Tải bản đầy đủ (.doc) (249 trang)

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cầu qua sông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 249 trang )

Lời nói đầu
Đồ án tốt nghiệp là sự tổng hợp kiến thức các môn học đợc trang bị trong
suốt thời gian học tập tại trờng đại học, cũng nh các kinh nghiệm mà sinh
viên thu nhận đợc trong quá trình nghiên cứu và làm đồ án. Nó thể hiện
kiến thức cũng nh trình độ, khả năng thực thi các ý tởng trớc một công
việc, là bớc ngoặt cho việc áp dụng những lý thuyết đợc học vào công
việc thực tế sau này. Đồng thời nó cũng là một lần sinh viên đợc xem xét,
tổng hợp lại toàn bộ các kiến thức của mình học đợc dới sự hớng dẫn, chỉ
bảo của các giáo viên đà trực tiếp tham gia giảng dạy mình trong quá trình
học tập, nghiên cứu.
Là sinh viên khoá 50 - Khoa Cầu Đờng - Trờng Đại học Xây Dựng . Sau
thời gian tham gia học tập và nghiên cứu tại trờng, đạt đợc các yêu cầu cần
thiết của nhà trờng đề ra, em đủ điều kiện để tham gia làm đồ án tốt
nghiệp chuyên ngành: Cầu hầm .
Đồ án hoàn thành với sự cố gắng của bản thân và sự giúp đỡ, chỉ
bảo tận tình của thầy giáo hớng dẫn. Song do sự hạn chế về trình độ,
chuyên môn cũng nh kinh nghiệm thực tế của bản thân nên không thể
tránh khỏi những sai sót. Em rất mong đợc sự góp ý, chỉ bảo của các thầy,
cô giáo để đồ án đợc hoàn chỉnh hơn, giúp em hoàn thiện hơn kiến thức
chuyên môn để khỏi bỡ ngỡ tríc c«ng viƯc thùc tÕ sau khi tèt nghiƯp.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành nhất tới các thầy, các cô trong Bộ
môn Cầu - Hầm Trờng Đại học Xây Dựng, đặc biệt là thầy giáo TS.
Nguyễn Văn Mợi ®· trùc tiÕp híng dÉn gióp ®ì em hoµn thµnh đồ án
tốt nghiệp của mình.
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2010
Sinh viên

Tô Văn Chí


cộng hòa xà hội chủ nghĩa việt


nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------o0o----------------Hà nội, ngày 6
tháng10năm2009

Trờng đại học xây dựng

Khoa:
ờng
Bộ môn:

Cầu

Đ-

Cầu-Hầm

Nhiệm vụ thiết kế đồ án tốt nghiệp
Số :
Tô Văn Chí

Họ và tên sinh viên:
MSSV:
2006-51
Lớp quản lý:
51 CD2
Chuyên ngành: Cầu-Hầm
1. Đầu đề thiết kế: Thiết kế cầu qua sông
2. Các số liệu ban đầu để thiết kế:
-


Tiêu chuẩn kỹ tht: 22 TCN 272 – 05

-

Khỉ cÇu : 7 + 2ì 1.5 m

-

Tải trọng thiết kế: HL 93, Ngời 300 Kg/m2.

-

Khẩu độ thoát nớc: L0= 720m

-

Khổ thông thuyền dới cầu: Bì H = 80ì 10

-

Mặt cắt ngang sông, mặt cắt địa chất

-

Số liệu địa hình, địa chất, thủy văn có hồ sơ kèm theo.

3. Nội dung các phần của đồ án.
-


Thiết kế 3 phơng án khả thi .

-

Thiết kế kỹ thuật 1 phơng án chọn .

-

Thiết kế biện pháp thi công .

Giảng viên hớng dẫn:

GVC.PGS.TS Nguyễn Văn Mợi

4. Ngày giao nhiệm vụ thiết kế đồ án:

Ngày

4 tháng 10 năm 2010
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ thiết kế:
tháng 1 năm 2011

Ngày

25


Trởng bộ môn

PGS.TS Nguyễn Phi Lân


Giảng viên hớng dẫn

TS Nguyễn Văn Mợi


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Bộ môn Cầu Hầm
tốt nghiệp

Khoa

Cầu

Đờng
Đồ án

Mục lục
..............................................................................................................1
Lời nói đầu..........................................................................................1
Phần I : Báo cáo khả thi......................................................................15
Chơng 1. Nghiên cứu khả thi..............................................................16

Giới thiệu chung.................................................................................16
Các căn cứ lập dự án..........................................................................16
1.1.1. Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án cầu X đợc lập dựa trên cơ sở
sau......................................................................................................16
1.1.2. Mục tiêu, đối tợng và nội dung nghiên cứu của dự án...............16
1.1.3. Phạm vi dự án............................................................................17
Chơng 2. đặc điểm Tự NHIÊN, kinh tế- xà hội, mạng lới giao thông và
sự cần thiết đầu t................................................................18
Đăc điểm tự nhiên.............................................................................18
2.1.1. Vị trí địa lý............................................................................18
2.1.2. Địa hình..................................................................................18
2.1.3. Đặc điểm địa tầng khu vực xây dựng cầu...........................18
2.1.4. Thuỷ văn...................................................................................18
2.1.5. Tài nguyên khí hậu nguồn nớc..................................................19
2.1.6. Tài nguyên đất.........................................................................19
2.1.7. Tỉnh A và B là hai tỉnh nông nhgieepj có tài nguyên đất khá
phong phú.Diện tích trồng rừng và diện tích đất nông nghiƯp lµ rÊt
lín.TËp trung chđ u lµ trång trät vµ chăn nuôI ,phát triển kinh tế
lâm nghiệp........................................................................................19
2.1.8. Tài nguyên khoáng sản.............................................................19
2.1.9. Tiềm năng du lịch....................................................................20
2.1.10. Cả 2 tỉnh A và B đều có tiềm năng du lịch đặc biệt là tiềm
năng du lịch sinh tháI ,hơn nữa tỉnh A có khá nhiều chùa triền nên
kết hợp các lẽ hội tổ chức các tua du lịch...........................................20
2.1.11. Nguồn lực................................................................................20
2.1.12. Cả 2 tỉnh A và B đều có dân số đông , tập trung chủ yếu ở
những vùng đồng bằng, ven sông.Ngời dân nơI đây chăm chỉ cần
cù ........................................................................................................20
Hiện trạng kinh tế xà hội khu vực nghiên cứu....................................20
2.1.13. Hiện trạng kinh tế xà héi tØnh A.............................................20

2.1.14. HiƯn tr¹ng kinh tÕ x· héi tØnh A.............................................21
2.1.15. Thực trạng phát triển kinh tế các ngành và các lĩnh vực.......21
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xà hội đến năm 2010 khu vực
nghiên cứu..........................................................................................22
2.1.16. Mục tiêu chủ yếu phát triển kinh tế xà hội tỉnh A đến năm
2010....................................................................................................22
2.1.16.1. Về kinh tế...........................................................................22
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
4


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
2.1.16.2. Về xà hội..............................................................................22

