ ghi bài Giải phương trình : HS lên bảng làm bài - Gọi HS lên bảng làm a) (3x – 2) (4x + 5) = 0 a) (3x – 2) (4x + 5) = 0 bài  3x – 2 = 0 - Cả lớp cùng làm bài hoặc 4x + 5 = 0 * 3x – 2 = 0  3x = 2  x = 2/3 - Cho HS khác nhận xét * 4x + 5 = 0  4x = -5 - GV hoàn chỉnh bài làm  x = -5/4 Bài 22a trang 17 SGK Bài 22a trang 17 SGK - HS khác nhận xét Giải phương trình : - Treo bảng phụ ghi bài - HS sửa bài vào tập a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 - Gọi HS lên bảng làm - HS đọc đề bài bài - HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 1.

<span class='text_page_counter'>(73)</span>  (2x – 3) (2x + 5) = 0  (2x – 3) = 0 hoặc (2x + 5) = 0  2x – 3 = 0  2x = 3  x = 3/2  2x + 5 = 0  2x = -5  x = -5/2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Xem lại các bài đã giải, tiết sau LUYỆN TẬP iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 06/ 02/ 2012. (TiÕt 48). luyÖn tËp.. i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: + HS hiểu cách biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0. + Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích. Khắc sâu pp gi¶i pt tÝch. 2. Kĩ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích. 3. Thái độ: Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Lµm c¸c bµi tËp phÇn luyÖn tËp SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. Hoạt động 1. - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS. Néi dung. kiÓm tra bµi cò (13 phót). - HS lên bảng làm bài - HS 1 : x(2x –9) = 3x(x –5)  2x2 – 9x = 3x2 – 15x  2x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0  -x2 + 6x = 0  x(-x + 6) = 0  x = 0 hoặc –x + 6 = 0 *x=0 * –x + 6 = 0  x = 6 S = {0; 6} - HS 2 : 3(x –5) – 2x (x –5) = 0  (x – 5) (3 – 2x) = 0. Đề 1 : Giải phương trình : x(2x –9) = 3x(x –5). Đề 2 : Giải phương trình : 3(x –5) – 2x(x –5) = 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm.  x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0 *x–5=0x=5 * 3 – 2x = 0  2x = 3  x = 3/2 S = {5; 3/2} - HS nhận xét bài làm trên bảng - HS sửa sai (nếu có). Hoạt động 2: VËn dông. (30 phót) KiÕn thøc: - Häc sinh vËn dông thµnh th¹o c¸c ph¬ng ph¸p ph©n tÝch thµnh nh©n tö. - áp dụng thành thạo các quy tắc đã học vào việc giải phơng trình tích. Kü n¨ng : - RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi gi¶i bµi tËp ph¬ng tr×nh tÝch. Bài 24 trang 17 SGK - Treo bảng phụ ghi đề - Yêu cầu HS giải - Dùng hằng đẳng thức (A – B)2 - Sau đó áp dụng A2 – B2. - HS đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài a) (x2 –2x + 1) – 4 = 0  (x –1)2 –22 = 0  (x – 1 + 2) (x – 1 – 2) = 0  (x –3)(x + 1) = 0  x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 *x–3=0 x=3 * x + 1 = 0  x = -1 S = {3; -1} 2 b) x – x = -2x + 2 - Nhóm hạng tử  x2 – x + 2x – 2 = 0  x(x – 1) – 2(x – 1) = 0 - Đặt nhân tử chung  (x – 1) (x – 2) = 0  x – 1 = 0 hoặc x – 2 = 0 *x–1=0x=1 *x–2=0x=2 S = {2; 1} 2 c) 4x + 4x + 1 = x2 - Vế trái là hằng đẳng thức  4x2 + 4x + 1 = x2 (A + B)2  (2x + 1)2 – x2 = 0 - Sau đó áp dụng A2 – B2  (2x + 1 + x)(2x + 1 – x) = 0  (3x + 1)(x + 1) = 0  3x + 1 = 0 hoặc x + 1 = 0  3x + 1 = 0  x = -1/3  x + 1 = 0  x = -1 S = {-1/3; -1} 2 d) x –5x + 6 = 0  x2 – 2x – 3x + 6 = 0 - Tách hạng tử  (x2 – 2x) – (3x – 6)= 0 - 5x = - 2x – 3x  x(x – 2) – 3(x – 2) = 0 - Nhóm hạng tử  (x – 2) (x – 3) = 0 - Đặt nhân tử chung  x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0. Bài 24 trang 17 SGK Giải các phương trình : a) (x2 –2x + 1) – 4 = 0. b) x2 – x = -2x + 2. c) 4x2 + 4x + 1 = x2. d) x2 –5x + 6 = 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 25 trang 17 SGK - Ghi bảng bài tập 25, cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài. * x–2=0x=2 *x–3=0x=3 S = {2; 3} - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS nhận xét … - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia các nhóm làm bài : a) 2x3 + 6x2 = x2+ 3x  2x2(x +3) – x(x +3) = 0  (x + 3) ( 2x2 – x) = 0  x(x +3)(2x –1) = 0. Bài 25 trang 17 SGK Giải các phương trình :. a) 2x3 + 6x2 = x2+ 3x.  x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0  x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = ½ b) (3x –1)(x2 +2) S = {0; -3; ½ } =(3x –1) (7x –10) 2 b) (3x –1)(x +2) = (3x –1)(7x –10)  (3x –1)(x2 +2) – (3x –1)(7x –10) = 0  (3x –1)(x2 +2 – 7x +10) = 0  (3x –1)(x2 –7x +12) = 0  (3x –1)(x2 –3x –4x +12) = 0  (3x-1)[x(x-3) – 4(x-3)] = 0  (3x –1)(x –3)(x –4) = 0  3x–1 = 0 hoặc x –3 = 0 hoặc x– 4= 0  x = 1/3 hoặc x = 3 hoặc x = 4 - Cho HS lớp nhận xét S = {1/3; 3; 4} cách làm - HS nhận xét, sửa bài … - GV đánh giá, cho điểm… - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 3. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 Phút) - Xem lại các bài đã giải. - Ôn điều kiện của biến để phân thức được xác định, thế nào là hai phương trình tương đương. - Xem trước bài mới : §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Ngµy so¹n: 5/ 02/ 2012.. TiÕt 49:. § 5.. i. Môc tiªu.. pH¦¥NG TR×NH chøa Èn ë mÉu. (tiÕt 1). - HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phơng trình, cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng trình có ẩn ë mÉu. - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học.. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §5. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. Hoạt động 1.. Néi dung. kiÓm tra bµi cò (7 phót). - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi 2 HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về của HS. - HS đọc đề Giải các phương trình sau : - HS lên bảng làm bài 1/ (x –7).(5x + 2) = 0 1/ (x –7).(5x + 2) = 0  x – 7 = 0 hoặc 5x + 2 = 0 *x–7=0x=7 * 5x + 2 = 0  5x = -2  x = -2/5 S = {-2/5; 7} 2/ 2.(x –1) + 1 = x –1 2/ 2.(x –1) + 1 = x –1  2x – 2 + 1 – x + 1 = 0 x=0 S = {0} - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV đánh giá và cho điểm - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 2: 1. VÝ dô më ®Çu. (8 phót) Kiến thức: - HS lấy đợc ví dụ về phơng trình có ẩn ở mẫu, bớc đầu nhận biết giá trị của x tìm đợc với nghiệm của pt từ đó nhận biết đợc việc tìm ĐKXĐ. Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. - GV đặt vấn đề như SGK(tr 19) - Đưa ra ví dụ - Gọi HS giải bằng phương pháp đã học, cho biết nghiệm của phương trình - Hỏi x = 1 có là nghiệm. - Cả lớp giải … - kết quả: x = 1. 1/ Ví dụ mở đầu : Ví dụ : Giải phương trình :. - Trả lời : x = 1 không phải là nghiệm của phương trình, vì tại x = 1 giá trị phân thức. 1 x −1. 1 1 1  x 1 x 1 1 1  x  1 x 1 x 1  x 1 x. 1.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> của phương trình không? Vì sao? - Phương trình đã cho và x = 1 có tương đương không? - Vậy khi biến đổi từ phương trình chứa ẩn ở mẫu đến pt không chứa ẩn ở mẫu có thể được pt mới không tương đương – > Ta phải chú ý đến điều kiện xác định của phương trình. không xác định. - Phtrình đã cho và x = 1 không tương đương vì không có cùng tập nghiệm - HS nghe GV trình bày.. x = 1 không là nghiệm của phương trình vì tại x = 1 thì giá trị của phân thức không xác định. Hoạt động 3: 2. Tìm điều kiện xác định của phơng trình. (7 phút) Kiến thức: - HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phơng trình, cách tìm điều kiện xác định của phơng trình có ẩn ở mẫu. Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện xác định của phơng trình - Phân thức có giá trị xác định khi nào ? - Điều kiện xác định của ptrình là điều kiện cho tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0. - Cho HS xem ví dụ sgk - Nêu ?2 yêu cầu HS thực hiện - Cho HS trao đổi nhóm - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh và ghi bảng. - Phân thức có giá trị xác định khi mẫu thức khác 0 - Suy ra điều kiện xác định của ptrình. 2/ Tìm điều kiện xác định của một phương trình : - Viết tắt ĐKXĐ - Ví dụ : Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau : a). x x+ 4 = x −1 x +1. - Đọc ví dụ 1 sgk ĐKXĐ là x 1 vàø x  -1 - Thực hiện ?2 : HS suy nghĩ 3 2 x −1 cá nhân sau đó trao đổi nhóm b) = −x x −2 x −2 cùng bàn ĐKXĐ là x  2 a) ĐKXĐ là x 1 vàø x  -1 b) ĐKXĐ là x  2 - HS khác nhận xét - HS ghi bài vào tập. Hoạt động 4: 3. gi¶i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu (16 phót) Kiến thức: - HS nắm vững cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng: biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. - Ghi bảng ví dụ 2 + Hãy tìm ĐKXĐ của ptrình? + Hãy qui đồng mẫu 2 vế rồi khử mẫu Pt (1) và pt đã khử mẫu có tương đương không? Vậy ta phải dùng kí hiệu gì?. - HS lên bảng làm ĐKXĐ: x  0; x  2 x +2 2 x +3 = x 2(x − 2). 3/ Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu : Ví dụ 2 : Giải phương trình.  2( x+2)( x − 2) x (2 x+ 3) = 2 x (x − 2) 2 x(x −2). Suy ra : 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3)  2(x2 – 4) = x(2x + 3)  2x2 – 8 = 2x2 + 3x  2x2– 2x2 – 3x = 8  – 3x = 8. . x +2 2 x +3 = x 2( x − 2) 2( x+2)( x − 2) x (2 x+ 3) = 2 x (x − 2) 2 x(x −2). Suy ra : 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3)  2(x2 – 4) = x(2x + 3)  2x2 – 8 = 2x2 + 3x  2x2– 2x2 – 3x = 8  – 3x = 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> x= −. 8 3. có thoả mãn. ĐKXĐ không ? Tập nghiệm của pt ? - Để giải một pt chứa ẩn ở mẫu ta phải làm qua những bước nào - Cho HS đọc lại cách giải ở SGK trang 21. x= −. 8 3. (thoả mãn. ĐKXĐ). 8 Vậy S = { − } 3. - HS đứng tại chỗ nêu các bước giải - HS đọc ở SGK trang 21. x= −. 8 3. Vậy S = { −. (thoả mãn ĐKXĐ) 8 } 3. Cách giải phtrình chứa ẩn ở mẫu : (SGK trang 21). Hoạt động 5: cñng cè (6 phót) KiÕn thøc: - HS n¾m v÷ng c¸c bíc gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh cã Èn ë mÉu Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐKXĐ, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. - Treo bảng phụ gọi HS - HS đọc đề đọc đề - HS lên bảng làm bài - Gọi HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài. Bài 27 trang 22 SGK Giải phương trình sau :. 2x  5 3 x 5 ĐKXĐ : x  5 0  x  5. Khi đó. 2 x  5 3( x  5)  x 5 (1)  x  5. - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập.  2x + 5 = 3x + 15  2x – 3x = 15 – 5  -x = 10  x = -10 Vậy : S = {-10}. Hoạt động 6. