Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT Công trình: KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẠI ẤP THỚI HÒA B THỊ TRẤN CỜ ĐỎ, HUYỆN CỜ ĐỎ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 55 trang )

BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
Cơng trình:
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẠI ẤP THỚI HÒA B
THỊ TRẤN CỜ ĐỎ, HUYỆN CỜ ĐỎ
Hạng mục:
1 - SAN LẤP MẶT BẰNG
2 - HỆ THỐNG GIAO THÔNG NỘI BỘ
3 - HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN
4 - HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
5 - HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
6 - HỆ THỐNG CÂY XANH

Địa điểm:
HUYỆN CỜ ĐỎ - TP.CẦN THƠ

Tháng 02 - 2014


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hịa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014

BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
CƠNG TRÌNH:

KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẠI ẤP THỚI HOÀ B, THỊ TRẤN CỜ ĐỎ,
HUYỆN CỜ ĐỎ
ĐỊA ĐIỂM:



HUYỆN CỜ ĐỎ - TP.CẦN THƠ

- Chủ đầu tư: Trung tâm Phát triển Quỹ đất Huyện Cờ Đỏ
- Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế CADIF
- Địa chỉ: 158A (lầu 4, 5) Xô Viết Nghệ Tĩnh, Q.Ninh Kiều, TPCT
- Điện thoại: 0710.3819.567
CHỦ ĐẦU TƯ
TT PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
HUYỆN CỜ ĐỎ, TP. CẦN THƠ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CTY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ CADIF
GIÁM ĐỐC

Nguyễn Hồng Vũ

Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

2


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MỤC LỤC
PHẦN I. SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ LẬP BÁO CÁO KTKT.................04
I. Sự cần thiết đầu tư.............................................................................04
II. Các căn cứ pháp ly............................................................................04
PHẦN II. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT....09

I. Địa điểm xây dựng, vị trí, diện tích, quy mô khu đất......................09
II. Điều kiện tự nhiên.............................................................................09
1. Khí hậu và cảnh quan thiên nhiên........................................................09
2. Nhiệt độ................................................................................................10
3. Độ ẩm tương đối trung bình.................................................................10
4. Lượng mưa trung bình qua các năm....................................................10
5. Thủy văn..............................................................................................10
III. Điều kiện về cơ sở hạ tầng..............................................................10
1. Giao thông............................................................................................10
2. San nền.................................................................................................10
3. Mạng lưới đường ống cấp nước...........................................................10
4. Nguồn điện...........................................................................................10
5. Hệ thống thoát nước.............................................................................10
PHẦN III. NỘI DUNG BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT...........................11
I. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật..............................................................11
II. Hình thức đầu tư...............................................................................11
III. Quy mơ thiết kế...............................................................................11
IV. Các giải pháp kiến trúc cảnh quan.................................................11
1. Nội dung phương án............................................................................11
2. Tổ chức mặt bằng.................................................................................11
V. Các giải pháp kỹ tḥt cơng trình....................................................12
1. San lấp..................................................................................................12
2. Giao thông............................................................................................14
3. Cấp nước..............................................................................................19
4. Thoát nước...........................................................................................22
5. Cấp điện...............................................................................................25
6. Cây xanh..............................................................................................44
PHẦN IV. AN TỒN PHỊNG CHỐNG CHÁY NỞ, VỆ SINH MƠI TRƯỜNG
...........................................................................................................................45
1. An toàn phịng chống cháy nở..............................................................45

2. Vệ sinh môi trường..............................................................................45
PHẦN V. NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ & PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH............47
I. Khái qt nhu cầu vớn đầu tư...........................................................47
II. Tiến độ thực hiện..............................................................................47
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

3


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hịa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

III. Nguồn vớn đầu tư............................................................................47
IV. Hình thức quản ly dự án..................................................................47
V. Phương án tài chính..........................................................................47
1. Cơ cấu nguồn vốn................................................................................47
2. Kế hoạch ứng vốn của Quỹ phát triển đất............................................48
3. Hiệu quả tài chính................................................................................48
VI. Tổ chức thực hiện dự án.................................................................48
PHẦN VI. LỢI ÍCH ĐẦU TƯ DỰ ÁN ...........................................................50
PHẦN VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................51
PHỤ LỤC ........................................................................................................52

Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

4


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


PHẦN I
SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ LẬP BÁO CÁO KTKT
I. Sự cần thiết đầu tư:
Hiện nay tại Huyện Cờ Đỏ tiến hành đầu tư nhiều dự án xây dựng, tuy
nhiên trên địa bàn huyện có số lượng đất nền tái định cư phục vụ các dự án
còn thiếu. Ngoài ra dự án Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại
huyện Cờ Đỏ sắp triển khai, trong đó có nhiều hộ dân không đủ điều kiện tái
định cư và mua nền, chủ yếu là các hộ nghèo khơng có chỗ ở nào khác.
Mục tiêu quan trọng của dự án Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, thị
trấn Cờ Đỏ là tạo quỹ đất để bố trí tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng
của các dự án trong huyện và các hộ có nhu cầu cần thiết mua để ở và sinh
sống.
Việc đầu tư xong dự án Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ
Đỏ sẽ giúp cho các dự án khác trong Huyện Cờ Đỏ được triển khai sớm, góp
phần tạo bộ mặt mới khang trang và hiện đại cho địa phương.
II. Các căn cứ pháp ly
1. Căn cứ pháp ly
Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ
về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án xây dụng cơng trình;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ
về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 của Bộ XD
quy định chi tiết một số nội dung về quản lí chất lượng cơng trình xây dựng;

Căn cứ Thơng tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/08/2013 của Bộ XD
quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng cơng trình;
Căn cứ Quyết định số 439/QĐ-BXD ngày 26/04/2013 của Bộ xây
dựng về việc công bố tập xuất vốn đầu tư xây dựng cơng trình và giá xây
dựng tởng hợp bộ phần kết cấu cơng trình năm 2012;
Cơng ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

5


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính Phủ
về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ
về Hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo
Luật xây dựng;
Căn cứ TCXDVN 326-2005 - Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng
trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính
phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây
dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Thơng tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài
chính quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây Dựng
V/v Công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng

cơng trình;
Căn cứ cơng văn số 1776, 1777, 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007 của
Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán đầu tư xây dựng cơng trình - Phần
xây dựng, lắp đặt;
Căn cứ công văn số 1784/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng
công bố định mức vật tư trong xây dựng;
Căn cứ Quyết định 33/2004/QĐ-BTC ngày 12/4/2004 của Bộ trưởng
Bộ Tài Chính về việc ban hành quy tắc, biểu phí bảo hiểm xây dựng lắp đặt;
Căn cứ Bộ đơn giá xây dựng cơng trình, phần xây dựng, khảo sát áp
dụng trên địa bàn TPCT công bố kèm theo Văn bản số 30/SXD-KTXD ngày
11/01/2012 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ;
Căn cứ công văn số 21/SXD-KTXD ngày 09/01/2012 của Sở xây
dựng TP Cần Thơ về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng cơng trình trên địa bàn TP Cần Thơ;
Căn cứ công văn số 120/SXD-KTXD ngày 27/02/2012 của Sở xây
dựng TP Cần Thơ về việc hướng dẫn chuyển tiếp sang áp dụng bộ dơn giá
2012 trên địa bàn TP Cần Thơ năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 1172, 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của
BXD về việc công bố Định mức dự toán xây dựng cơng trình Phần xây
dựng, phần lắp đặt (sửa đởi và bổ sung);
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

6


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Căn cứ Giá vật liệu XD dựa theo Bảng công bố giá vật liệu xây dựng
tháng 7/2013 của Sở Xây dựng Cần Thơ. Các vật liệu khơng có tên trong

thơng báo giá được vận dụng giá tham khảo thực tế trên địa bàn thành phố
Cần Thơ;
Căn cứ Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 09/4/2013 của UBND huyện
Cờ Đỏ về việc xin chủ trương đầu tư xây dựng khu tái định cư dự án Chỉnh
trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ;
Căn cứ Thơng báo kết luận của Phó Chủ Tịch thành phố Cần Thơ số
66/TB-VPUB ngày 05/4/2013 về việc giao cho UBND huyện Cờ Đỏ tổ chức
đầu tư xây dựng khu tái định cư bãi bùn;
Căn cứ Công văn số 353/UBND-XDCB ngày 02/08/2013 của chủ tịch
UBND huyện Cờ Đỏ giao Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ làm
chủ đầu tư xây dựng khu tái định tại ấp Thới Hoà B, thị trấn Cờ Đỏ, huyện
Cờ Đỏ;
Căn cứ Cơng văn số 1247/VPUB-XDĐT ngày 24/10/2013 của văn
phịng UBND thành phố Cần Thơ về việc xác định nguồn vốn đầu tư dự án
xây dựng khu tái định cư tại thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ;
Căn cứ Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 13/11/2013 của UBND
huyện Cờ Đỏ về việc đề nghị chấp thuận chủ trương thực hiện khu tái định
tại ấp Thới Hoà B, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ;
2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng ban hành kèm
Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng;
QCXDVN 01-2002 - Quy chuẩn xây dựng cơng trình để người tàn tật
tiếp cân sử dụng;
QCVN 07-2010 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật đơ thị;
Quy phạm đo vẽ bản đờ Địa hình của Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà
Nước 96-TCN 43-90;
TCXDVN 309-2004 - Công tác trắc địa trong xây dựng. Yêu cầu
chung;