2.1.17. Định hớng phát triển các ngành kinh tế của tỉnh A đến năm
2010....................................................................................................23
2.1.17.1. Nông lâm ng nghiệp...........................................................23
6.1.7.1.1 Về nông nghiệp...................................................................23
6.1.7.1.2 Về lâm nghiệp...................................................................23
6.1.7.1.3 Về ng nghiệp.......................................................................23
2.1.18. Bảng sản lợng nông lâm thuỷ sản chính của tỉnh Long An..23
2.1.18.1. Công nghiệp, thơng mại và du lịch....................................24
Đặc điểm mạng lới giao thông khu vực.............................................24
2.1.19. Đờng bộ tỉnh A và B...............................................................24
2.1.20. Đờng thuỷ................................................................................24
2.1.21. Tỉnh A phát triển mạnh giao thông đờng thủy với các con sông
nh sông Đuống ,sông cầu, sông Y, sông Z.......................................24
2.1.22. Trong khi đó tỉnh B không phát triển về đờng sông lắm chủ
yếu chỉ giao la đờng thủy trên con sông Y.......................................24
2.1.23. Đờng sắt.................................................................................24
2.1.24. Bu chính viễn thông..............................................................24
2.1.25. Cung cấp điện.......................................................................24
Chơng 3. Sự cần thiết đầu t xây dựng cầu x..................................25
Dự báo nhu cầu vận tải.....................................................................25
3.1.1. Nhu cầu vận tải khu vực nghiên cứu.........................................25
3.1.2. Khảo sát giao thông..................................................................25
3.1.3. Dự báo tăng trởng lu lợng xe trên tuyến....................................26
3.1.3.1. Dự báo tăng trởng lu lợng xe trên phà G.................................26
3.1.3.2. Dự báo phân luồng xe trên các tuyến giao thông.................27
6.1.7.1.4 Dự báo quy mô các tuyến giao thông..................................27
Hiện trạng khai thác phà G và sự cần thiết đầu t xây dựng cầu X.28
3.1.4. Hiện trạng tuyến phà G............................................................28
3.1.4.1. Các đặc điểm cơ bản của tuyến đờng.............................28
3.1.4.2. Hiện trạng kỹ thuật tuyến đờng...........................................28

6.1.7.1.5 Đoạn tuyến qua địa phận cầu X ........................................28
3.1.5. Hiện trạng tuyến đờng qua phà G...........................................28
3.1.6. Sự cần thiết đầu t xây dựng công trình...............................29
Chơng 4. Đặc điểm tự nhiên dự án...................................................30
Đặc điểm địa hình khu vực dự án................................................30
4.1.1. Địa hình khu vực bờ phía A....................................................30
4.1.2. Địa hình khu vực bờ phía B....................................................30
4.1.3. Địa hình khu vực lòng sông....................................................30
4.1.4. Đặc điểm khí tợng thuỷ văn khu vực dự án.............................30
4.1.4.1. Khí tợng ................................................................................30
4.1.4.2. Thuỷ văn................................................................................31
Điều kiện địa chất công trình........................................................32
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
5


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Đờng


Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
4.1.5. Đặc điểm địa chất thuỷ văn..................................................32
4.1.6. Đặc điểm địa tầng................................................................33
Nhận xét và kiến nghị.....................................................................33
Chơng 5. Qui mô và Tiêu chuẩn kỹ thuật...........................................35
Quy trình thiết kế............................................................................35
Các nguyên tắc thiết kế...................................................................35
Các thông số kỹ thuật cơ bản...........................................................35
5.1.1. Qui mô công trình...................................................................35
5.1.2. Khổ cầu...................................................................................35
5.1.3. Khổ thông thuyền....................................................................36
Phơng án vị trí cầu..........................................................................36
5.1.4. Nguyên tắc lựa chọn vị trí cầu...............................................36
Phơng án kết cấu cầu.......................................................................36
5.1.5. Nguyên tắc lựa chọn loại hình kết cấu...................................36
5.1.6. Khái quát chung về đề xuất phơng án về sơ đồ cầu............37
5.1.6.1. Yêu cầu về đảm bảo khẩu độ thoát nớc, các cao độ khống
chế.....................................................................................................37
5.1.6.2. Phơng án về vật liệu kết cấu...............................................37
5.1.6.3. Loại hình kết cấu phần trên.................................................37
5.1.6.4. Loại hình kết cấu dới.............................................................37
Các phơng án kết cấu và kiến nghị.................................................38
5.1.7. Phơng án kết cấu 1..................................................................38
5.1.7.1. Sơ đồ nhịp...........................................................................38
5.1.7.2. Kết cấu phần trên..................................................................38
5.1.7.3. Các kích thớc cơ bản dầm liên tục đợc chọn nh sau.............38
6.1.7.1.6 Các kích thớc mặt cắt ngang dầm hộp đợc chọn sơ bộ....39

5.1.7.4. Kết cấu nhịp dẫn..................................................................39
5.1.7.5. Kết cấu phần dới....................................................................40
5.1.7.6. Phơng pháp thi công..............................................................40
5.1.8. Phơng án kết cấu 2..................................................................41
5.1.8.1. Sơ đồ nhịp...........................................................................41
5.1.8.2. Kết cấu phần trên..................................................................41
5.1.8.3. Kết cấu phần dới....................................................................41
5.1.8.4. u nhợc điểm..........................................................................42
5.1.9. Phơng án kết cấu 3..................................................................42
5.1.9.1. Sơ đồ nhịp...........................................................................42
5.1.9.2. u nhợc điểm..........................................................................42
Chơng 6. Thiết kế sơ bộ các phơng án.............................................44
Phơng án I: Cầu liên tục.....................................................................44
6.1.1. Chọn kích thớc tiết diện phần cầu chính................................44
6.1.2. Chọn số lợng hộp.......................................................................44
6.1.3. Lan can.....................................................................................44
6.1.4. Chọn kích thớc mố và trụ cầu...................................................45
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
6


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng




Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
6.1.4.1. Chọn kích thớc mố cầu..........................................................45
6.1.4.2. Chọn kích thớc trụ cầu...........................................................45
6.1.5. Tính toán sơ bộ khối lợng phần cầu dẫn..................................45
6.1.5.1. Tỷ trọng của vật liệu.............................................................45
6.1.5.2. Tính toán khối lợng của lan can.............................................45
6.1.5.2.1 Tay vịn.................................................................................45
6.1.5.2.2 Bệ đỡ...................................................................................46
6.1.5.3 Trọng lợng của các lớp phủ mặt cầu........................................46
8 Vậy WDW=0,291 T/m2.Tính cho 1m dài bản mặt cầu
WDW=0,291*10,4=3,264T/m.............................................................47
6.1.6. Trọng lợng dầm dẫnvà bản mặt cầu........................................47
6.1.5.4 Trọng lợng bản thân dầm dẫn................................................47
6.1.5.5 Trọng lợng bản mặt cầu..........................................................48
6.1.5.6 Tổng hợp kết quả tính toán...................................................48
6.1.6 Phần tĩnh tải KCN tác dụng lên mố cầu....................................49
6.1.7 Phần hoạt tải tác dụng lên trụ cầu phần nhịp dẫn....................49
6.1.8.1 Đặc trng của xe tải thiết kế...................................................50
6.1.8.2 Phản lực trên trụ do hoạt tải....................................................50
6.1.9 Hoạt tải tác dụng lên mố.............................................................52
6.1.10 Tĩnh tải do trọng lợng bản thân của mố.................................53
6.1.11 Tĩnh tải tác dụng lên trụ..........................................................55