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 Phút) - Học bài : nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 8/ 02/ 2012.. TiÕt 50:. § 5.. pH¦¥NG TR×NH chøa Èn ë mÉu. (tiÕt 2). i. Môc tiªu.. - HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phơng trình, cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng trình có ẩn ë mÉu. 1.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §5. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. Hoạt động 1. - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS. - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài 1/ Phát biểu SGK trang 21 2/. Néi dung. kiÓm tra bµi cò (7 phót). 2. x −6 3 =x + x 2. ĐKXĐ : x. 1/ Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2/ Giải các phương trình sau:. 0 2. 2. 2. 2( x  6) 2 x 3x   x 2x 2x . x −6 3 =x + x 2.  2x2 – 12 = 2x2 + 3x  2x2 – 2x2 – 3x = 12  -3x = 12  x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy S = {-4} - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV đánh giá và cho điểm - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 2: 4. ¸p dông. (20 phót) KiÕn thøc: - HS n¾m v÷ng c¸c bíc gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh cã Èn ë mÉu. - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. - Nêu ví dụ 3, cho HS gấp - HS giải từng bước theo hướng sách lại và giải bài tập ví dẫn của GV : dụ 3 - ĐKXĐ của phương trình - Tìm ĐKXĐ của phương 2(x-3)  0  x3 trình 2(x+1)  0 x  -1 - MC : 2(x-3)(x +1) - Qui đồng và khử mẫu, suy ra - Qui đồng mẫu hai vế của x2 +x +x2 –3x = 4x phương trình ?  2x2 – 6x = 0  2x(x-3) = 0 - Khử mẫu ta được gì ?  2x = 0 hoặc x – 3 = 0 - Tiếp tục giải phương * x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) trình nhận được * x – 3 = 0  x = 3 (loại vì - Đối chiếu ĐKXĐ, nhận không thoả mãn ĐKXĐ) nghiệm của phương trình Vậy S = {0} - GV lưu ý HS: phải loại - HS lên bảng làm bài ?3 x x+ 4 giá trị nào không thoả mãn = a) x −1 x +1 ĐKXĐ … ĐKXĐ là x1 và x -1 ? 3 Giải phương trình :. 4. Áp dụng : Ví dụ: Giải phương trình. x x 2x + = 2 x+2 2 ( x − 3) (x+1)(x − 3). ?3 Giải các phương trình: a). x x+ 4 = x −1 x +1. 1.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> a). x x+ 4 = x −1 x +1. . x(x  1) (x  4)(x  1)  (x  1)(x  1) (x  1)(x  1). Suy ra : x(x + 1) = (x + 4) (x – 1)  x2 + x = x2 – x + 4x – 4  x2 + x – x2 + x – 4x = – 4  - 2x = -4  x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy : S = {2} b). 3 2 x −1 = −x x −2 x −2. b). 3 2 x −1 = −x x −2 x −2. 3 2 x −1 = −x x −2 x −2. ĐKXĐ là x  2 . - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm. b). 3 2x  1 x(x  2)   x 2 x 2 x 2. Suy ra : 3 = 2x – 1 – x(x – 2)  3 = 2x – 1 – x2 + 2x  x2 – 4x + 4 = 0  (x –2)2 = 0  x –2 = 0  x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) Vậy S =  - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 3: cñng cè, vËn dông. (16 phót) KiÕn thøc: - HS n¾m v÷ng c¸c bíc gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh cã Èn ë mÉu. - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. Bài 27 c trang 22 SGK - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài ( x 2  2 x )  (3 x  6) 0 x 3 c) (1) ĐKXĐ : x3 Khi đó (1) :. Bài 27 c trang 22 SGK Giải phương trình : ( x  2 x )  (3 x  6) 0 x 3 c). (1). 2.  ( x  2 x )  (3x  6) = 0  x(x+2) – 3(x + 2) = 0  (x + 2) (x – 3) = 0  x + 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 * x + 2 = 0  x = -2 (nhận) * x – 3 = 0  x = 3 (loại) Vậy : S = {-2} - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS khác nhận xét Bài 28(c,d) trang 22 SGK - HS sửa bài vào tập - Cho HS nhắc lại các. Bài 28(c,d) trang 22 SGK. 1.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> bước giải - Ghi bảng bài tập 28(c,d) - Cho biết ĐKXĐ của mỗi phương trình ? - Gọi hai HS giải ở bảng - Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài. - HS nhắc lại các bước giải … - Cả lớp thực hiện (2HS lên bảng. Giải phương trình : 1. 1. 2 c) x+ x =x + 2 (2) x 1 1 2 ĐKXĐ của pt là x  0 c) x+ x =x + 2 (2) Khi đó (2) là : x x +3 x +2 x3 + x = x4 + 1 + =2 (3) d) x +1 x  x3 –x4 +x –1 = 0 ĐKXĐ : x  0 và x  -1 - Thu và chấm điểm bài  x3(1 –x) – (1 –x) = 0 Khi đó (3) là : hoàn thành xuất sắc …  (1 –x)(x3 –1) = 0 x(x+3)+(x+1)(x-2) = 2x(x+1)  1 –x = 0 hoặc x3 –1 = 0  x2+3x+x2 –2x+x –2 = * 1 – x = 0  x = 1 (nhận) 2x2+2x * x3 –1 = 0  x = 1 (nhận)  2x2 –2x2 +2x –2x = 2 Vậy S = {1}  0x = 0 . Vậy S =  - Cho HS nhận xét bài làm HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá chung và chốt lại vấn đề… - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 4. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 Phút) - Học bài: nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4. - Về làm trứơc các bài phần luyện tập iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 12/ 02/ 2012.. TiÕt 51:. § 6.. gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. i. Môc tiªu.. - HS nắm đợc các bớc giải bt bằng cách lập pt - HS biết vận dụng để giải một số bt. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §6. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1. 1. biểu diễn một đại lợng bëi biÓu thøc chøa Èn. (15 phót). Kiến thức: - HS biết biểu diễn một đại lợng bởi biểu thức chứa ẩn. Kỹ năng : - Liên hệ các đại lợng bởi các công thức đã học. Để có phương trình ta Biểu thức chứa ẩn 1/ Biểu thị một đại lượng một phải làm gì? A (x) = B(x) biểu thức chứa ẩn. 1.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> GV giới thiệu biểu thức chứa ẩn qua VD 1 Gv hướng dẫn HS làm ? 1 Giả sử ngày bạn Tiến dành x phút để tập chạy. Viết biểu thức với biến x để biểu thị: Quãng đường Tiến chạy được trong x phút với vận tốc 180 m / phút ? Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h) nếu trong x phút Tiến chạy được quãng đường là 4500m? ?2 Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số VD : 12 -> 512= 500 + 12 12 -> 125 = 12. 10 +5. HS xem VD SGK Làm ?1 ,?2 Quãng đường bằng vận tốc nhân thời gian. Vận tốc bằng quãng đường chia thời gian. VD : Quãng đường Tiến chạy được trong x phút với vận tốc 180 m / phút là 180x Vận tốc trung bình của Tiến (km/h) nếu trong x phút Tiến chạy được quãng đường là 4500 m: x 270  4,5 : 60 x. x là số tự nhiên có hai chữ số. Viết thêm 5 vào bên trái x là: 500 + x x là số tự nhiên có hai Viết 5 vào bên phải x là : chữ số. 10x +5 Viết thêm 5 vào bên trái x là: 500 + x Viết 5 vào bên phải x là : 10x +5 Hoạt động 2. 2. ví dụ giải bài toán. b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. (29 phót). KiÕn thøc: - HS lµm quen víi c¸c bµi to¸n gi¶i b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. Kỹ năng : - Phân tích đề bài để tìm ra mối liên hệ giữa các đại lợng trong bài. VD 2: Bài toán cổ. 2 đối tượng : gà , chó. 2/ Ví dụ về giải bài toán bằng - Có mấy đối tượng tham cách lập phương trình: gia vào bài toán cổ? Tổng số con, tổng số VD2: bài toán cổ: Quan tâm đến những đối chân Vừa gà vừa cho tượng nào về gà và chó? Tổng số con : 36. Bó lại cho tròn Bài toán cho biết gì và Tổng số chân : 100 Ba mươi sáu con chưa biết gì? Gà 2 chân/ 1 con. Một trăm chân chẵn. Chó 4 chân / 1 con Hỏi có bao nhiêu con gà, bao Nhắc lại một số điều nhiêu con chó? kiện quen thuộc: Gọi x là số con gà( đk: x: ẩn x biểu thị một chữ nguyên dương và x < 36) Số con chó: 36 – x số thì : 0 x 9 x: số tuổi, số người, Số chân gà: 2x( chân) số sản phẩm, Số chân chó:4(36 – x) (chân) Chọn ẩn , đặt điều kiện …………………… Tổng số chân gà và chó là 100 cho ẩn. chân .Nên ta có phương trình … Biểu diễn số liệu chưa x nguyên dương 2x + 4(36 –x) = 100 biết qua ẩn? X biểu thị vận tốc: x  2x + 144 – 4x = 100  lập phương trình  - 2x = - 44 >0  x = 22 (nhận vì thõa đk) Giải phương trình Kiểm tra xem có đúng Vậy số con gà là 22(con) 1.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> điều kiện bài toán đặt ra không? Đặt x là số con chó Đặt x là số con chó thì kết Phương trình quả có thay đổi không? 4x+ 2( 36 –x) = 100  4x + 72 – 2x = 100  2x = 100 – 72  2x = 28  x = 14. Số con chó là 36 – 22 = 14 (con). Tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình : (SGK trang 25). Hoạt động 3. Hớng dẫn học ở nhà (2 phút) - Häc thuéc c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 15/ 02/ 2012.. TiÕt 52:. § 7.. gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. i. Môc tiªu.. - Cñng cè c¸c bíc gi¶i bt b»ng c¸ch lËp pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §7. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học NỘI DUNG 1/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ) 2/ Lớp 8A có tất cả 39 HS, biết rằng số HS nam gấp đôi số HS nữ. Hỏi lớp 8A có tất cả bao nhiêu HS nam? Bao nhiêu HS nữ ? (7đ). HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài kiểm tra - HS lên bảng làm bài - Gọi 1 HS lên bảng Gọi x là số HS nữ lớp 8A, đkiện - Cả lớp cùng làm bài x nguyên và 0 < x < 39. Số HS - Kiểm bài tập về nhà của nam sẽ là 2x. HS Tổng số HS lớp là 39 nên ta có ptrình: x + 2x = 39  x = 13 x = 13 thoả đk của ẩn. Vậy số - Cho HS lớp nhận xét ở HS nữ của lớp là 13. Số HS nam. 1.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> bảng là 2.13 = 26 (HS) . - GV đánh giá và cho điểm - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Ví dụ (23’). KiÕn thøc: - Cñng cè c¸c bíc gi¶i bt b»ng c¸ch lËp pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. Kü n¨ng : - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt Ví dụ : (SGK trang 27) a) Phân tích : Tg đi Qđường đi Xe máy x 35x Ô tô x – 2/5 45(x–2/5) b) Giải :. - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Một HS đọc to đề bài (sgk) - Trong toán chuyển động - Có 3 đại lượng: Quãng đường, có những đại lượng nào ? vận tốc, thời gian. - Công thức liên hệ giữa Công thức : s = vt; t = … ; v = chúng? … - Bài toán có bao nhiêu - Hai đối tượng chuyển động : đối tượng chuyển động ? ôtô và xe máy; chuyển động Cùng hay ngược chiều? ngược chiều. Các đại lượng có liên + Gọi x (h) là thời gian quan? (đã biết? Chưa - Đã biết : qđ HN-NĐ; vtốc mỗi xe, tgian & qđg` đi mỗi xe xe máy đi từ HN đến lúc biết? Cần tìm?) - Gọi HS trả lời và lập - HS lập bảng… bảng Chọn x (h) là thời gian xe máy gặp nhau. - Chọn ẩn là gì? Điều kiện đi của ẩn? ĐK : x > 2/5 Điều kiện x > 2/5 (24’ = - Tgian ôtô đi từ NĐ đến x – 2/5 (do 24’ = 2/5h) 2/5h) chỗ gặp nhau? Tgian ôtô đi là x – 2/5 - Vận tốc của xe máy và - Quãng đường xe máy đi: 35x ; (h) ô tô đã biết => quãng của ôtô đi là 45(x – 2/5) Quãng đường xe máy đi đường đi của mỗi xe theo đựoc : 35x(km) x? - Do 2xe ngược chiều đến chỗ Quãngđường đi của ôtô - Căn cứ vào chỗ nào để gặp nhau nên tổng quãng đường là 45(x-2/5) (km) lập phương trình? 