TCXDVN 265-2002 - Đường và hè phố-nguyên tắc cơ bản xây dựng
cơng trình để người tàn tật tiếp cận sử dụng;
TCXDVN 264 và 266-2002 - Nhà và cơng trình, ngun tắc cơ bản
xây dựng cơng trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cân sử dụng;
TCVN 4054-2005 - Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô;
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

7


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TCXDVN 104-2007 - Đường đô thị-yêu cầu thiết kế;
22 TCN 211-06 - Áo đường mềm-các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế;
22 TCN 334-06 - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng
cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ơtơ;
TCVN 8891-2011 - Mặt đường bê tơng nhựa nóng-u cầu thi công
và nghiệm thu;
TCXDVN 33-2006 - Cấp nước-Mạng lưới đường ống và cơng trình;
TCVN 5760-1993 - Tiêu chuẩn thiết kế-Quy định về các yêu cầu kỹ
thuật của hệ thống phòng cháy;
Luật phòng cháy chữa cháy ngày 29/6/2001;
TCVN 6772-2000 - Chất lượng nước-Nước thải sinh hoạt-Giới hạn ô
nhiễm cho phép;
TCVN 51-1984 - Tiêu chuẩn thiết kế-Thoát nước mạng lưới bên ngoài
cơng trình;
TCXDVN 338-2005 - Tiêu chuẩn thiết kế-Kết cấu thép;
TCXDVN 2737-1995 - Tiêu chuẩn thiết kế-Tải trọng và tác động;
TCXDVN 394-2007 - Tiêu chuẩn thiết kế-Lắp đặt thiết bị điện trong

cơng trình xây dựng;
QCXDVN PIII C14 - Trang bị điện trong cơng trình;
TCXDVN 333-2005 - Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các cơng trình
cơng cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị;
TCXDVN 362-2005 - Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong
các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế;
TCVN 4453-1995 - Quy trình thi cơng và nghiệm thu kết cấu BT và bê
tông cốt thép toàn khối;
TCXDVN 390-2007 - Quy trình thi cơng và nghiệm thu kết cấu BT, bê
tơng cốt thép lắp ghép;
TCVN 4447-2012 - Quy trình thi công và nghiệm thu công tác đất;
TCVN 5574:2012 - Kết cấu BT & kết cấu BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế;
TCVN 9113-2012 - Ống BTCT thoát nước;
Cùng các quy chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định kỹ thuật hiện hành có
liên quan khác.
3. Nguồn gớc tài liệu sử dụng:

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

8


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu về quy hoạch chung, địa chất, địa hình và ranh đất … do chủ
đầu tư cung cấp.
Hồ sơ khảo sát thiết kế do Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Cadif lập
vào tháng 07/2013.
Số liệu khí tượng thủy văn của trạm tại TP Cần Thơ.


PHẦN II
CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT
I. Địa điểm xây dựng, vị trí, diện tích, quy mơ khu đất
Cơng trình xây dựng trên khu đất có diện tích 21.932,38 m2 tại huyện
Cờ Đỏ, TPCT có tứ cận như sau:
+ Phía Bắc: giáp đất dân;
+ Phía Nam: giáp đất dân;
+ Phía Đông: giáp tỉnh lộ 922;
+ Phía Tây: giáp đất dân.
a. Hiện trạng sử dụng đất:
Hiện trạng khu vực: địa hình bằng phẳng, chủ yếu là đất ruộng trồng
lúa nước.
Bảng thống kê hiện trạng đất
STT

Loại đất

Diện tích (m²)

Tỷ lệ (%)