6.1.11.1 Tĩnh tải do trọng lợng bản thân của trụ nhịp dẫn..............55
6.1.11.2 Tĩnh tải do trọng lợng bản thân của trụ phần T3,T8...........57
6.1.11.3 Tĩnh tải do trọng lợng bản thân của trụ chính T4 , T5 , T6 ,
T7 .......................................................................................................58
6.1.11.4 TÜnh t¶i do kết cấu nhịp.....................................................59
6.1.12 Hoạt tải trên nhịp chính..........................................................63
6.1.12.1 ứng lực do hoạt tải trên trụ T3 hoặc T8................................63
6.1.12.2 ứng lực do hoạt tải trên trụ T4 hoặc T7................................64
6.1.12.3 ứng lực do hoạt tải trên trụ T5 hoặc T6................................65
6.1.13.1 Sức kháng đỡ mũi cọc...........................................................68
6.1.13.2 Sức kháng đỡ thân cọc theo điều kiện nền đất................68
6.1.13.3 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu.......................................70
6.1.13.4 Sức chịu tải của cọc D=1000mm.........................................70
6.1.13.5 Sức chịu tải của cọc D=1500mm.........................................71
6.1.13.6 Số lợng cọc yêu cầu...............................................................72
6.1.7. Tổ chức thi công......................................................................73
6.1.13.7 Trình tự và biện pháp thi công các hạng mục chủ yếu........73
6.1.13.8 Mặt bằng bố trí công trờng.................................................73
6.1.13.9 Thi công mố..........................................................................73
6.1.13.10 Thi công trụ.........................................................................74
6.1.13.10.1.1 Thi công các trụ trên cạn...............................................74
6.1.13.10.1.2 Thi công trụ dới nớc sâu................................................74
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
7


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh


dựng



Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
6.1.13.11 Thi công kết cấu nhịp........................................................74
6.1.13.12 Thi công đờng hai đầu cầu...............................................75
6.1.13.13 Tiến độ thi công................................................................75
6.1.13.14 Đảm bảo giao thông............................................................75
6.2 hơng án II: Cầu dây văng............................................................76
6.1.8. Chọn sơ đồ mặt cắt ngang cầu.............................................77
6.2.8.1 Chiều cao dầm.......................................................................77
6.2.8.2 Chiều dài khoang dầm...........................................................78
6.2.8.3 Số lợng dây và tiết diện dây.................................................79
6.2.8.4 Chọn các loại tao cáp dùng cho dây văng................................80
6.2.8.5 Chọn hình dáng và chiều cao tháp cầu.................................80
6.2.8.6 Diện tích tiết diện dây văng................................................81
6.2.8.7 Tính nội lực trong dây văng thoải nhất ở giữa nhịp do tĩnh
tải........................................................................................................82
6.2.8.8 Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu DW................................................82
6.2.8.9 Trọng lợng lan can DC2............................................................82

6.2.8.10 Trọng lợng bản thân của hệ dầm mặt cầu:DC1..................82
6.2.8.10.1.1 Tĩnh tải dầm chủ gdc....................................................82
6.2.8.10.1.2 Tĩnh tải dầm ngang gdn................................................83
6.2.8.11 Tính nội lực trong dây văng thoải nhất ở giữa nhịp do hoạt
tải........................................................................................................83
6.2.8.12 Nội lực trong dây thoải nhất do hoạt tải và tĩnh tải............84
6.2.8.13 Nội lực trong các dây văng thứ i...........................................84
6.2.8.14 Nội lực trong dây neo..........................................................86
6.2.8.15 Chọn dây văng.....................................................................88
6.2.8.16 Diện tích tiết diện dầm chủ...............................................91
6.2.8.17 Tĩnh tải................................................................................93
6.2.8.18 Hoạt tải..................................................................................93
6.2.8.19 Khối lợng của tháp.................................................................95
6.2.8.20 Số lợng cọc cho đài của nhịp chính....................................96
6.1.9. Sức chịu tải của cọc.................................................................98
6.1.10. Với trụ chÝnh ta sư dơng cäc khoan nhåi ®êng kÝnh
D1500mm, tÝnh toán chịu lực nh phơng án 1. Ta có sức chị tải của
cọc theo đất nền là Qr=916,294T và theo vËt liƯu lµ Qm=1946T víi
cäc cã chiỊu dµi dù kiÕn là 50m........................................................98
6.1.11. Số lợng cọc sơ bộ xác định nh sau:.......................................98
6.1.12. Lực tác dụng lên trụ T2, T6......................................................99
6.1.13. 6.2.9.1 Hoạt tải tác dụng.........................................................99
6.1.14. 6.2.9.2 Tĩnh tÃi.....................................................................100
6.1.15. Tổng lực tác dụng : P=3056,575+1187,75+648,334
+224,03= 5116,689 T.......................................................................101
6.1.16. Víi trơ chÝnh ta sư dơng cọc khoan nhồi đờng kính
D1500mm, tính toán chịu lực nh phơng án 1. Ta có sức chị tải của
Tô Văn ChÝ_51C§2_MSSV : 2006.51
8



Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
cọc theo đất nền lµ Qr= 734,654T vµ theo vËt liƯu lµ Qm=1946T víi
cäc có chiều dài dự kiến là 35m......................................................101
6.1.17. Số lợng cọc sơ bộ xác định nh sau:.....................................101
6.2.8.21 Trình tự và biện pháp thi công các hạng mục chủ yếu......102
6.2.8.22 Mặt bằng bè trÝ c«ng trêng...............................................102
6.2.8.23 Thi c«ng mè........................................................................102
6.2.8.24 Thi c«ng trơ.........................................................................103
6.2.8.24.1.1 Thi công các trụ trên cạn...............................................103
6.2.8.24.1.2 Thi công trụ dới nớc sâu................................................103
6.2.8.25 Thi công kết cấu nhịp........................................................103
6.2.8.26 Thi công đờng hai đầu cầu...............................................103