2xe đi chính bằng qđường HNTheo đề bài ta có ph NĐ trình : - GV có thể vẽ sơ đồ đoạn - HS lập pt và giải (một HS thực 35x + 45(x –2/5) = 90 thẳng cho HS dễ thấy. hiện ở bảng, HS khác làm vào  35x +45x – 18 = 90 - Yêu cầu HS tự lập ptrình vở)  80x = 108 và giải (gọi một HS lên  x = 108: 80 bảng)  x = 27/20 - GV theo dõi và giúp đỡ + x = 27/20 thoả mãn các HS yếu làm bài. điều kiện của ẩn. Vậy - Chấm bài một vài HS - HS nộp bài theo yêu cầu GV tgian để 2 xe gặp nhau từ - Cho HS nhận xét ở - HS khác nhận xét bài làm ở lúc xe máy khởi hành là bảng. bảng 27/20 (h) tức là 1g21’. - Đánh giá, cho điểm. - HS tự sử sai (nếu có) Hoạt động 3 : Luyện tập (15’). KiÕn thøc: - Cñng cè c¸c bíc gi¶i bt b»ng c¸ch lËp pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. Kü n¨ng : - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt ?4. (SGK trang 28). - HS đọc đề bài - Nêu bài tập ?4 (sgk) - Yêu cầu HS thực hiện tại - HS suy nghĩ cá nhân sau đó. 1.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> chỗ - Cả lớp cùng làm bài. - Lập phương trình bài toán ?. ?5. (SGK trang 28). hợp tác theo nhóm và lập bảng tóm tắt (điền vào ô của bảng) Vtốc Qđg` Tgian Xmáy 35 s s/35 Ôtô 45 90-s (90-s)/45 Ptrình:. s 90 − s 2 − = 35 45 5. - HS giải phương trình:  9s – 630 + 7s = 63.2  16s = 126 + 630  s = 756/16 = 189/4 Vậy qđường xe máy đi là 189/4 km Tgian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc gặp nhau là : 189/4 : 35 = 27/20 h = 1g21’ - HS làm ?5. - Yêu cầu HS thực hiện tiếp ?5 - Nhận xét : Chọn ẩn là qđường Gọi một HS giải ở bảng đi của xe máy –> ptrình phức - Cho HS nhận xét. - GV đánh giá bài làm và tạp hơn, phải làm thêm phép tính nữa mới có kết quả. nhận xét của HS. Nói thêm: cách chọn nào cũng có cùng kết quả như nhau. Tuy nhiên, ta cần khéo chọn ẩn số để đưa đến việc giải phương trình được dễ dàng. Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Học bài: nắm vững cách - HS xem lại bài ví dụ giải bài toán bằng cách - Xem lại cách tìm trung bình lập phương trình . cộng của bài toán thống kê - Tiết sau : LUYỆN TẬP - HS nghe dặn và ghi chú vào §6 vở. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Ngµy so¹n: 19/ 02/ 2012.. TiÕt 53:. luyÖn tËp.. i. Môc tiªu.. – LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước : Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời. – Chủ yếu luyện toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Lµm c¸c bµi tËp phÇn luyÖn tËp SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài bài 37 - Một HS lên bảng : 1/ Nêu các bước giải bài - Gọi 1 HS lên bảng sửa 1/ Phát biểu SGK trang 29 toán bằng cách lập - Cả lớp cùng làm bài 2/ Gọi x(km) là độ dài quãng phương trình (3đ) - Kiểm vở bài làm ở nhà đường AB . ĐK : x > 0 của HS Thời gian xe máy đi là 3,5giờ 2/ Lúc 6 giờ sáng, một xe Thời gian ôtô đi là 3,5 – 1 = khởi hành từ A để đến B. 2,5giờ. Sau đó một giờ một ôtô Vận tốc tbình của xe máy là cũng xuất phát từ A để x/3,5 = 2x/7(km/h) đến B với vận tốc trung Vận tốc ôtô là x/2,5 = 2x/5(km/h). bình lớn hơn vận tốc Ta có ptrình : 2x 2x trung bình của xe máy là − =20  14x-10x = 700 5 7 20km/h. Cả hai xe đến B  x = 175 thoả đk của ẩn. đồng thời vào lú 9h30’ Vậy quãng đường AB dài 175 km sáng cùng ngày. Tính - Cho HS nhận xét ở bảng Vận tốc trung bình của xe máy là quãng đường AB và vận - GV đánh giá và cho 2.175/7 = 50(km/h) tốc trung bình của xe máy điểm - HS khác nhận xét ? - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập (30’). KiÕn thøc: – LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước: Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời. 1.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Kü n¨ng : - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt Bài 42 trang 31 SGK Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 153 lần số ban đầu Bài tập tương tự Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 4 vào bên trái và một chữ số 4 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 296 lần số ban đầu Bài 43 trang 31 SGK Tìm phân số có các tính chất sau : a) Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số b) Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 4 c) Nếu giữ nguyên tử số và viết vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số , thì ta được một phân số bằng phân số 1/5. Bài 44 trang 31 SGK Bài 45 trang 31 SGK. Bài 42 trang 31 SGK - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Gọi HS đọc và phân tích đề - Chọn ẩn số? - Nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải thì số mới biểu diễn như thế nào? - Lập phương trình và giải? (gọi một HS lên bảng) - Cho HS lớp nhận xét - GV hoàn chỉnh bài ở bảng Bài 43 trang 31 SGK - Nêu bài tập 43 (sgk) - Để tìm được phân số, cần tìm gì? Trả lời câu a? - Nếu gọi tử là x thì x cần điều kiện gì? - Đọc câu b và biểu diễn mẫu - Đọc câu c và lập ptrình?. Một HS đọc to đề bài (sgk)  Gọi x là số cần tìm.ĐK : x N; x>9 - Ta được : 2x2 = 2000 + x.10 + 2. - Theo đề bài ta có phương trình :  2000 + 10x + 2 = 153x  153x – 10x = 2002  x = 2002 : 143 = 14 (nhận) Vậy số cần tìm là 14 - Nhận xét ở bảng, đối chiếu, sửa chữa, bổ sung … - HS đọc đề bài - Gọi tử số của phân số là x - Điều kiện x nguyên dương x  9;x4 - Mẫu số là x – 4 - Ta có phương trình :. x 1 = ( x − 4) x 5 x 1 = hay ( x − 4)10+ x 5 - Giải phương trình bài.  10x – 40 + x = 5x  6x = 40  x = 20/3 (không thoả mãn đk) - Đối chiếu với điều kiện - Vậy không có phân số nào có tính chất đã cho bài toán và trả lời? Hoạt động 3 : Củng cố (3’) - Cho HS nhắc lại các - HS nhắc lại các bước giải bước giải bài toán bằng cách lập ptrình - GV nhấn mạnh cần - HS ghi nhớ thực hiện tốt 2 bước 1 và 4 Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) * Tính điểm trung bình - Xem lại cách tính điểm trung * Lập bảng theo hợp đồng bình và đã thực hiện (số sản - HS làm theo hướng dẫn phẩm ,số ngày, năng toán ?. 1.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> suất ) - Xem lại các bài đã giải. HS nghe dặn và ghi chú vào vở iV. đánh giá, điều chỉnh:. .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 21/ 02/ 2012.. TiÕt 54: i. Môc tiªu.. luyÖn tËp. (tiÕp). – LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước : Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời. – Chủ yếu luyện toán về quan hệ số. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Lµm c¸c bµi tËp phÇn luyÖn tËp SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học NỘI DUNG. 1/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ) 2/ Phân tích và giải bước 1 bài tập 45 sgk (7đ). HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Gọi 1 HS lên bảng trả lời - Một HS lên bảng trả lời, lập bảng và phân giải bước 1. phân tích và giải miệng bước 1 : - Kiểm vở bài làm ở nhà Số Số Năng suất của HS thảm ngày - Cho HS lớp nhận xét ở Hđồng x 20 x/20 bảng T/hiện x+24 18 (x+24)/18 - Nhận xét, đánh giá và - HS tham gia nhận xét ở bảng cho điểm - HS khác trình bày bài giải: - Gọi một HS khác giải tiếp phần còn lại của bài - HS lớp nhận xét, sửa sai nếu có Hoạt động 2 : Luyện tập (30’). KiÕn thøc: – LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước: Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời. Kü n¨ng : - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt Bài 46 trang 31 SGK Một người lái ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy ôtô bị tàu hoả chắn đường trong 10 phút, do đó để đến B đúng thời gian đã định , người đó phải tăng vận tốc thêm. Bài 46 trang 31 SGK - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS lập bảng phân tích đề : - Trong bài toán ôtô dự định đi như thế nào? - Thực tế diễn biến như thế nào - Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng. - Một HS đọc đề bài - Ôtô dự định đi cả quãng đường AB với vận tốc 48km/h Thực tế : - 1giờ đầu với 48km/h - bị tàu hoả chắn 10’ = 1/6h - đi đoạn còn lại với vtốc 48+6(km/h) - Một HS điền lên bảng v(km/h) t(h) s(km) Dđịnh 48 x/48 x 1giờ 48 1 48. 1.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 6km/h . Tính quãng đường AB Bài tập tương tự Một ôtô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá với vận tốc 40km/h. Sau 2h nghỉ lại ở Thanh Hoá ôtô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 10h45’ (kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá) . Tính quảng đường Hà Nội – Thanh Hoá. Bài 47 trang 31 SGK Bà An gởi vào quĩ tiết kệm x nghìn đồng với lãi xuất mỗi tháng là a % (a là một số cho trước) và lãi tháng này được tính gộp vào vốn tháng sau. a) Hãy viết biểu thức biểu thị : + Số tiền lãi sau tháng thứ nhất + Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất + Tổng số tiền lãi có được sau tháng thứ hai b) Nếu lãi suất là 1,2% (tức a=1,2) và sau hai tháng tổng số tiền lãi là 48,288 nghìn đồng, thì lúc đầu bà An gởi bao nhiêu tiền tiết kiệm ?. - Chọn ẩn số ? Điều kiện còn lại 54 (x-48)/54 x -48 của x?  Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 48 Đoạn đường đi 1giờ đầu : 48km Đoạn đường còn lại : x -48 (km) Thời gian dự định đi: x/48 (h) Thời gian đi đoạn đường còn lại: (x –48)/54. Thời gian thực tế đi cả qđường AB là: (x –48)/54 + 1 + 1/6 (h) Ta có phương trình : x x − 48 1 - Lập phương trình và = + +1  48 54 6 giải?  9x = 8x – 384 + 504 (cho HS thực hiện theo  x = 120 (nhận) nhóm) Vậy qđường AB dài 120 km - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác theo nhóm lập phương trình và - Gọi đại diện của 2 nhóm giải bất kỳ trình bày bài giải ở - Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng. bảng. - Cho HS lớp nhận xét và - HS các nhóm khác nhận xét hoàn chỉnh bài ở bảng - HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung - GV nhận xét và hoàn bài giải của mình chỉnh cuối cùng Bài 47 trang 31 SGK - Nêu bài tập 47 (sgk) - HS đọc đề bài - Nếu gửi vào quĩ tiết - Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x kiệm x (nghìn đồng) và lãi (nghìn đồng) suất a% thì số tiền lãi sau a) + Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x tháng thứ nhất là bao (nghìn đồng) nhiêu ? + Số tiền cả gốc lẫn lãi sau - Số tiền (cả lãi lẫn gốc) tháng thứ nhất là a%x + x = x(a% sau tháng thứ nhất ? +1) (nghìn đồng) - Lấy số tiền đó làm gốc + Tiền lãi của tháng thứ hai là a thì số tiền lãi tháng thứ hai %(a% +1)x (nghìn đồng) ? + Tổng số tiền lãi của cả hai a a a - Tổng số tiền lãi cả 2 x+ +1 x tháng là: 100 100 100 tháng ? hay. (. a a +2 x 100 100. (. ). ). (nghìn đồng). b) Với a = 1,2 ta có phương trình : 1,2 1,2. (. ). + 2 x = 48,288 - Yêu cầu câu b ? 100 100 - Nếu lãi suất là 1,2% và 1,2 201 , 2 tổng số tiền lãi sau 2 tháng  100 . 100 x = 48,288 là 48,288 … ta có thể lập  241,44.x = 482880. 1.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> được pt như thế nào ?  x = 2000 - GV hướng dẫn HS thu Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là gọn phương trình . Sau đó 2000(nghìn đồng) gọi HS lên bảng tiếp tục - HS nhận xét bài làm ở bảng hoàn chỉnh bài giải. - Cho HS lớp nhận xét ở bảng Hoạt động 3 : Củng cố (3’) - Cho HS nhắc lại các - HS nhắc lại các bước giải bước giải bài toán bằng cách lập ptrình - HS ghi nhớ - GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt 2 bước 1 và 4 Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Xem lại, hoàn chỉnh các bài đã giải. - Trả lời các câu hỏi ôn - HS nghe dặn và ghi chú vào vở tập chương (sgk trang 32, 33) - Xem trước các bài tập ôn chương. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 25/ 02/ 2012.. TiÕt 55:. «n tËp ch¬ng III.. i. Môc tiªu.. - Giúp HS tái hiện lại các kiến thức đã học. - Cñng cè vµ n©ng cao c¸c kÜ n¨ng gi¶i ph¬ng tr×nh mét Èn. - Cñng cè vµ n©ng cao c¸c kÜ n¨ng gi¶i to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. ii. chuÈn bÞ.. 1.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Lµm c¸c BT phÇn «n tËp ch¬ng. III. tổ chức hoạt động dạy học NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Treo bảng phụ ghi đề bài - Một HS lên bảng trả lời, 1/ Nêu các bước giải bài - Gọi 1 HS lên bảng trả bài trình bày bài giải toán bằng cách lập và phân giải toán. Gọi x là số bé. Số lớn là x + phương trình (4đ) - Cả lớp làm vào vở 14 2/ Bài toán : Tổng của 2 Ta có phương trình : số bằng 80, hiệu của - Kiểm vở bài làm ở nhà của x + (x+14) = 80 chúng bằng 14. Tìm hai HS Giải phương trình được x = số đó? (6đ) 33 Tlời: Số bé là 33; Số lớn là - Cho HS lớp nhận xét ở 33+ 14 = 47. bảng - Nhận xét bài làm ở bảng. - GV đánh giá và cho điểm - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Ôn tập (34’). Kiến thức: - Giúp HS tái hiện lại các kiến thức đã học. Kü n¨ng : - Cñng cè vµ n©ng cao c¸c kÜ n¨ng gi¶i ph¬ng tr×nh mét Èn. - Cñng cè vµ n©ng cao c¸c kÜ n¨ng gi¶i to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. Bài 54 trang 31 SGK Bài 54 trang 31 SGK Ca nô v(km/h) t(h) s(km) - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Gọi HS đọc đề bài. Xuôi - Hướng dẫn HS lập bảng Ngược phân tích đề : Giải - Trong bài toán ca nô đi  Gọi x (km) là khoảng (xuôi và ngược dòng) như cách AB. Đk : x > 0 thế nào ? Thời gian xuôi dòng là - Yêu cầu HS điền vào các 4(h) ô trong bảng Vtốc ca nô xuôi dòng là - Chọn ẩn số ? Điều kiện x/4 của x ? Thời gian ngược dòng : 5(h). Vận tốc ca nô ngược - Lập phương trình và giải ? (cho HS thực hiện theo dòng là x/5 (km/h) nhóm) Vtốc dòng nước là - Gọi đại diện của 2 nhóm 2(km/h) bất kỳ trình bày bài giải Ta có phương trình: (bảng phụ) ở bảng. x x − =2 . 2  - Cho HS lớp nhận xét và 4 5 hoàn chỉnh bài ở bảng  5x – 4x = 4.20 - GV nhận xét và hoàn  x = 80  x = 80 thoả mãn đk của chỉnh cuối cùng ẩn. Vậy khoảng cách AB là80 km Bài tập (tt) - Đưa đề bài lên bảng phụ. Một môtô đi từ A đến B - Gọi HS đọc đề bài.. - Một HS đọc to đề bài (sgk) - Ca nô xuôi dòng 4(h), ngược dòng 5(h) - Một HS điền lên bảng v(km/h) t(h) s(km) Xuôi x/4 4 x Ngược x/5 5 x - HS hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải - Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng. - HS các nhóm khác nhận xét - HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình. - Một HS đọc đề bài (sgk). 1.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> với vận tốc 30km/h. Lúc về đi với vận tốc 24km/h, do đó thời gian về lâu hơn tgian đi là 30’. Tính quãng đường AB. Giải  Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 0 Thời gian đi là x/30 (h) Thời gian về là x/24(h). Tgian về hơn tg đi 30’= ½(h) Ta có phương trình : . x x 1 − = 24 30 2.  5x – 4x = 120  x = 120  x = 120 thoả mãn Vậy qđường AB dài 120 km Bài tập (tt) Lớp 8A có 40 HS. Trong một buổi lao động, lớp được chia thành 2 nhóm : Nhóm I làm cỏ, nhóm II quét dọn. Do yêu cầu công việc, nhóm I nhiều hơn nhóm II là 8 người. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu HS ?. - Hdẫn HS lập bảng phân tích đề - Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng - Chọn ẩn số ? Điều kiện của x? - Lập phương trình và giải ? (cho HS thực hiện trên phiếu học tập) - Thu và chấm điểm một vài phiếu của HS. - Gọi 2 HS giải ở bảng phụ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng. - Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng - GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng. Đánh giá cho điểm. - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề - Nếu gọi x là số HS của nhóm I thì điều kiện của x là gì? - GV chấm bài 5 HS giải nhanh nhất và 5 HS bất kì. - Cho HS có bài giải đúng trình bài nhanh bài giải.. - Một chuyển động: môtô. - Hai trường hợp : đi và về. - Một HS điền lên bảng v(km/h) t(h) s(km) Đi 30 x/30 x Về 24 x/24 x - HS làm bài trên phiếu học tập (2HS làm trên bảng phụ) - Hai HS trình bày bài giải ở bảng. - HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ. - HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình - HS đọc đề bài, tóm tắt: Nhóm I + Nhóm II = 40 Nhóm I – Nhóm II = 8 Tlời: x nguyên, 8 < x < 40 - HS làm việc cá nhân, tự giải vào vở - Đối chiếu kết quả, tự sửa sai (nếu có). Hoạt động 3 : Dặn dò (1’) - Xem (hoặc giải) lại, hoàn chỉnh các bài đã giải. - HS nghe dặn và ghi chú vào - Ôn tập kỹ lý thuyết của vở chương III . Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết iV. đánh giá, điều chỉnh:. Ngµy so¹n: 01/ 03/ 2012.. TiÕt 56:. KiÓm tra mét tiÕt.. i. Môc tiªu.. KiÓm tra viÖc tiÕp thu kiÕn thøc cña HS trong ch¬ng III vµ kÜ n¨ng gi¶i to¸n của các em để có sự đánh giá chính xác và có sự điều chỉnh phù hợp trong d¹y häc tiÕp theo. ii. ma trận đề kiểm tra.. NhËn biÕt TN Pt bËc nhÊt mét Èn 1.0. TL. Th«ng hiÓu. VËn dông. TN. TN. TL. TL. Tæng C©u ®iÓm. 1.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> NghiÖm cña pt, pt tơng đơng Pt đa đợc về dạng ax+b=0 Pt tÝch ®kx® cña pt Pt chøa Èn ë mÉu. 1.0. 1. 1. 2 1.0. 1.0. 1. 1.0 1. 1.0. 3.0 1. 3. 1.5 1. 2.5 1. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp pt. 2.5 2.0. 3.0. 2.0. 1. 5.0. 2 1. 2.5 10. iii. đề kiểm tra:. A. phÇn tr¾c nghiÖm (4 ®iÓm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau 1.Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau th× ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn lµ: A. 2 - 1 =0 B. (x-1)(x+3)=0 C. -5x+3 =0 D. 0x +5 = 0 x 2. Ph¬ng tr×nh 2x + 1 = -5 cã nghiÖm lµ: A. 2 B. -5 C. 3 D. -3 2 3. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh x(x+3)(x +1) = 0 lµ A. { 0 } B. { 0 ; −3 } C. { 0 ; −1 } D { −1 ; −3 } 4. §KX§ cña ph¬ng tr×nh A. x ≠ 1;x ≠-3. 3 x −1 2 x+5 4 − =1− x −1 x+ 3 (x −1). ( x+3). B.x ≠-1; x ≠ 3. B. PhÇn tù luËn (6 ®iÓm) I . Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau 1. 5x – 4 =2x + 11 2. 3x2 – 5x = 0 3 x −1 2 x+5 − =1− 3. x −1. x+ 3. lµ. C. x ≠ -1; x ≠ -3 D.x ≠ 1 ; x ≠ 3. 4 (x −1). ( x+3). II. N¨m nay tuæi bè gÊp 10 lÇn tuæi cña Minh. Bè Minh tÝnh r»ng sau 24 n¨m n÷a th× tuæi cña bè chØ gÊp 2 lÇn tuæi cña Minh. Hái n¨m nay Minh bao nhiªu tuæi iV. đáp án:. A. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm. 1 C. 2 D. B. Tù luËn (6 ®iÓm) I. Gi¶i c¸c pt: 1. x =5 (1.0 ®iÓm) 2. x = 0 ; x =5/3 (1.0 ®iÓm) 3. 1.5 ®iÓm. 3 B. 4 A. §KX§ : x ≠ 1 vµ x ≠ -3. (3 x −1)( x +3)−(2 x+ 5)(x −1) ( x − 1)(x +3)− 4 = (x − 1)( x +3) (x −1)(x+3) 2 2 2 3 x +9 x − x − 3− 2 x +2 x −5 x +5=x +3 x − x −3 - 4. ………………………. 1.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> 3x = - 9 x = - 3 Kh«ng TM§K (lo¹i ) VËy pt v« nghiÖm. II. (2.5 ®iÓm) Gäi tuæi cña Minh hiÖn nay lµ x ( x N) th× tuæi cña bè Minh hiÖn nay lµ 10x sau 24 n¨m n÷a tuæi cña Minh lµ x+24 sau 24 n¨m n÷a tuæi cña bè Minh lµ 10x+24 theo bµi ra ta cã pt 2(x+24) = 10x+24 .......... 8x = 24 x = 3 ( TM§K) vËy tuæi Minh hiÖn nay lµ 3 tuæi. (0.25). (1.0) (0.75) (0.5). V. Rót kinh nghiÖm.. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 04/ 03/ 2012. Ch¬ng iV. BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. TiÕt 57:. § 1.. Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng.. I/ MỤC TIÊU : - Hiểu thế nào là một bất đẳng thức. - Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (hình ?2) - HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (2’) - GV giới thiệu sơ lược nội - HS nghe giới thiệu, ghi tựa dung chương IV, gồm: bài. - Liên hệ giữa thứ tự & phép cộng - Liên hệ giữa thứ tự & phép nhân - Bất phương trình một ẩn. - Bất phtrình bậc nhất một ẩn - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.. Hoạt động 2 : Thứ tự trên tập số (12’) 1.