6.2.8.27 Tiến độ thi công................................................................103
6.2.8.28 Đảm bảo giao thông............................................................103
6.3. Phơng án III: Cầu vòm ống thép nhồi bê tông...........................104
6.1.18. Giới thiệu chung về kết cấu nhịp vòm................................104
6.1.19. Lựa chọn các kích thớc cơ bản của nhịp chính...................104
6.1.19.1. Đờng cong trục vòm...........................................................104
6.1.19.2. Đờng tên vòm.....................................................................105
6.1.19.3. Lựa chọn tiết diện vòm.....................................................105
6.1.20. Chọn sơ đồ mặt cắt ngang cầu.........................................107
6.1.21. Xác định tải trọng tác dụng lên các đáy bệ trụ phần nhịp
chính................................................................................................107
6.1.21.1. Do tĩnh tải........................................................................107
1.1.1.1.1. Tĩnh tải do lan can và lớp phủ mặt cầu..........................107
1.1.1.1.2. Tĩnh tải do hệ mặt cầu..................................................107
1.1.1.1.3. Tĩnh tải do hệ vòm..........................................................108
1.1.1.1.4. Tính sơ bộ cáp treo..........................................................108
1.1.1.1.5. Phản lực lên trụ do tĩnh tải..............................................109
6.1.21.2. Do hoạt tải..........................................................................111
6.1.22. Số lợng cọc yêu cầu...............................................................113
9 Trong đó:.......................................................................................114
6.1.23. Tổ chức thi công..................................................................115
6.1.23.1. Trình tự và biện pháp thi công các hạng mục chủ yếu.....115
1.1.1.1.6. Mặt bằng bố trí công trờng.............................................115
1.1.1.1.7. Thi công mố......................................................................115
1.1.1.1.8. Thi công trụ.......................................................................115
6.1.23.1.1.1. Thi công các trụ trên cạn..............................................115
6.1.23.1.1.2. Thi công trụ dới nớc sâu...............................................115
6.1.23.2. Thi công kết cấu nhịp.......................................................115
6.1.23.3. Thi công đờng hai đầu cầu..............................................116
6.1.23.4. Tiến độ thi công...............................................................116

6.1.23.5. Đảm bảo giao thông...........................................................116
7 lựa chọn đánh giá phơng án kết cấu............................................117
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
9


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
7.1 bảng dự toán các phơng án........................................................117
7.2 So sánh lựa chọn phơng án........................................................122
8 đánh giá tác động môi trờng........................................................125
8.1 Giới thiệu chung và các căn cứ pháp lý.......................................125
6.1.24. Giới thiệu chung....................................................................125
6.1.25. Cơ sở đánh giá tác động môi trờng của dự án....................125

8.2 Đánh giá tác động môi trờng......................................................126
6.1.26. Quy mô dự án........................................................................126
6.1.27. Hoạt động của dự án............................................................126
8.2.8.1 ở giai đoạn xây dựng có các hoạt động sau........................126
8.2.8.2 ở giai đoạn khai thác có các hoạt động sau.........................126
8.3 Giảm thiểu các tác động môi trờng...........................................127
6.1.28. Các tác động của việc chọn vị trí cầu và đờng đầu cầu. 127
8.3.8.1 Tác động đối với thuỷ văn thuỷ lực......................................127
8.3.8.2 Các tác động văn hoá xà hội..................................................127
8.3.8.3 Tác động tới thiên nhiên........................................................128
6.1.29. Các tác động của thi công....................................................128
8.3.8.4 Các tác động đối với chất lợng không khí............................128
8.3.8.5 Tiếng ồn và rung..................................................................128
8.3.8.6 Xử lý chất thải.......................................................................128
8.4 Các tác động trong giai đoạn khai thác.....................................128
6.1.30. Các tác động đối với chất lợng không khí............................128
6.1.31. Tiếng ồn...............................................................................129
6.1.32. Ô nhiễm đất và nớc..............................................................130
6.1.33. Các tác động đến xà hội, đời sống con ngời.......................130
6.1.34. Kiểm soát môi trờng.............................................................130
8.5 Kết luận......................................................................................130
131
Phần II: thiết kế kỹ thuật................................................................132
tính toán BảN MặT CầU..................................................................134
8.6 Tính chất vật liệu và tải trọng thiết kế....................................134
8.6.8 Vật liệu....................................................................................134
8.6.8.1 Bê tông..................................................................................134
8.6.8.2 Thép thêng (A5.4.3).............................................................135
8.6.8.3 ThÐp øng st tríc................................................................135
8.6.9 T¶i träng thiÕt kÕ....................................................................136

8.6.9.1 Hoạt tải thiết kế (A3.6.1.2)...................................................136
8.6.9.2 Xe tải thiết kế......................................................................136
8.6.9.3 Xe hai trục thiết kế..............................................................136
8.6.9.4 Tải trọng làn thiết kế...........................................................136
8.7 Tính bản mặt cầu.....................................................................137
8.7.8 Thiết kế cấu tạo bản mặt cầu................................................137
Chọn chiều dày của bản mặt cầu..................................................137
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
10


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
8.7.9 Nguyên tắc tính......................................................................137

8.7.10 Tính toán nội lực trong bản mặt cầu....................................138
Tính nội lực:....................................................................................140
Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn:.......................................142
8.7.11 thiết kế cốt thép chịu lực theo hớng chính:.........................143
8.7.11.1 Tính lợng cốt thép theo hớng chịu lực chính (dọc cầu):....143
8.7.11.2 Kiểm tra theo trạng TTGH cờng độ đối với cấu kiện chịu
uốn:...................................................................................................144
Sức kháng uốn:................................................................................144
Kiểm tra giới hạn cốt thép:...............................................................145
Kiểm tra cự ly giữa các thanh thép:................................................146
8.7.11.3 Kiểm tra theo TTGH sử dụng khả năng khống chế chống nứt:
..........................................................................................................147
8.7.11.4 Kiểm tra theo TTGH cờng độ I khả năng chịu cắt của tiết
diện:.................................................................................................148
8.7.11.4.1 Xác định dv và bv:.........................................................148
8.7.11.4.2 Xác định và :...................................................................149
8.7.11.4.3 Tính Vc và Vs:.................................................................149
8.7.11.5 Tính toán cốt thép cấu tạo:................................................150
8.7.11.5.1 Cốt thép phân bố:..........................................................150
8.7.11.5.2 Cốt thép chống co ngót và nhiệt độ:.............................150
Chơng 2 .Tính toán cầu dây văng chịu tĩnh tải và điều chỉnh nội
lực.......................................................................................151
2.1. TRạNG THáI NộI LựC TRONG KếT CấU.......................................151
2.2. giới thiệu chung về công tác đcnl trong cdv............................152
2.3. tải trọng dùng tính toán điều chỉnh nội lc..............................154
2.4. các bớc thi công và căng chỉnh dây văng................................155
2.4.1. mục đích của việc điều chỉnh nội lực trong cầu dây văng.
............................................................................................155
2.4.2. Lập phơng án ĐCNL:..............................................................155
2.4.3. Phơng án ĐCNL:.....................................................................157

2.4.4. các bớc thi công .....................................................................157
8.7.11.6 Đây là giai đoạn đúc hẫng cân bằng từ đốt K0 tới đốt K10.
Nhịp biên và nhịp giữa có các đốt đúc đối xứng nhau.................158
8.7.11.7 Mục tiêu cho lần căng chỉnh thứ nhất là sau khi đúc xong
khối K10 ®é vâng nót ci cïng b»ng 0 ®Ĩ khíp với vị trí hợp long.
..........................................................................................................158
8.7.11.8 Chuyển vị của các nút sinh ra do hai nguyên nhân: Do tĩnh
tải các đốt đúc và do lực căng trong các dây. Nh vậy ®Ĩ cao ®é nót
ci cïng b»ng cao ®é thiÕt kÕ cho ván khuôn thì độ võng do đúc
các khối phải bằng độ vồng lên của hai nút cuối cùng do căng các dây.
..........................................................................................................158
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
11


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Đờng


Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
8.7.11.9 Vì mục tiêu đợt căng chỉnh lần 1 là chuyển vị hai nút của
hai đốt cuối cùng bẳng không nên có thể đúc xong toàn bộ rồi mới
căng chỉnh. Nhng để đảm bảo tính hợp lý của mô men trong dầm
và độ võng các nút khác. Nên sau khi đúc xong mỗi cặp đốt dầm
đối xứng giả thiết tiến hành căng hai cặp dây ở hai đầu các đốt
sao cho chuyển vị hai đầu mỗi đốt mới bằng 0, khi đó ta sẽ có độ
võng cộng dồn ở các đốt đà thi công là nhỏ và không gây mômen
quá lớn trong quá trình thi công.......................................................158
8.7.11.10 Hệ phơng trình để giải ra lực căng trong các bớc thi công:
..........................................................................................................158
8.7.11.11...........................................................................................158
8.7.11.12 Trong đó:..........................................................................158
8.7.11.13 aii : Chuyển vị tại nút i do căng Xi = 1 gây ra................158
8.7.11.14 aik : Chuyển vị tại nút i do căng Xk= 1 gây ra................158
8.7.11.15 aki : Chuyển vị tại nút k do căng Xi = 1 gây ra...............158
8.7.11.16 akk : Chuyển vị tại nút k do căng Xk = 1 gây ra.............158
8.7.11.17 Xi Lực căng cần tính ở dây thứ i.....................................158
8.7.11.18 Xk Lực căng cần tính ở dây thứ k...................................158
8.7.11.19 Yi Độ võng tổng độ võng tại nút i sau khi đúc dầm đến
nút i (Do tác dụng của tĩnh tải, xe đúc, lực căng dây trong các bớc thi
công trớc đó cộng với tác dụng tĩnh tải và tải trọng xe đúc đốt i ) 158
8.7.11.20 Yk Độ võng tổng độ võng tại nút i sau khi đúc dầm đến
nút k (Do tác dụng của tĩnh tải, xe đúc, lực căng dây trong các bớc
thi công trớc đó cộng với tác dụng tĩnh tải và tải trọng xe đúc đốt k )
..........................................................................................................158
8.7.11.21 i,k Kí hiệu cặp dây tơng ứng đối xứng qua tháp đồng
thời cũng là kí hiệu cho cặp nút và cặp đốt dầm tơng ứng.........158

Chơng 3...........................................................................................164
3.1. Tính nội lực dầm chủ:..............................................................164
3.1.1. Tính nội lực do hoạt tải :........................................................164
3.1.2. Tổng hợp nội lực do tĩnh tải, hoạt tải, và lực điều chỉnh:. .167
3.2. Tính toán thiết kế cốt thép cho dầm chủ:..............................168
3.2. 1. Tính toán bố trí cốt thép dọc dầm chủ theo điều kiện cờng
độ của cấu kiện chịu uốn.................................................169
1. Đặc trng của vật liệu:.................................................................169
2. Đặc trng cđa tiÕt diƯn:................................................................169
3.2.2. KiĨm tra theo TTGH cêng ®é ®èi với cấu kiện chịu uốn:... .173
Với tiết diện chữ T: Mn =  + 0,85(b-bw) 1 hf..............................173
3.2.3.. KiÓm tra theo TTGH cờng độ đối với cấu kiện chịu nén:...183
3.2.4. Kiểm tra theo TTGH sử dụng khả năng khống chế chống nứt:
............................................................................................187
Chơng 4...........................................................................................188
4.1. cấu tạo tháp cầu........................................................................188
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
12


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa


Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
4.2. Tải trọng và tổ hợp tải trọng sử dụng trong tính toán :...........189
4.3. Xác định nội lực tại các mặt cắt :..........................................190
4.4. Bố trí cốt thép và kiểm toán cho các mặt cắt.......................191
4.4.1. Nguyên tắc và nội dung tính toán:.......................................191
Chơng 5...........................................................................................199
Kiểm toán dây văng........................................................................199
5.1.điều kiện kiểm tra :.................................................................199
8.7.11.22 Dây văng là cấu kiện chịu kéo, cần thoả mÃn các điều
kiện sau:...........................................................................................199
8.7.11.23 ãTrong quá trình thi công cũng nh khai thác, không có dây
nào chịu nén:..................................................................................199
8.7.11.24 N > 0.................................................................................199
8.7.11.25 ãKhả năng chịu lực trong quá trình thi công:.................199
8.7.11.26 N < A(0.56fy )...................................................................199
8.7.11.27 ãKhả năng chịu lực khi khai thác:.....................................199
8.7.11.28 N < A(0.45fy )...................................................................199
8.7.11.29 Trong đó:..........................................................................199
8.7.11.30 N : là lực dọc tính toán trong dây văng...........................199
8.7.11.31 A : là tiết diện ngang của dây.........................................199
8.7.11.32 fy : là giới hạn chảy của thép làm dây. fy = 1860MPa =
186000 T/m2....................................................................................199
8.7.11.33 Sau khi tổ hợp tải trọng trong Midas/Civil ta thu đợc lực

căng Max và Min trong các dây nh bảng sau:..................................199
8.7.11.34 Bảng kết quả kiểm tra.....................................................199
8.7.11.53 BảngII.5.1.........................................................................200
8.7.11.57 Phần 3. thi công................................................................201
1.1. những công đoạn chính khi thi công.......................................202
1.1.1.Thi công mố cả 2 phía............................................................202
1.1.2. Thi công trụ nhịp dẫn............................................................203
1.1.3. Thi công kết cấu nhịp phần cầu dẫn...................................203
1.1.4. Thi công kết cấu nhịp phần cầu chính................................203
2.1. Thi công móng..........................................................................206
2.1.1. Thi công cọc khoan nhồi........................................................206
Công tá chuẩn bị:.......................................................................206
+ Xác định vị trí lỗ khoan.............................................................206
+ Yêu cầu về gia công chế tạo lắp dựng ống vách.........................206
+ Khoan tạo lỗ..................................................................................207
+ Rửa lỗ khoan.................................................................................208
+ Đổ bê tông cọc:............................................................................208
+ Kiểm tra chất lợng cọc và bê tông cọc..........................................209
2.1.2. Thi công bệ móng.................................................................209
2.2. Thi công mố trụ.........................................................................211
2.2.1. Thi công mố :.........................................................................211
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
13