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> KiÕn thøc: - Nh¾c l¹i thø tù trªn tËp sè. Kü n¨ng : - KÜ n¨ng biÓu diÔn c¸c sè trªn trôc sè. 1/ Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số : So sánh 2 số a và b, ta có: - Hoặc a = b - Hoặc a > b - Hoặc a < b Biểu diễn các số –1; 0 ; -2,5; √ 5 ; 2 trên trục số: . . . ... - Gọi HS so sánh các số :7 và 7 ; 7 và 9; 12 và 7. - Ghi kết quả so sánh lên bảng bằng ký hiệu và giới thiệu các ký hiệu : = ; < và >. - Hỏi khi so sánh 2 số a và b có những trường hợp xảy ra ? - Vẽ lên bảng trục số và điểm biểu diễn số 0 . √5 - Nói : khi biểu diễn các số -2 -1 0 2 thực trên trục số thì điểm Khi a lớn hơn hoặc biểu diễn số nhỏ hơn ở bên bằng b, ta có: a  b trái điểm biểu diễn số lớn 2 Ví dụ: x  0 với mọi x hơn. Khi a nhỏ hơn hoặc bằng - Gọi HS biểu diễn các số – b, ta có: a  b 2, 5; -1; 2 … Ví dụ : -y2  0 với mọi y - Nêu ?1 gọi HS thực hiện - Giới thhiệu cách nói gọn về các kí hiệu  ;  và cho ví dụ minh hoạ.. - HS đứng tại chỗ phát biểu, so sánh.. - Trả lời : 3 trường hợp a = b; a < b và a > b - HS vẽ trục số vào vở (một HS thực hiện ở bảng). - HS biểu diễn các số trên trục số - Trả lời ?1 - Chú ý nghe, ghi bài. Hoạt động 3 : Bất đẳng thức (5’) KiÕn thøc: - Hiểu thế nào là một bất đẳng thức. Kỹ năng : - Biết lấy ví dụ về bất đẳng thức. 2/ Bất đẳng thức : - GV giới thiệu như sgk - HS nghe GV trình bày. Ta gọi hệ thức dạng a < - Hãy lấy ví dụ về bất đẳng - HS lấy ví dụ về bất đẳng thức b (hay a > b, a  b, a  thức và chỉ ra vế trái, vế phải Chẳng hạn –1 < 3. b) là các bất đẳng thức, của bất đẳng thức đó. x+3>x… trong đó a là vế trái, b là Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của vế phải bất đẳng thức … Ví dụ : (sgk) Hoạt động 4 : Thứ tự và phép cộng (18’) KiÕn thøc: - Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. 3/ Liên hệ giữa thứ tự - Cho biết bđt biểu diễn mối - HS : – 4 < 2 và phép cộng : quan hệ giữa (-4) và 2 ? - Khi cộng 3 vào cả 2vế của - HS : – 4 + 3 < 2 + 3 bđt đó, ta được bđt nào? Hay – 1 < 5 - GV treo hình vẽ 36 sgk lên - Quan sát hình theo hướng dẫn . . . . . . . . . . của GV bảng -4. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. -4+3. . . . . . . . . . . 1.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 2+3 -4. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. - Nói : Hình vẽ này minh hoạ * Tính chất: cho kết quả: Khi cộng 3 vào Với ba số a, b và c, ta cả hai vế của bđt –4 < 2 ta - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?2 có: được bđt –1< 5 cùng chiều a) Được bđt –4 + (-3) < 2 + (- Nếu a < b thì a + c < b với bđt đã cho 3) + c ; nếu a  b thì a + c - Yêu cầu HS làm ?2 b) Được bđt –4 + c < 2 + c  b + c. - GV giới thiệu tính chất và - HS phát biểu … - Nếu a > b thì a + c > b ghi bảng - HS khác nhắc lại và ghi bài + c ; nếu a  b thì a + c Hãy phát biểu thành lời tính - HS đọc ví dụ và làm ?3 , ?4  b + c. chất trên? - Hai HS làm ở bảng Khi cộng cùng một số GV cho HS xem ví dụ 2 rồi ?3 Có – 2004 > - 2005 vào cả hai vế của một làm ?3 và ?4  -2004+(-777) > -2005+(bất đẳng thức ta được Gọi hai HS lên bảng 777) bất đẳng thức mới cùng ?4 Có √ 2 < 3 chiều với bất đẳng thức  √ 2 +2 < 3 +2 hay √ 2 +2 đã cho <5 Ví dụ : (sgk) - GV nêu lưu ý như sgk - HS nghe, ghi bài Lưu ý: (sgk) Hoạt động 5 : Luyện tập (7’) KiÕn thøc: - Tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. Bài 1 trang 37 SGK Bài 1 trang 37 SGK - Đưa bài tập 1 lên bảng phụ, - HS trả lời miệng : yêu cầu HS đọc và trả lời. a) Sai vì –2 + 3 = -1 < 2 Bài 2 trang 37 SGK Bài 2 trang 37 SGK b) Đúng vì 2.(-3) = -6 - Nêu bài tập 2 cho HS thưcï - HS lần lượt thực hiện : hiện a) Có a < b  a + 1 < b + 1 … Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học bài: Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Làm bài tập : 1(cd); 3 sgk trang 37 iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Ngµy so¹n: 07/ 03/ 2012.. TiÕt 58:. § 2.. Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n.. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2) - HS : Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) 1/ Phát biểu tính chất - Treo bảng phụ, nêu yêu cầu - Một HS lên bảng trả bài, cả liên hệ giữa thứ tự và câu hỏi. lớp làm vào vở câu 2. phép cộng(4đ) - Gọi một HS a) 12 + (-8) > 9 + (-8) 2/ Đặt dấu “<, >, , ” - Kiểm vở bài làm ở nhà của b) 13 – 19 < 15 – 19 vào ô trống cho thích HS c) (-4)2 + 7  16 + 7 (hoặc hợp: (6đ) ) a) 12 + (-8) 9 + (-8) - Kiểm bài làm câu 2 một vài d) 452 + 12 > 450 + 12 b) 13 – 19 15 – 19 HS - Nhận xét ở bảng. 2 c) (-4) + 7 16 + 7 - Cho HS nhận xét ở bảng. d) 452 + 12 450 + 12 - Đánh giá, cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Bất đẳng thức (-2).c < 3.c - HS chú ý nghe và ghi tựa bài §2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ luôn luôn xảy ra với số c bất kì hay không ? Để biết được VÀ PHÉP NHÂN điều đó chúng ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Thứ tự và phép nhân với số dương (12’) KiÕn thøc: - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ở dạng bất đẳng thức. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. 1/ Liên hệ giữa thứ tự - Cho biết bđt biểu diễn mối - HS : – 2 < 3 và phép nhân với số qhệ giữa (-2) và 3 ? dương : - Khi nhân cả 2vế của bđt - HS : – 2.2 < 3.2 đóvới 2 ta được bđt nào? Hay – 4 < 6. 1.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> - Nhận xét về chiều của 2 Hai bđt cùng chiều bđt? - Quan sát hình theo hướng * Tính chất: - GV treo hình vẽ minh hoạ dẫn của GV Với ba số a, b và c, mà c lên bảng. >0: - Nói : Hình vẽ này minh hoạ - Nếu a < b thì ac < bc ; cho kết quả: Khi nhân 2 vào nếu a  b thì ac  bc. cả hai vế của bđt –2 < 3 - Nếu a > b thì ac > bc ; - Yêu cầu HS làm ?1 - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?1 nếu a  b thì ac  bc. - GV giới thiệu tính chất và a) Được bđt –10182 < 15273 Khi nhân vào cả hai vế ghi bảng b) Được bđt –2c < 3c của một bất đẳng thức - Hãy phát biểu thành lời tính - HS phát biểu … với cùng một số ta được chất trên ? - HS khác nhắc lại và ghi bài bất đẳng thức mới cùng - GV cho HS xem vdu. Cho - HS đọc vd và làm ?2 chiều với bất đẳng thức HS làm ?2. Gọi hai HS lên - Hai HS làm ở bảng đã cho bảng a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5 Vd: b) 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2 -2 < 3  (-2).2 < 3.2 - HS nghe, ghi bài Hoạt động 4 : Thứ tự và phép nhân với số âm (13’) KiÕn thøc: - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ở dạng bất đẳng thức. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. 2/ Liên hệ giữa thứ tự - Có bất đẳng thức –2 < 3. - HS : Từ –2 < 3, nhân hai vế và phép nhân với số Khi nhân cả 2 vế của bđt đó với (-2) được (-2).2 > 3.(-2) vì âm : với (-2) ta được bđt nào ? 4>-6 - Nhận xét về chiều của 2 - Hai bđt ngược chiều. bđt? - Quan sát hình theo hướng - GV treo hình vẽ minh dẫn của * Tính chất: - Nói : Hình vẽ này minh hoạ - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 Với ba số a, b và c, mà cho kết quả: Khi nhân (-2) a. Được bđt (-2)(-345) >3(c< 0: vào cả hai vế của bđt –2 < 3 345) - Nếu a < b thì ac > bc ; - Yêu cầu HS làm ?3 b) Được bđt –2c > 3c với c < 0 nếu a  b thì ac  bc. - GV giới thiệu tính chất và - HS phát biểu … - Nếu a > b thì ac < bc ; ghi bảng - HS khác nhắc lại và ghi bài nếu a  b thì ac  bc. - Hãy phát biểu thành lời tính - HS cho vd Khi nhân vào cả hai vế chất trên ? - HS làm?4, ?5 hai HS làm ở của một bất đẳng thức - GV gọi HS cho ví dụ bảng với cùng một số ta được - Cho HS làm ?4, ?5 ?4 : -4a > -4b  a < b bất đẳng thức mới ngược - Gọi hai HS lên bảng ?5 : Khi chia 2vế của bđt cho chiều với bất đẳng thức - GV lưu ý : nhân hai vế của cùng một số c  0 thì : đã cho bđt với –1/4 cũng có nghĩa là - Bđt không đổi chiều nếu c > Ví dụ : chia 2 vế của bđt với –4 0 -2 < 3  (-2)(-2) > 3.(-2) - Bđt đổi chiều nếu c < 0 Hoạt động 5 : Tính chất bắc cầu (5’) KiÕn thøc: - HS nắm được tính chất bắc cầu của thứ tự. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. 3/ Tính chất bắc cầu : - Với 3 số a, b, c nếu a< b và - HS trả lời: thì a < c. 1.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> b < c thì có kết luận gì ? Với 3 số a, b, c nếu a < b Đó là tính chất bắc cầu của - HS nêu tính chất tươnh tự … và b < c thì a < c thứ tự nhỏ hơn, tương tự các Ví dụ: (sgk) thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc - Đọc ví dụ sgk bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. Hoạt động 6 : Củng cố (5’) KiÕn thøc: - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. Bài 5 trang 39 SGK Bài 5 trang 39 SGK - Đưa bài tập 5 lên bảng phụ, - HS trả lời miệng : yêu cầu HS đọc và trả lời. c) Đúng vì –6 < -5 và 5>0 Bài 6 trang 39 SGK Bài 6 trang 39 SGK d) Sai vì – 6< -5 và –3 < 0 - Nêu bài tập 6 cho HS thực - HS thực hiện : hiện Có a < b  2a < 2b (nhân với 2)  -a > -b (nhân với –1)  2a < a + b (cộng 2 vế với a) Hoạt động 7 : Dặn dò (1’) - Học bài : Nắm vững 2 tính - HS nghe dặn chất liên hệ giữa thứ tự và - Ghi chú vào vở bài tập phép nhân vừa học. - Làm bài tập : 7, 8, 9 sgk trang 40 iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... TiÕt 59:. Ngµy so¹n: 12/ 03/ 2012. luyÖn tËp.. i. Môc tiªu.. - Cñng cè c¸c tÝnh chÊt liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n, tÝnh chÊt b¾c cÇu cña thø tù. - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thøc 1.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> ii. chuÈn bÞ.. GV: B¶ng phô, thíc HS : - Thíc; - Ôn các tính chất của bất đẳng thức.. III. tổ chức hoạt động dạy học NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1. Phát biểu thành lời - Treo bảng phụ đưa ra đề - Một HS lên bảng làm bài, cả tính chất liên hệ giữa kiểm tra . Gọi HS lên bảng lớp làm vào vở bài tập 6: thứ tự và phép nhân (với - Kiểm tra vở bài tập vài HS Có a < b  2a < 2b (nhân hai vế số dương, với số âm) với 2) 2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: - Cho HS nhận xét câu trả lời  2a < a + b (cộng 2 vế với a) Cho a< b, hãy so sánh và bài làm ở bảng  –a > –b (nhân 2 vế với –1) 2a và 2b; 2a và a + b; –a - Đánh giá cho điểm - Nhận xét bài làm trên bảng và –b - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (30’). KiÕn thøc: - Cñng cè c¸c tÝnh chÊt liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n, tÝnh chÊt b¾c cÇu cña thø tù. Kü n¨ng : - VËn dông, phèi hîp c¸c tÝnh chÊt cña thø tù gi¶i c¸c bµi tËp vÒ bÊt đẳng thức Bài 10 trang 40 SGK a) So sánh (-2).3 và -4,5 b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt sau : (-2).30 < 45 (-2).3 + 4,5 < 0. Bài 10 trang 40 SGK - Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. - Gọi 1 HS lên bảng giải - Theo dõi HS làm bài - GV kiểm vở bài làm vài em. Bài 11 trang 40 SGK Cho a < b chứng minh: a) 3a + 1 < 3b + 1 b) –2a –5 < –2b – 5. - Cho HS khác nhận xét - Giải thích lại từng trường hợp. Bài 11 trang 40 SGK - Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. - Gọi 1 HS lên bảng giải. Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: a) 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14. - HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0 - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài. - HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở a) Từ a < b  3a< 3b (nhân 2 vế với 3) - Theo dõi HS làm bài  3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với - GV kiểm vở bài làm vài em 1) b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 - Cho HS khác nhận xét được: -2a > -2b - Giải thích lại từng trường Cộng –5 vào 2vế bđt được: hợp -2a –5 > -2b – 5 - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài 12 trang 40 SGK - Ghi bài tập 12 lên bảng - Cho các nhóm cùng dãy giải 1 - Gọi HS hợp tác giải theo bài a (hoặc b) nhóm a) Có –2 < -1  4.(-2) < 4.(-1). 1.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) +5 - Theo dõi HS làm bài. Bài 13 trang 40 SGK So sánh a và b nếu : a) a + 5 < b + 5 b) –3a > -3b c) 5a – 6  5b – 6 d) –2a + 3  -2b + 3. (nhân 2vế với 4 và 4 > 0 ) cộng 14 vào 2 vế được: 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 (–3 < 0)  (-3).2 < (-3).(-5) Cộng 5 vào 2 vế: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài. - Cho đại diện nhóm trình bày (GV kiểm vở bài làm vài em) - Cho HS khác nhận xét - Giải thích lại từng trường hợp. Bài 13 trang 40 SGK - Đưa bài tập 13 lên bảng - HS trả lời miệng: phụ, cho HS đọc yêu cầu của a) a +5 < b+5  a< b (cgä 2vế– đề. 5) - Gọi HS trả lời từng câu. b)  a< b (chia 2vế với –3) - Cho HS khác nhận xét, c)  a b (cộg 6, chia 5) hoàn chỉnh. d)  a b (cộg –3, chia –2) Hoạt động 3 : Củng cố (4’) - Cho HS nhắc lại các tính - HS nhắc lại các tính chất của chất của thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép cộng, tính chất tính chất của thứ tự và phép của thứ tự và phép nhân … theo nhân … yêu cầu của GV. Hoạt động 4 : Dặn dò (1’) - Xem lại các bài đã giải. - HS nghe dặn - Làm bài tập : 14 sgk trang - Ghi chú vào vở bài tập 40. - Xem trước §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.. iV. đánh giá, điều chỉnh:. .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 16/ 03/ 2012.. TiÕt 60:. § 3.. bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn.. i. Môc tiªu.. - HS đợc giới thiệu về bất phơng trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn hay kh«ng - BiÕt viÕt díi d¹ng kÝ hiÖu vµ biÓu diÔn trªn trôc sè tËp nghiÖm cña c¸c bÊt ph¬ng tr×nh d¹ng x <a; x >a; x  a ; x  a. ii. chuÈn bÞ.. GV: B¶ng phô, thíc. HS : Thíc.. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’). BT: Cho a <b H·y so GV: ch÷a bµi tËp 14/40 HS : s¸nh sgk V× 2a +1 < 2b +1 2a +1 vµ 2b +1 mµ 2b + 1 < 2b +3 2a +1 vµ 2b+3 GV gäi HS nhËn xÐt vµ nªn 2a +1 < 2b + 3 cho ®iÓm Hoạt động 2 : Më ®Çu (15’) Kiến thức: - HS đợc giới thiệu về bất phơng trình một ẩn, biết kiểm tra một số cã lµ nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn hay kh«ng Kỹ năng : - Hiểu và lấy đợc các ví dụ về bpt một ẩn. 1. Më ®Çu (sgk) GV: Nghiên cứu ví dụ ở HS đọc vd HÖ thøc b¶ng phô. NÕu gäi sè vë 2200x + 4000  Nam mua lµ x th× x tho¶ 25000 * đợc gọi là mãn hệ thức nào? mét bÊt ph¬ng tr×nh - GVgiíi thiÖu vÕ tr¸i, vÕ ph¶i cña bpt mét Èn, víi Èn lµ x. + H·y cho biÕt vÕ tr¸i, ?1 a) ?1 a) 2 vÕ ph¶i cña bÊt ph¬ng HS : VÕ tr¸i x2 VÕ tr¸i x VÕ ph¶i : 6x - 5 VÕ ph¶i : 6x - 5 tr×nh x2  6x -5? b) Thay x = 3 vµo bÊt + Chøng tá 3,4,5 lµ b) Thay x = 3 vµo bÊt phph¬ng tr×nh nghiÖm cßn 6 kh«ng lµ ¬ng tr×nh VT: 9 nghiÖm bÊt ph¬ng tr×nh VT: 9 VP: 18 - 5 = 13 VP: 18 - 5 = 13 => x = 3 lµ mét nghiÖm cña => x = 3 lµ mét nghiÖm cña bpt GV tæ chøc cho HS ho¹t bpt Thay x = 4 vào bất động cá nhân ít phút sau Thay x = 4 vào bất phơng tr×nh ph¬ng tr×nh đó đứng tại chỗ trả lời VT = 16 VT = 16 Vp = 19 Vp = 19 => x = 4 lµ mét nghiÖm cña => x = 4 lµ mét bpt nghiÖm cña bpt Thay x = 5 vµo bÊt ph¬ng Thay x = 5 vµo bÊt tr×nh ph¬ng tr×nh VT = 25 VT = 25 VP = 25 VP = 25 => x = 5 lµ mét nghiÖm cña => x = 5 lµ mét bpt nghiÖm cña bpt Thay x = 6 vµo bÊt ph¬ng Thay x = 6 vµo bÊt tr×nh ph¬ng tr×nh 36 >31 kh«ng tho¶ m·n bÊt 36 >31 kh«ng tho¶ ph¬ng tr×nh. m·n bÊt ph¬ng tr×nh. => x = 6 kh«ng lµ nghiÖm => x = 6 kh«ng lµ nghiÖm cña bÊt ph¬ng cña bÊt ph¬ng tr×nh 1.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> tr×nh Hoạt động 3 : TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh (22’). KiÕn thøc: - BiÕt viÕt díi d¹ng kÝ hiÖu vµ biÓu diÔn trªn trôc sè tËp nghiÖm cña c¸c bÊt ph¬ng tr×nh d¹ng x <a; x >a; x  a ; x  a Kỹ năng : - Hiểu và viết đợc tập nghiệm của bpt một ẩn. - Biểu diễn đợc tập nghiệm trên trục số. 2. TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh GV: TËp nghiÖm cña bÊt HS: lµ tËp hîp c¸c nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh ph¬ng tr×nh lµ g×? GV: Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh lµ t×m tËp nghiÖm HS : Theo dâi vd 1 đó VÝ dô 1: x > 3 + XÐt vd 1: TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh x >3 lµ tËp c¸c sè lín h¬n 3, giíi thiÖu viÖc biÓu diÔn tËp nghiÖm? 0 3 HS : VT: x; VP: 3 ?2 sgk /42 HS Tr×nh bµy ë phÇn ghi b¶ng Hoạt động 4 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững định - HS nghe dặn nghĩa bpt bậc nhất một ẩn; Ghi chú vào vở hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47) iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> TiÕt 61:. Ngµy so¹n: 19/ 03/ 2012. § 3. bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn. (tiÕp). i. Môc tiªu.. - HS đợc giới thiệu về bất phơng trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn hay kh«ng - BiÕt viÕt díi d¹ng kÝ hiÖu vµ biÓu diÔn trªn trôc sè tËp nghiÖm cña c¸c bÊt ph¬ng tr×nh d¹ng x <a; x >a; x  a ; x  a. ii. chuÈn bÞ.. GV: B¶ng phô, thíc. HS : Thíc.. III. tổ chức hoạt động dạy học NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’). BT: ViÕt vµ biÓu diÔn HS tr¶ lêi vµ tr×nh bµy trªn tËp nghiÖm cña bpt: GV gäi HS nhËn xÐt vµ b¶ng. x<4 cho ®iÓm Hoạt động 2 : TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh (20’). KiÕn thøc: - BiÕt viÕt díi d¹ng kÝ hiÖu vµ biÓu diÔn trªn trôc sè tËp nghiÖm cña c¸c bÊt ph¬ng tr×nh d¹ng x <a; x >a; x  a ; x  a Kỹ năng : - Hiểu và viết đợc tập nghiệm của bpt một ẩn. - Biểu diễn đợc tập nghiệm trên trục số. VÝ dô 2: BiÓu diÔn + Lµm ?2 VÝ dô 2: BiÓu diÔn + 2 em lªn b¶ng lµm ?2? x/x 7 x/x 7 HS Tr×nh bµy ë phÇn ghi 0 7 b¶ng + Tơng tự biểu diễn tập HS : Vẽ trục số, sau đó biểu 7 nghiÖm bÊt ph¬ng diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè tr×nh : x7? HS nhËn xÐt NhËn xÐt bµi lµm cña tõng b¹n? + Chèt l¹i ph¬ng ph¸p biÓu diÔn nghiÖm bÊt ?3 ViÕt vµ biÓu diÔn ph¬ng tr×nh tập nghiệm của bất Hoạt động nhóm ?4 ph¬ng tr×nh : x  -2 Đa ra đáp án để các HS hoạt động theo nhóm ?4 ViÕt vµ biÓu diÔn nhãm tù kiÓm tra bµi. HS tù ch÷a bµi 1.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> tËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh x < 4 Hoạt động 3 : Bất phơng trình tơng đơng (16’) Kiến thức: - HS đợc giới thiệu về bất phơng trình tơng đơng. Kỹ năng : - Hiểu và lấy đợc các ví dụ về bpt tơng đơng.. 3. Bất phơng trình t- GV: Nghiên cứu ở sgk HS: 2 bất phơng trình đợc ơng đơng và cho biết thế nào là 2 gọi là tơng đơng khi chúng f (x) <=> f’(x) khi bÊt ph¬ng tr×nh t¬ng ®- cïng 1 tËp nghiÖm chóng cïng tËp ¬ng? f (x) <=> f’(x) khi chóng nghiÖm Cho vd vÒ 2 bÊt ph¬ng cïng tËp nghiÖm vÝ dô 3: trình tơng đơng? vÝ dô 3: 3<x <=> x >3 3<x <=> x >3 HS : cho 2 bÊt ph¬ng tr×nh x - 3 >1 (1) x >4 (2) BÊt ph¬ng tr×nh (1) <=> bÊt ph¬ng tr×nh (2) v× chóng cã tËp nghiÖm x > 4 Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Học bài: nắm vững định - HS nghe dặn nghĩa bpt bậc nhất một ẩn; Ghi chú vào vở hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47) iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 22/ 03/ 2012.. TiÕt 62:. § 4.. bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn.. I/ MỤC TIÊU : - HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. - Biết sử dụng các qui tắc biến đổi bất phtrình để giải thích sự tương đương của bất phtrình. II/ CHUẨN BỊ :. 1.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> - GV : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất ptrình) - HS : Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ, nêu yêu - Một HS lên bảng trả bài, cả cầu kiểm tra. lớp theo dõi, làm bài vào - Gọi một HS lên bảng. nháp : a) Tập nghiệm { x / x < 4} )/////////// 1 4 - Gọi HS lớp nhận xét b) Tập nghiệm {x / x  1} - GV đánh giá, cho điểm. / / / / / / / [ 0 1 Hoạt động 2 : Định nghĩa (7’) KiÕn thøc: - HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: a) x < 4 . b) x  1. Kỹ năng : - Hiểu và viết đợc ví dụ về bpt bậc nhất một ẩn. 1/ Định nghĩa : (sgk trang 43). - Hãy nhắc lại ptrình bậc - HS nhắc lại định nghiã ptr nhất một ẩn như . bậc nhất một ẩn. - Tương tự hãy định nghĩa - HS phát biểu định nghĩa bất Vd: a) 2x – 3 < 0 bất pt bậc nhất một ẩn? pt bậc nhất một ẩn. b) 5x –15  0 - GV uốn nắn cho chính - Hai HS phát biểu lặp lại. là những bất phương trình xác và cho HS lặp lại. bậc nhất một ẩn. - Nêu ?1 yêu cầu HS xác - HS làm ?1. Trả lời miệng định bpt và hệ số a, b của (giải thích rõ mỗi trường hợp). mỗi bptrình. Hoạt động 3 : Hai qui tắc biến đổi bất phương trình (19’) Kiến thức: - HS nắm đợc từng quy tắc biến đổi bất phương trỡnh để giải cỏc bất phương trình đơn giản. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. 