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh


dựng



Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
2.2.2. Thi công trụ:...........................................................................211
2.3. Tính toán thi công tháp T3.......................................................212
2.3.1. Tính toán chiều dày lớp bê tông bịt đáy...............................212
2.3.2. Tính toán vòng vây cọc ván thép........................................214
a. Tính ổn định.............................................................................215
b. Tính cờng độ..............................................................................217
2.3.3. Ván khuôn bệ trụ...................................................................221
2.3.4. thi công tháp..........................................................................221
Phần 1: Thi công phần trụ tháp đặc bằng đà giáo cố định.........221
Phần 2: Thi công bằng ván khuôn leo..............................................221
2.4. Thi công kết cấu nhịp:.............................................................222
2.4.1. thi công nhịp dẫn..................................................................222
2.4.2. thi công dầm nhịp chính......................................................224
2.4.2.1.1. Lắp đặt neo ở tháp.......................................................225
2.4.2.1.2. Lắp đặt neo tại dầm cầu...............................................226
2.4.2.2. Công tác chuẩn bị neo trớc khi luồn cáp.............................226
2.4.2.3.1. ống chính (HDPE):...........................................................227

2.4.2.3.2. ống ngoài (ống co giÃn)....................................................228
2.4.2.3.3. Hàn các đốt ống..............................................................228
2.4.2.3.1. Lắp đặt ống bọc cáp và tao cáp đầu tiên (tao cáp chuẩn):
............................................................................................229
2.4.2.3.2. Hệ thống luồn cáp gồm có:.............................................229
2.4.2.3.3. Trình tự luồn cáp:............................................................229
Ký hiệu xác định các dây văng......................................................230
Trình tự căng kéo dây văng...........................................................230
Phần4 :Phục
Lục.1
96
4.1.nội
lực
các
giai
đoạn
thi
công197
4.2.bảng giá trị lực trớc và sau
vichỉnh206
4.3.Bảng so sánh độ võng trớc và sau vi
chỉnh.208

Tô Văn ChÝ_51C§2_MSSV : 2006.51
14


Trờng
ĐH
Xây

Thuyết minh

dựng

Bộ môn Cầu Hầm
tốt nghiệp



Khoa

Cầu

Đờng
Đồ án

Phần I : Báo cáo khả thi

Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
15


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng

Bộ môn Cầu Hầm

tốt nghiệp

Chơng 1.



Khoa

Cầu

Đờng
Đồ án

Nghiên cứu khả thi

Giới thiệu chung
Dự án cầu X nhằm khắc phục những nhợc điểm nêu trên của
đoạn tuyến vợt qua sông Yphù hợp với tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật của
toàn tuyến, mang lại hiệu quả kinh tế cao đối với các phơng tiện
giao thông qua lại nh: rút ngắn thời gian xe chờ đợi qua phà, mở rộng
bán kính đờng cong, cải thiện nền mặt đờng nhằm đáp ứng toàn
diện nhu cầu vận tải ngày một tăng phục vụ chiến lợc phát triển kinh
tế xà hội, an ninh quốc phòng của khu vực vùng duyên hải.
Cầu X sẽ đợc xây dựng vợt qua sông Y, hiện nay thuộc hai địa
phận tỉnh A (phía bắc) và tỉnh B (phía bắc).
Các căn cứ lập dự án
1.1.1. Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án cầu X đợc lập dựa trên
cơ sở sau
Quyết định số 879/QĐ/GTVT ngày 26 / 6/ 2003 của Bộ trởng Bộ
GTVT về việc cho phép tiến hành chuẩn bị đầu t lập báo cáo nghiên

cứu khả thi xây dựng cầu X trên QL tỉnh B
Công văn số 5102/GTVT-KHĐT ngày 05/11/2003 cđa Bé trëng Bé
GTVT vỊ viƯc giao nhiƯm vơ cho trung tâm t vấn phát triển bền
vững môi trờng GTVT thực hiện đánh giá tác động môi trờng dự án
xây dựng cầu X trên QL
Một số văn bản liên quan khác.
1.1.2. Mục tiêu, đối tợng và nội dung nghiên cứu của dự án
Dự án xây dựng cầu X nhằm nâng cao hiệu quả giao thông trên
toàn đoạn tuyến trong thời gian trớc mắt và có thể tới năm 2020. Cụ
thể sẽ nghiên cứu những nội dung chủ yếu sau đây:
Phân tích những quy hoạch phát triển kinh tế giao thông vận
tải khu vực liên quan đến sự cần thiết đầu t xây dựng công
trình.
Đánh giá hiện trạng các công trình hiện tại trên tuyến.
Lựa chọn vị trí xây dựng cầu.
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
16


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa


Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
Lựa chọn quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật và và các giải pháp kết
cấu.
Lựa chọn giải pháp kỹ thuật và các giải pháp xây dựng.
Xác định tổng mức đầu t, Phân tích hiệu quả kinh tế.
Đánh giá hiệu quả đầu t.
Kiến nghị giải pháp thực hiện và phơng án đầu t.
1.1.3. Phạm vi dự án
Điểm đầu: Tại lý trình (km0+00
Điểm cuối: Tại lý trình km45+750.0.

Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
17


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng




Khoa

Cầu

Bộ môn Cầu Hầm
tốt nghiệp

Chơng 2.

Đờng
Đồ án

đặc điểm Tự NHIÊN, kinh tế- xà hội, mạng
lới giao thông và sự cần thiết đầu t

Đăc điểm tự nhiên
Khu vực xây dựng cầu X thuộc vùng duyên hải đồng bằng , ranh
giới giữa hai tỉnh A ở phía bắc và B ở phía nam.
2.1.1. Vị trí địa lý
Khu vực phà X thuộc vùng hạ lu của sông Y, dòng nớc uốn khúc bắt
nguồn từ phía tây và đổ ra biển Đông.
Vị trí xây dựng cầu X nằm trên QL, ranh giới giữa hai tỉnh A ở
phía bắc và B ở phía nam thuộc đồng bằng duyên hải, lu vực sông Y
sát biển đông. Khu vực mạng lới giao thông đờng bộ có trục QL là
tuyến giao thông độc đạo,. Đặc biệt theo quy hoạch bến cảng sẽ đợc xây dựng tại hợp lu sông sẽ kết nối mạng luới vận tải sông, đờng
biển với các khu vực khác trong nớc sẽ tạo ra nhiều lợi thế cho hai tỉnh
A và B có điều kiện hoà nhập vào kinh tế đang phát triển của đất
nớc.
2.1.2. Địa hình
Địa hình khu vực X tơng đối bằng phẳng, thuộc khu vực đồng

bằng hạ lu sông Y địa hình có xu thế dốc hẳn từ phía bắc - đông
bắc sang hớng nam tây nam. Cao độ phổ biến từ 10-12 m khu vực
đồng bằng
2.1.3. Đặc điểm địa tầng khu vực xây dựng cầu
2.1.4. Thuỷ văn
Khu vực dự kiến xây dựng cầu X chịu ảnh hởng trực tiếp của chế
độ khí hậu khu vực Bắc Bộ. Thời tiết ở đây đợc chia làm hai mùa,
mùa ma từ tháng 4-10 và mùa khô từ tháng11 đến tháng 3 năm sau.
Vào mùa ma nớc sông dâng cao nhất là vào tháng 8 tháng 9 có thể
gây ngập úng làm ảnh hởng đời sống dân c xung quanh. Mực nớc lên
xuống tại thời điểm khảo sát dao động trong khoảng 1,52-1,70m.
MNCN : +9,3 m.
MNTT : +7,0 m.
Tô Văn ChÝ_51C§2_MSSV : 2006.51
18


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu


Bộ môn Cầu Hầm
tốt nghiệp
MNTN : 1,0 m.

Đờng
Đồ án

2.1.5. Tài nguyên khí hậu nguồn nớc
Khu vực X nằm trong vùng khí hậu đồng bằng Bắc Bộ nhiệt độ
cao và không thay đổi trong năm.
Nhiệt độ trung bình hàng tháng :22-270C.
Lợng ma trung bình năm
Độ ẩm trung bình năm

:1.360-1.467mm.
: 82%-86%.

Mùa khô từ tháng12 đến tháng 4 năm sau.
Mùa ma từ tháng 5 đến tháng 11 tập trung lợng ma cả năm.
2.1.6. Tài nguyên đất
2.1.7.
đất
đất
trọt

Tỉnh A và B là hai tỉnh nông nhgieepj có tài nguyên
khá phong phú.Diện tích trồng rừng và diện tích
nông nghiệp là rất lớn.Tập trung chủ yếu là trồng
và chăn nuôI ,phát triển kinh tế lâm nghiệp.


2.1.8. Tài nguyên khoáng sản
Khoáng sản Tỉnh A và B không nhiều nhng có nhiều khoáng sản
đặc trng vùng và tơng đối tập trung đây là nguồn tàì nguyên quý
và có ý nghĩa chiến lợc đóng góp cho sự phát triển kinh tế trong tơng lai.
Than bùn trữ lợng khoảng 2.5triệu tấn nguồn nhiên liệu quý để
sản xuất chất đốt và phân bón.
Mỏ đất sét trữ lợng không lớn nhng đủ đáp ứng nhu cầu sản xuất
vật liệu xây dựng

Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
19


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Bộ môn Cầu Hầm
tốt nghiệp
2.1.9. Tiềm năng du lịch


Đờng
Đồ án

2.1.10. Cả 2 tỉnh A và B đều có tiềm năng du lịch đặc biệt
là tiềm năng du lịch sinh tháI ,hơn nữa tỉnh A có khá
nhiều chùa triền nên kết hợp các lẽ hội tổ chức các tua du
lịch.
2.1.11. Nguồn lực
2.1.12. Cả 2 tỉnh A và B đều có dân số đông , tập trung chủ
yếu ở những vùng đồng bằng, ven sông.Ngời dân nơI
đây chăm chỉ cần cù .
Hiện trạng kinh tế xà hội khu vực nghiên cứu
2.1.13. Hiện trạng kinh tế xà hội tỉnh A
Tốc độ tăng trởng kinh tế bình quân của tỉnh 7,6%. Tổng sản
phẩm trong tỉnh tiếp tục tăng. Thu nhập bình quân đầu ngời năm
2000 đạt 4,7 triệu đồng/ngời, tăng gấp 3,62 lần so với 1991.
Kinh tế A có những chuyển dịch cơ cấu theo hớng phát triển.
Giai đoạn 1992-2001, tỷ trọng kinh tế nông- lâm thuỷ sản giảm
4,4%, công nghiệp và xây dung tăng 3,2%, nghành thơng mại và
dịch vụ tăng 1,2%.
Theo số liệu thống kê năm 1900-2000 thì kết quả thu đợc theo
bảng sau:

Cơ cấu kinh tế
GDP
Nông lâm thuỷ
sản
Công nghiệp- xây
dựng
Dịch vụ


đơn
vị
%

1990

1995

2000

2003

100

100

100

100

%

55,3

55,4

50,9

51,5


%

17,3

15,6

20,5

20,1

%

27.4

29

28,6

28,4

Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
20


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh


dựng



Khoa

Bộ môn Cầu Hầm
tốt nghiệp
2.1.14. Hiện trạng kinh tế xà hội tỉnh A

Cầu

Đờng
Đồ án

Trong mời năm qua tốc độ tăng trởng kinh tế bình quân của
tỉnh là 9,5%. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hớng công nghiệp
hoá hiện đại hoá.
Kinh tế chuyển dịch theo xu hớng phát triển, giai đoạn 1991-2000
tỷ trọng kinh tế nông lâm thuỷ sản năm1990 chiếm 72,9% đến năm
1995 còn 64,2% và năm 2000 còn 57,8%.
Tỷ trọng công nghiệp và xây dựng tăng từ 8,5% năm 1990 lên
13,9% năm 2000 khu vực dịch vụ tăng từ 18,6% năm 1990 lên 28,3%
năm 2000
Theo số liệu thống kê năm 1900-2000 thì kết qủa thu đợc theo
bảng sau:

%

19912000

9,5

19911995
10,9

19962003
8,1

%

5,4

6,3

4,5

%

7,7

24,9

10,9

%

18,6

22,7


14,6

Cơ cấu kinh tế

đơn vị

Bình quân trung
Nông lâm thuỷ
sản
Công nghiệp- xây
dựng
dịch vụ

2.1.15. Thực trạng phát triển kinh tế các ngành và các lĩnh
vực
Nông nghiệp trong định hớng phát triển kinh tế chiếm tỷ lệ thấp
dần trong cơ cấu kinh tế toàn tỉnh, xong nông nghiệp có những bớc
phát triển đáng kể. Năm 1992 sản lợng lơng thực của Tiền Giang đạt
trên 1 triệu tấn và đến năm 2000 đạt trên 1,3 triệu tấn bình quân
lơng thực đầu ngời đạt 806,6 kg/đầu ngời
Cùng với phát triển kinh tế A còn chú trọng đến việc cải thiện
điều kiện vật chất tinh thần cho dân, tỷ lệ hộ nghèo giảm từ 20,3%
năm 1993 còn 7% năm 2000.

Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
21


Trờng
ĐH

Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm
Đồ án
tốt nghiệp
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xà hội đến năm
2010 khu vực nghiên cứu
2.1.16. Mục tiêu chủ yếu phát triển kinh tế xà hội tỉnh A
đến năm 2010
2.1.16.1. Về kinh tế
Trong thời kỳ (2001-2010), tăng trởng kinh tế bình quân của
tỉnh là 9,0%, trong đó thời kỳ (2001-2005) là 8-8,5%, thời kỳ (20062010) khoảng 9,5-10%. Tổng sản phẩm trong tỉnh tăng gấp 2 lần
mức năm 2000.
Thu nhập bình quân đầu ngời năm 2005 đạt 7,7-8,0 triệu
đồng/ngời và vào năm 2010 đạt 13,3-14 triệu đồng/ngời.
Về cơ cấu kinh tế: Chuyển dịch nền kinh tế theo hớng giảm dần
khu vực Nông lâm-Ng nghiệp và tăng dần khu vực công nghiệp-xây
dựng.
Bảng mục tiêu kinh tế tỉnh A qua các giai đoạn:

Hạng mục

Đơn vị
tính

Năm 2005

Năm 2010

%

43,5-44,0

33,0-34,0

%

26,5-27,0

29,5-30,0

%

29,5-27,0

31,0-32,0

Nông lâm-Ng
nghiệp
Công nghiệpXây dựng

Thơng mại-dịch
vụ
2.1.16.2. Về xà hội

Phổ cập tiểu học theo độ tuổi vào năm 2005, trung học cơ sở
vào năm 2010.
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên hàng năm giai đoạn (2001-2005) là
1,54%, giai đoạn (2006-2010) là 1,32%. Dự báo tới năm 2010, dân số
toàn tỉnh là 1.510.000 ngời.