2/ Hai qui tắc biến đổi - Để giải ptrình ta thực - Trả lời: hai qui tắc: chuyển bất phương trình : hiện qui tắc biến đổi nào ? vế; nhân với một số. a) Qui tắc chuyển vế: - Để giải bất phương trình, - HS nghe giới thiệu (sgk trang 44) ta cũng dùng qui tắc Ví dụ: Giải bpt x – 5 < 18 chuyển vế và qui tắc nhân Ta có: x – 5 < 8 - Thế nào là qui tắc chuyển - HS lưu ý, suy nghĩ  x < 18 + 5 (cvế, đổi vế? - Đọc qui tắc (sgk) dấu –5)  x < 23 - GV yêu cầu HS đọc sgk - HS nghe giới thiệu và ghi bài Vậy tập nghiệm của bất - Giới thiệu ví dụ 1. Trình phương trình là {x / x < bày như sgk 23} - Ghi ví dụ 2 và giải, một HS ?2 Giải các bất phương - Nêu tiếp ví dụ 2 giải ở bảng:. 1.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> trình sau : - Yêu cầu HS lên bảng giải 3x > 2x +5  3x – 2x > 5 a) x + 12 > 21 bất phương trình. x>5 b) –2x > -3x –5 - Một HS khác biểu diễn Tập nghiệm của bpt: {x/ x >5} b) Quy tắc nhân với một nghiệm trên trục số. Bdiễn tập nghiệm trên trục số: / / / / / / / /( số: 0 5 - Cho HS thực hiện ?2 (sgk) - HS thực hiện ?2 vào vở. Hai (gọi 2 HS lên bảng) Ví dụ 3: Giải bpt 0,5x < - Cho HS nhận xét ở bảng HS lên bảng trình bày. 3 - Từ tính chất liên hệ giữa - HS nhận xét ở bảng Giải thứ tự với phép nhân với số - HS nghe và nhớ lại tính chất Ta có 0,5x , 3 dương hoặc với số âm  0,5x.2 < 3.2 (nhân 2vế ta có quy tắc nhân với một - HS đọc qui tắc (sgk) và ghi với 2) số (qtắc nhân). gọi HS đọc bài.  x<6 qtắc sgk. Nêu vd3 Tập nghiệm của bpt: {x/ x - GV giới thiệu và giải - HS nghe GV trình bày và ghi < 6} bài thích như sgk Ví dụ 4: Giải bpt -1/4x < - Nêu ví dụ 4. Cần nhân 3 và bdiễn tập nghiệm trên hai vế của bpt với bao trục số - Nhân với –4 nhiêu để có vế trái là x? Giải - Phải đổi chiều bất đẳng thức. Khi nhân cần chú ý gì? - Gọi một HS giải ở bảng - HS làm ở bảng. - HS khác biểu diễn trên trục - Gọi HS khác bdiễn số nghiệm Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Kiến thức: - HS nắm đợc từng quy tắc biến đổi bất phương trỡnh để giải cỏc bất phương trình đơn giản. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trỡnh đơn giản và giải thích sự tơng đơng của các bpt. - Yêu cầu HS làm ?3 ?3 Giải các bpt: - Thực hiện ?3, hai HS làm ở Gọi hai HS làm ở bảng a) 2x < 24 bảng: b) –3x < 27 a) …  x < 12 Tập nghiệm bpt : {x/ x < 12} b) …  x > -9 Đvđ: Không giải bpt mà ?4 Giải thích sự tương Tập nghiệm bpt : {x/ > -9} chỉ sử dụng quy tắc biến đương - Nghe hướng dẫn, thảo luận a) x + 3 < 7  x – 2 đổi để giải thích sự tương tìm cách giải. đương của 2bpt - HS đứng tại chỗ trả lời: <2 Nêu ?4 – Gọi HS giải a) Cộng –5 vào cả 2 vế bptrình b) 2x < -4  -3x > 6 thích x + 3 < 7 được bpt x – 2 < 2 Hd: So sánh các vế của b) Nhân 2vế bptrình 2x < -4 mỗi cặp bpt xem đã cộng với-3/2 và đổi chiều. thêm hay nhân vào với số nào? Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững định - HS nghe dặn nghĩa bpt bậc nhất một ẩn; Ghi chú vào vở hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47). 1.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 25/ 03/ 2012.. TiÕt 63:. § 4.. bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. (TT). I/ MỤC TIÊU : - Củng cố hai qui tắc biến đổi bất phương trình. - Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. II/ CHUẨN BỊ : - GV : thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu) - HS : Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) HS1: - Định nghĩa bpt - Treo bảng phụ, nêu yêu - Hai HS lên bảng trả bài, cả bậc nhất một ẩn. Cho ví cầu kiểm tra. lớp theo dõi, làm bài vào. 1.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> dụ. (4đ) - Phát biểu qui tắc chuyển vế. - Giải bpt: -3x > -4x +2 (6đ) HS2: Phát biểu qui tắc nhân? (4 Giải bpt: a) –x > 4 (3đ) b) 1,5x > –9 (3đ). Gọi hai HS lần lượt lên bảng.. nháp : HS1: - Trả lời câu hỏi … - Giải:  –3x + 4x > 2  x > 2 .Tập nghiệm{x/x >2} HS2: - Trả lời câu hỏi … - Giải: a)  x < -4 - Gọi HS lớp nhận xét Tập nghiệm của bpt: - GV đánh giá, cho điểm. {x /x < -4} b)  x > -9 :1,5  x > -6 Tập nghiệm của bpt: {x/x > -6} Hoạt động 2 : Giải pt bậc nhất một ẩn (16’) KiÕn thøc: - Củng cố hai qui tắc biến đổi bất phương trình. - Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. 3/ Giải bất phương trình - Ap dụng qui tắc trên vào - HS: 2x + 3 < 0 bậc nhất một ẩn : việc giải bất phương trình,  2x < 3  2x : 2 < 3 : 2 Ví dụ 5: Giải bpt 2x – 3 ta được các bpt tương  x < 1,5 < 0 và bdiễn tập nghiệm đương với bpt đã cho. Ghi Tập nghiệm của bpt: trên trục số ví dụ 5 lên bảng {x/x < 1,5} Giải - Hướng dẫn HS giải từng 0 1,5 )/ / / / / / / / / / / / (sgk trang 45 – 46) bước như sgk. Nhấn mạnh bước “chia cả 2vế” của - Cả lớp thực hiện ?5, một HS ?5 Giải bpt –4x –8 < 0 bpt cho 2 thực hiện ở bảng : và biểu diễn tập nghiệm - Cho HS thực hiện ?5. GV -4x – 8 < 0  -4x < 8 … trên trục số. yêu cầu HS phối hợp cả 2  x > -2. qui tắc biến đổi bpt Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > -2} để tìm tập nghiệm -2 / / / / /( ! 0 * Chú ý: (sgk trang 46) Kiểm bài làm một vài HS - HS đọc chú ý (sgk) GV chốt lại cách làm… Ví dụ 6: - Cho HS nhận xét ở bảng. - Một HS giải ở bảng: Giải bpt –4x + 28 < 0 - Cho HS đọc chú ý sgk, -4x + 28 < 0  28 < 4x GV lấy vd ngay trên vd5  28 : 4 < 4x : 4  7 < x - Ghi bảng vdụ 6, cho HS Vậy nghiệm của bpt là x > 7 Nhận xét ở bảng… tự làm - Lưu ý không ghi giải thích và trình bày nghiệm đơn giản - Cho HS nhận xét ở bảng Hoạt động 3 : Bpt đưa được về dạng ax + b < 0 (12’) KiÕn thøc: - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. 4. Bất ptrình đưa được - Ghi bảng ví dụ 7 - HS giải bất phương trình vd7, về dạng ax + b < 0; ax + Yêu cầu HS tự giải bpt. một - HS trình bày ở bảng :. 1.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> b > 0; ax +b  0 ax + b 0:. Có 3x + 4 > 2x + 3 - Sửa sai cho từng nhóm  3x – 2x > 3 – 4  x > -1 Ví dụ 7: Giải bpt Nghiệm của bpt là x > -1 3x + 4 > 2x + 3 - Ghi bảng ?6 (đưa ra trên - Thực hiện ?6, HS hợp tác Giải bảng phụ) theo nhóm cùng bàn. Gọi hai HS làm ở bảng - Hai HS trình bày ở bảng ?6 Giải bpt: -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 - Cho HS lớp nhận xét, - Cả lớp nhận xét, sửa sai sửa sai Hoạt động 4 : Củng cố (8’) KiÕn thøc: - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. Bài 23 trang 47 SGK Bài 23 trang 47 SGK - HS suy nghĩ cá nhân . Mỗi a) 2x – 3 > 0 ; b) 3x + - Ghi bảng bài tập 23 yêu nhóm cùng dãy giải câu a và c, 4<0 cầu - HS hoạt động nhóm các nhóm dãy kia giải câu b và c) 4 – 3x  0 ; d) 5 –2x - Kiểm tra bài làm của vài d. nhóm - Nhận xét chéo giữa các nhóm 0 Hoạt động 5 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững cách - HS nghe dặn giải bpt bậc nhất một ẩn; Ghi chú vào vở hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 22a; 24; 25; 26 (trang 47) iV. đánh giá, điều chỉnh:. .................................................................................................................................... Ngµy so¹n: 01/ 04/ 2012.. TiÕt 64:. § 5.. phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.. I/ MỤC TIÊU : - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (13’) 1. Giải bất phương trình sau - Treo bảng phụ ghi đề - HS làm bài kiểm ta 15’ và biểu diễn tập nghiệm trên kiểm tra trên giấy trục số : - Yêu cầu HS làm bài trên 2x + 5 < 9 (hoặc 4x +1 > 9) giấy (kiểm 15’) 2. Giải bất phương trình :. 1.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> x +3 x +1 < (hoặc 4 3 x +1 2 x − 3 < ) 2 3. Hoạt động 2 : Nhắc lại kiến thức (14’) KiÕn thøc: - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. Kü n¨ng : - Biết rót gän biÓu thøc chøa dÊu gtt® víi tõng ®iÒu kiÖn cña Èn. 1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt - Phát biểu định nghĩa giá - Một HS phát biểu đối : trị tuyệt đối? - HS khác nhận xét, nhắc a neu a≥ 0 Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; | lại. |a|= −a neu a< 0 0| = ? |12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = - Như vậy,ta có thể bỏ dấu 0 Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức gttđ tuỳ theo giá trị của bthức trong dấu gttđ là âm sau: hay không âm a) A = |x – 3| + x – 2 - Nêu ví dụ 1 - Hai HS lên bảng làm khi x  3 Gọi hai HS thực hiện ở - HS1 : b) B = 4x + 5 + |-2x| bảng Khi x  3  x – 3  0 khi x > 0 - GV gợi ý hướng dẫn : nên x - 3= x – 3 Giải a) x  3  x – 3 ?  x - A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 a) Khi x  3  x – 3  0 3= ? - HS2 : nên x - 3= x – 3 - Từ đó rút gọn A ? Khi x > 0  –2x < 0 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b) x > 0  –2x ?  – nên –2x= -(-2x) = 2x b) Khi x > 0  –2x < 0 2x= ? B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 nên –2x= -(-2x) = 2x Từ đó rút gọn B ? - Hợp tác làm bài theo B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 - Nêu ?1 trên bảng phụ nhóm (2nhóm cùng làm 1 ?1 Rút gọn biểu thức: - Yêu cầu HS thực hiện bài) : a) C = –3x + 7x – 4 theo nhóm a) Khi x  0  –3x  0 khi x  0 nên -3x = 3x b) D = 5– 4x +x– 6 - Các nhóm hoạt động Vậy C = 3x +7x – 4 khi x < 6 khoảng 5’ sau đó GV yêu = 10x – 4 cầu hai đại diện lên bảng b) Khi x < 6  x – 6 < 0 trình bày nên x – 6= -x + 6 - Nhận xét, sửa sai ở bảng. Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x Hoạt động 3 : Giải pt chứa dấu gttđ (10’) KiÕn thøc: - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. Kỹ năng : - Biết bỏ dấu gttđ để đa pt về dạng pt không chứa dấu gttđ để giải. 2/ Giải một số phương trình - Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng chứa dấu giá trị tuyệt đối : kỹ thuật bỏ dấu gttđ để Ví dụ 2: Giải phương trình giải một số phương trình 3x= x + 4 chứa dấu gttđ. - HS ghi ví dụ Ta có - Ghi bảng ví dụ 2 HS nghe hướng dẫn cách 3x= 3x khi 3x  0 hay x - Để bỏ dấu giá trị tuyệt giải và ghi bài. 0 đối trong phương trình ta 3x= - 3x khi 3x < 0 hay x cần xét hai trường hợp Tham gia giải phương trình <0 - Biểu thức trong dấu giá theo hướng dẫn cảu GV. {. 1.