Tô Văn ChÝ_51C§2_MSSV : 2006.51
22


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa

Cầu

Đờng

Bộ môn Cầu Hầm

Đồ án
tốt nghiệp
Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố đạt 50% vào năm 2005 và trên
90,9% vào năm 2010.
Giao thông đờng bộ đến xà 100% vào năm 2005 và kiên cố vào
năm 2010.
2.1.17. Định hớng phát triển các ngành kinh tế của tỉnh A
đến năm 2010
2.1.17.1. Nông lâm ng nghiệp
6.1.7.1.1

Về nông nghiệp

Giai đoạn 2001-2010 tăng trởng GDP bình quân của tỉnh là
4,7% trên năm, trong đó giai đoạn 2001-2005 là 4,9% trên năm, giai
đoạn 2006 -2010 là 4,5% trên năm. Hàng nông nghiệp xuất khẩu
bình quân 10-12% trên năm.
6.1.7.1.2

Về lâm nghiệp

Phấn đấu nâng cấp che phủ rừng từ 17,15% năm 2000 nên 22%
năm 2005 và 30% năm 2010.
6.1.7.1.3

Về ng nghiệp

Giai đoạn 2001-2010 tăng trởng bình quân của tỉnh là 6,2% trên
năm trong đó giai đoạn 2001- 2005 là 4,9% trên năm giai đoạn 20062010 là 6% trên năm.
2.1.18. Bảng sản lợng nông lâm thuỷ sản chính của tỉnh

Long An
Hạng mục
Nông nghiệp Lúa
Mía
Lạc
Chăn nuôi bò sữa
Gia súc
Gia cầm
Lâm nghiệp
rừng tràm

Đơn vị
tính
1000T
1000T
1000T
1000con
1000con
1000con
1000ha

Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
23

2005

2010

1.5
1.2

19,0
6,0
230
4700

1.6
1.4
26,5
10,0
305
6400

60,0

80,0


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh
Bộ môn Cầu Hầm
tốt nghiệp
Gỗ các loại
Thuỷ sản

dựng




Khoa

Cầu

Đờng
Đồ án

1000m3
1000T

75,0
31,0

80,0
35,0

2.1.18.1. Công nghiệp, thơng mại và du lịch
Hớng phát triển công nghiƯp chđ u tËp trung vµo khu vùc kinh
tÕ träng điểm, phấn đấu cơ cấu ngành trong tổng thể kinh tế của
tỉnh là 22.8% vào năm 2005 và 28.7% năm 2010
Đặc điểm mạng lới giao thông khu vực
2.1.19. Đờng bộ tỉnh A và B
Mạng lới giao thông đờng bộ tỉnh A vµ B bao gåm hƯ thèng qc
lé, tØnh lé cùng hệ thống đờng huyện.Tổng quan sơ đồ mạng lới
giao thông đuờng bộ tỉnh B và A dạng xuyên tâm, bao gồm QL 1A
nối Hà Nội với Hải Phong . Q1A nối mạng luới giao thông tỉnh với các
tỉnh lân cận. Hệ thống đờng tỉnh lộ, đờng huyện và đờng liên xÃ
kết nối giao thông trong phạm vi nội tỉnh.
Trong định hớng phát triển giao thông tỉnh A và B có định rõ
ngoài việc đầu t cải tạo nâng cấp các đoạn tuyến quốc lộ, tỉnh lộ

thuộc địa bàn tỉnh, phấn đấu đến năm 2010 sẽ kiên cố hoá toàn bộ
kết cấu mặt đờng.
2.1.20. Đờng thuỷ
2.1.21. Tỉnh A phát triển mạnh giao thông đờng thủy với các
con sông nh sông Đuống ,sông cầu, sông Y, sông Z
2.1.22. Trong khi đó tỉnh B không phát triển về đờng sông
lắm chủ yếu chỉ giao la đờng thủy trên con sông Y.
2.1.23. Đờng sắt
Tuyến đờng sắt Hà Nội _Hải Phòng đều chạy qua cả tỉnh A và
B.Tuyến đờng sắt Hà Nội-Lạng sơn chạy qua tØnh B.
2.1.24. Bu chÝnh viƠn th«ng
Bu chÝnh viƯn th«ng của A và B đà hoà nhập với mạng lới trong nớc
và quốc tế.
2.1.25. Cung cấp điện
Hai tỉnh A và B ®· cã hƯ thèng líi ®iƯn ®iƯn cao thÕ hạ thế
thuộc mạng lới điện quốc gia.
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
24


Trờng
ĐH
Xây
Thuyết minh

dựng



Khoa


Cầu

Bộ môn Cầu Hầm
tốt nghiệp

Chơng 3.

Đờng
Đồ án

Sự cần thiết đầu t xây dựng cầu x

Dự báo nhu cầu vận tải
3.1.1. Nhu cầu vận tải khu vực nghiên cứu
Khối lợng vận tải hàng hoá và hành khách tỉnh A
Hạng
mục
Hàng
hoá
Hành
khách

Đơn vị
tính
1000T
Triệu lợt

Khối lợng trong các năm
199 199 199

2000
5
8
9
2.64 3.51 3.70 3.79
2
3
4
9
21,3

26,5

27,7

31,3

Khối lợng vận tải hàng hoá và hành khách tỉnh B
Hạng
mục
Hàng
hoá
Hành
khách

Đơn vị
tính
1000T
Triệu lợt


Khối
199
5
2.10
2
14,0
0

lợng trong các năm
199 199
2000
8
9
2.66 2.83 2.88
7
4
2
18,1 19,0 18,1
0
0
0

3.1.2. Khảo sát giao thông
Bến phà G hiện nay đợc xây dựng từ thời Pháp thuộc và tồn tại
đến ngày nay. Mọi phơng tiện giao thông trên tuyến liên hệ 2 tỉnh
đều phải qua phà G, việc xây dựng cây cầu mới thay thế cho đoạn
đờng bộ vợt sông hiện nay bằng phà là giải pháp tốt nhất trong việc
cải tạo điều kiện giao thông và giảm ách tắc giao thông .
Số liệu đếm xe trên tuyến đầu bến phà G (xe/ngày đêm).
Hạng

Xe
Xe
Xe Xe Xe
Xe
Xe
Xe
Xe
Tổn
mục
co
tải
tải tải tải khác khác máy, đạp,
g
n nhẹ
2
3
4
h
xe
xích cộng
Tô Văn Chí_51CĐ2_MSSV : 2006.51
25


×