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> a) Nếu x  0 , ta có : 3x= x + 4  3x = x + 4  2x = 4  x = 2 (TMĐK x0) b) Nếu x < 0 , ta có : 3x= x + 4  -3x = x + 4  -4x = 4  x = -1(TMĐK x<0) Vậy tập nghiệm của pt là S = { -1; 2} Ví dụ 3 : Giải ptx -3= 9 – 2x Ta có: x -3 = x – 3 nếu x  3 = 3 – x nếu x < 3. trị tuyệt đối không âm. - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm. - Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình … (GV hướng dẫn giải từng bước như sgk). - Nêu ví dụ 3 - Đọc đề bài vd3 - Yêu cầu HS gấp sách thử - Gấp sách, dựa theo bài tự giải bài tập? mẫu ở vd1 để giải - Gọi một HS lên bảng - Một HS giải ở bảng - Lưu ý: Kiểm tra nghiệm - Nhận xét bài làm ở bảng theo đk rồi mới trả lời Hoạt động 4 : Củng cố (7’) KiÕn thøc: - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. Kỹ năng : - Biết bỏ dấu gttđ để đa pt về dạng pt không chứa dấu gttđ để giải. ?2 Giải phương trình: - Treo bảng phụ ghi bài - HS làm ?2 vào vở a) x + 5 = 3x + 1 tập ?2 cho HS thực hiện - Hai HS làm ở bảng - Cho cả lớp nhận xét - Nhận xét bài làm ở bảng b) –5x = 2x + 21 Bài tập 36(c) : Giải phương - Cho HS tiếp tục làm bài - HS tiếp tục làm bài 36 36 sgk (nếu còn thời gian) (một HS làm ở bảng trình 4x= 2x + 12 Hoạt động 5 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững cách - HS nghe dặn bỏ dấu gttđ, giải ptrình có Ghi chú vào vở chứa dấu gttđ - Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) - Ôn tập kiến thức chương (trang 52). Tuần sau chỉ học 1 tiết ĐS, 3 tiết Hình iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Ngµy so¹n: 07/ 04/ 2012.. TiÕt 65:. luyÖn tËp.. I/ MỤC TIÊU :. -HS đợc rèn luyện kĩ năng giải các phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối -RÌn luyÖn kÜ n¨ng xÐt dÊu mét ®a thøc ( Khi nµo mét biÓu thøc kh«ng ©m, khi nµo mét biÓu thøc cã gi¸ trÞ nhá h¬n 0) - RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong gi¶i to¸n. II/ CHUẨN BỊ :. B¶ng phô ghi mét sè c©u hái vµ bµi tËp III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’). ? §Ó gi¶i mét ph¬ng tr×nh chứa dấu giá trị tuyệt đôi ta cÇn lµm nh thÕ nµo? -¸p dông lµm bµi tËp 35 b (sgk trang 51).. KiÕn thøc:. - HS tr¶ lêi: bá dÊu gi¸ trÞ tuyệt đối, rút gọn biểu thức trong pt sau đó giải pt - Mét HS kh¸c lªn b¶ng lµm bµi - Líp nhËn xÐt. Hoạt động 2 : LuyÖn tËp (35’) - Giải các phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối - RÌn luyÖn kÜ n¨ng xÐt dÊu mét ®a thøc. Kü n¨ng : -HS đợc rèn luyện kĩ năng giải các phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối - RÌn luyÖn kÜ n¨ng xÐt dÊu mét ®a thøc ( Khi nµo mét biÓu thøc kh«ng ©m, khi nµo mét biÓu thøc cã gi¸ trÞ nhá h¬n 0) - RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong gi¶i to¸n Bµi 36: Gi¶i pt: GV cho HS lµm bµi tËp - HS lªn b¶ng tr×nh bµy a. | 2x | = x – 6 36a, 36 d theo nhãm bµn, a. | 2x | = x – 6 1.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> *nÕu x 0 th× | 2x | =2x ta cã pt 2x = x – 6 ⇔ 2x - x = - 6 ⇔ x = - 6 ( kh«ng TM§K) *nÕu x < 0 th× | 2x | = -2x ta cã pt - 2x = x – 6 ⇔ - 2x - x = - 6 ⇔ -3x=-6 = 2(kh«ng ⇔ x TM§K) VËy pt v« nghiÖm d. | -5x| - 16 = 3x ⇔ | -5x| = 3x + 16 * NÕu x < 0 th× |-5x| = -5x ta cã pt -5x = 3x + 16 ⇔ -5x – 3x = 16 ⇔ -8x = 16 ⇔ x = 2( kh«ng TM§K) *NÕu x 0 th× | -5x| = 5x ta cã pt 5x = 3x +16 ⇔ 5x – 3x = 16 ⇔ 2x = 16 ⇔ x = 8 (TM§K) Bµi tËp 37 SGK tr 51 a.| x – 7| = 2x + 3 * nÕu x < 7 th× | x – 7| = -( x -7) ta cã pt - ( x – 7 ) =2x + 3 ⇔ -x + 7 = 2x – 3 ⇔ -x–2x=-37 ⇔ - 3 x = -10 10 = ⇔ x 3 ( TM§K) *NÕu x 7 th× | x – 7| = x – 7 ta cã pt x – 7 = 2x – 3 ⇔ x – 2x = -3 + 7 ⇔ -x=4 ⇔ x = -4 ( kh«ng TM§K) VËy pt cã nghiÖm x = 10 3 d. | x – 4| + 3x = 5. sau đó gọi 2 HS lên bảng *nếu x 0 th× ch÷a bµi | 2x | =2x ta cã pt GV: -khi x 0 th× 2x cã 2x = x – 6 gi¸ trÞ nh thÕ nµo so víi ⇔ 2x - x = - 6 0? ⇔ x = - 6 ( kh«ng - -khi x < 0 th× 2x cã TM§K) gi¸ trÞ nh thÕ nµo so víi *nÕu x < 0 th× 0? | 2x | = -2x ta cã pt - 2x = x – 6 ⇔ - 2x - x = - 6 ⇔ -3x=-6 ⇔ x = 2(kh«ng TM§K) VËy pt v« nghiÖm d. | -5x| - 16 = 3x ⇔ | -5x| = 3x + 16 * NÕu x < 0 th× |-5x| = -5x ta cã pt -5x = 3x + 16 ⇔ -5x – 3x = 16 ⇔ -8x = 16 ⇔ x = 2( kh«ng TM§K) *NÕu x 0 th× | -5x| = 5x ta cã pt 5x = 3x +16 ⇔ 5x – 3x = 16 ⇔ 2x = 16 ⇔ x = 8 (TM§K) GV cho HS lµm bµi tËp 37 SGK trang 51 Lu ý HS khi bá dÊu gi¸ trị tuyệt đối của một đa thøc, ta ph¶i xÐt c¸c kho¶ng xung quanh nghiệm của đa thức đó chø kh«ng xÐt khi gi¸ trÞ cña Èn lín h¬n hay nhá h¬n 0. HS th¶o luËn lµm bµi theo nhóm bàn, sau đó gọi 4 HS lªn b¶ng lµm ba×o líp nhËn xét, đánh giá. 1.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> * NÕu x< 4 th× | x- 4 | = - x + 4 ta cã pt - x + 4 + 3x = 5 ⇔ 2x = 5 – 4 ⇔ 2x = 1 1 ⇔ x = 2 (TM§K) *NÕu x 4 th× | x – 4 | = x – 4 ta cã pt x – 4 + 3x = 5 ⇔ 4x = 5 + 4 9 (kh«ng ⇔ x= 4 TM§K) VËy pt cã nghiÖm x= 1 2. GV cho HS lµm bµi tËp 45 SGK trang 54 Sau đó gọi HS lên bảng - HS làm bài theo hớng dẫn tr×nh bµy bµi lµm, líp cña GV. theo dâi nhËn xÐt. GV cã thÓ chØ cho HS c¸ch lµm kh¸c: V× | x – 5 | 0 víi mäi x nªn 3x 0 do đó x 0 nªn ta cã hai trêng hîp sau: *x – 5 = 3x ⇔ 2x = -5 5 (lo¹i) ⇔ x=2 *x – 5 = -3x ⇔ -4x = -5 5 ⇔ x= 4 (TM§K). Hoạt động 3 : Dặn dò (2’). Häc bµi theo tµi liÖu SGK ChuÈn bÞ cho bµi «n tËp ch¬ng IV tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK trang 52 iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... TiÕt 66:. Ngµy so¹n: 11/ 04/ 2012. «n tËp ch¬ng Iv.. I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn , cách giải bất phương trình , biểu diển tập nghiệm trên trục số II/ CHUẨN BỊ :. 1.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) 1/ Kiểm tra -2 là - Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc đề bài nghiệm của bất phương kiểm tra . Gọi HS lên - HS lên bảng làm bài trình nào trong các bất bảng - HS1 : phương trình sau : - Kiểm tra vở bài tập vài a) Thay x = -2 vào bpt ta được : a) 3x + 2 > -5 HS 3.(-2) + 2 > - 5 b) 10 – 2x < 2  -4 > -5 (luôn đúng ) 2/ Giải các bất phương Vậy x = -2 là nghiệm của bpt trình và biểu diển tập b) Thay x = -2 vào bpt ta được nghiệm trên trục số : 10 – 2(-2) < 2 a) x – 1 < 3 - Cho HS nhận xét câu trả  14 < 2 (vô lý) b) x + 2 > 1 lời Vậy x = -2 là nghiệm của bpt - Đánh giá cho điểm - HS khác nhận xét Hoạt động 2 : Lý thuyết (15’) KiÕn thøc: - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. - Sau khi học hết chương - HS khái quát nội dung chương IV các em có thể khái quát nội dụng của chương ? 1/ Cho ví dụ về bất - Treo bảng phụ ghi câu 1/ HS tự cho ví dụ đẳng thức theo từng hỏi ôn chương 2/ Bpt bậc nhất một ẩn có dạng loại có chứa dấu <; - Cho HS trả lời ax + b < 0 (hoặc ax+b>0; ax+b  ; ;  - Cả lớp theo dõi 0 ax +b 0) 2/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng Ví dụ : 2x – 4 > 0 3/ x = 3 là nghiệm của bpt trên như thế nào ? Cho ví dụ 3/ Hãy chỉ ra một 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế trang 44 SGK nghiệm của bpt trong ví dụ của câu 2 Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi 5/ Phát biểu qui tắc nhân cói một số trang 44 SGK bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của Tính chất này liên hệ giữa thứ tự - Cho HS khác nhận xét và phép phép nhân thứ tự trên tập số 5/ Phát biểu qui tắc - HS khác nhận xét nhân để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự. 1.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> trên tập số Hoạt động 3 : Bài tập (20’). KiÕn thøc: - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. Bài 39 trang 53 SGK Bài 39 trang 53 SGK Kiểm tra -2 là nghiệm - Gọi 2 HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài của bất phương trình bài d) Thay x = -2 vào bpt ta được : nào trong các bất - HS cả lớp cùng làm bài 2 3  23 (luôn đúng) phương trình sau : Vậy x = -2 là nghiệm của bpt x d) <3 e) Thay x = -2 vào bpt ta được : e). x. 2 2  22 (vô lí). >2. Bài 41 trang 53 SGK Giải các bất phương trình :. - Cho HS khác nhận xét Bài 41 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài. 2 x 5 a) 4 4x  5 7  x  5 c) 3. Bài 43 trang 53 SGK Tìm x sao cho : a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5 Bài 45 trang 53 SGK Giải các phương trình sau : a). 3x x  8. Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài 2 x 5 a) 4  2  x  20   x  20  2   x  18  x   18. Vậy S = {x/ x > -18} 4x  5 7  x  5 c) 3  5(4 x  5)  3(7  x)  20 x  25  21  3 x  20 x  3 x  21  25  23 x  46  x  2. - Cho HS khác nhận xét Bài 43 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài. - Cho HS khác nhận xét Bài 45 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài. Vậy S = {x/ x > 2} - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài a) 5 – 2x > 0  -2x > -5 x < 5/2 Vậy S = {x/ x < 5/2} b) x + 3 < 4x – 5  x – 4x < -5 – 3  -3x < -8  x > 8/3 Vậy S = {x/ x < 8/3} - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài a). 3x x  8. Ta có :. (1). 3 x 3x. khi 3x 0  x 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> c). x  5 3 x. 3 x  3 x. khi 3x  0  x<0 Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : * 3x = x + 8 khi x 0  3x – x = 8  2x = 8  x = 4 (nhận) * -3x = x + 8 khi x< 0  -3x – x = 8  -4x = 8  x = -2 (nhận) Vậy S = {-2; 4} c). x  5 3x. Ta có:. x  5 x  5. khi. x  5 0  x 5 x  5  ( x  5). Bài 39c,f trang 53 SGK Bài 40c,d trang 53 SGK Bài 41b,d trang 53 SGK Bài 42 trang 53 SGK Bài 43c,d trang 54 SGK Bài 45b,d trang 54 SGK. khi x  5  0  x  5 Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : * x – 5 = 3x khi x 5  x –3x = 5  -2x = 5  x = -5/2 (loại) * -(x – 5) = 3x khi x< 5  -x + 5 = 3x  -x – 3x = -5 - Cho HS khác nhận xét  -4x = -5  x = 5/4 (nhận) Vậy S = {5/4} - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 39c,f trang 53 SGK * Làm tương tự bài - HS xem lại các cách giải các bài 39a,b,d trên Bài 40c,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 40a,b Bài 41b,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 42a,c Bài 42 trang 53 SGK * Làm tương tự bài 40 Bài 43c,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 43a,b Bài 45b,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 45a,c - HS ghi chú vào tập - Ôn các bài đã giải - Tiết sau ôn tập cuối năm. iV. đánh giá, điều chỉnh:. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> 1.

<span class='text_page_counter'>(120)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×