1

Đất lúa

21.932,38

100%


b. Quy hoạch, kế hoạch phát triển:
Đây là khu vực chủ yếu là đất lúa nên thuận lợi trong công tác đền bù
giải tỏa. Hiện tại Chi cục thủy lợi đã bồi thường xong (khu đất sạch).
II. Điều kiện tự nhiên
1. Khí hậu và cảnh quan thiên nhiên:
Khí hậu nơi đây mang tính chất nhiệt đới gió mùa, tương đối ơn hịa,
có đặc điểm chung của khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

9


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mùa mưa từ tháng 05 đến tháng 11, ứng với gió Tây Nam. Mùa khô từ
tháng 12 đến tháng 04 (năm sau) ứng với gió Đơng Nam.
Tởng lượng mưa trung bình 1.829 mm/năm.
- Tốc độ gió bình qn 1,8m/s.
- Nhiệt độ khơng khí trung bình năm là 26,7 độ C.
- Độ ẩm trung bình năm là 82%.
2. Nhiệt đợ:
Nhiệt độ trung bình: 26,7oC.
Nhiệt độ trung bình các tháng:
Tháng 1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
0
T C 24,7 26,1 27,3 28,8 28,8 27,4 26,9 26,1 26,9 26,3

11
25,
8

12
25,5

11
83

12
82

3. Độ ẩm tương đới trung bình:
Độ ẩm tương đối trung bình năm: 83,8%.
Độ ẩm tương đối trung bình các tháng:
Tháng
Độ ẩm %

1
79

2

80

3
79

4
79

5
82

4. Lượng mưa trung bình qua các năm:
Năm
1983
1986
Lượng mưa (mm)

2641,3

2612,4

6
82

7
87

8
92


9
88

10
89

1990

1991

1992

2787,0

2469,0

2561,5

5. Thủy văn:
Mực nước cao nhất qua các năm gần đây:
Năm
Mực nước cao nhất (cm)

1997
155

1998
83

1999

139

2000
185

III. Điều kiện về cơ sở hạ tầng
1. Giao thông: Khu vực xây dựng tại vị trí xây dựng đã có quy hoạch mạng
lưới giao thơng, hạ tầng kỹ thuật.
2. San nền: Dự án được xây dựng quy ước trên nền san lấp là +2,7m, theo
mốc cao độ quốc gia Hòn Dấu đã quy hoạch tỉ lệ 1/2000.
3. Mạng lưới đường ống cấp nước: nguồn nước cấp đến vị trí dự án đang
trong quá trình đầu tư.
4. Nguồn điện: Đã có ng̀n điện cấp đến vị trí dự án.

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

10


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hịa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5. Hệ thớng thốt nước: Chưa có tuyến ống thoát nước sinh hoạt và nước
mưa xung quanh vị trí cơng trình.
Tóm lại: tuy có một số hạn chế nhưng với những ưu điểm về cơ sở hạ
tầng đã có như trên sẽ đảm bảo cho việc xây dựng cơng trình được thuận lợi
và nhanh chóng.

PHẦN III
NỘI DUNG BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

I. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

1

Giao thông

7.328,14

33,41

2

Đất ở tái định cư

13.537,73

61,73

3

Cây xanh, thảm cỏ

1.066,51


4,86

Tổng cợng

21.932,38

100,00

Cơng trình : hạ tầng kỹ thuật cấp IV
II. Hình thức đầu tư
Hình thức đầu tư của dự án: xây dựng mới
III. Quy mô thiết kế
Dự án sau khi hoàn thành sẽ có 201 nền tái định cư. Cụ thể như sau:
STT
1
2
3
4
5
6

Loại nền
Nền loại I
Nền loại II
Nền loại III
Nền loại IV
Nền loại V
Nền loại VI


Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

Kích thước
5 x 18
4 x 18
4,5 x 14
4 x 14
4 x 12
Hình thang

Sớ lượng
17
3
36
59
65
21
11


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hịa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tởng cợng

201

IV. Các giải pháp kiến trúc cảnh quan
Phương án thiết kế với hệ thống giao thơng có quy mơ lộ giới 12m
(3m-6m-3m) và 6m (1m-4m-1m). Bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật như cấp

thoát nước, cấp điện, cây xanh … nằm trên vỉa hè.
Trên vỉa hè trờng cây sao, tạo bóng mát và các khoảng trống trồng cỏ
tạo không khí trong lành cho khu đô thị.
V. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình
1. San lấp
Các số liệu kinh tế kỹ thuật:
- Diện tích khu đất dự án : 21.932,38 m2
- Cao độ san lấp thiết kế: +2,7m (hệ cao độ quốc gia).
1.1. Cơ sở tính toán:
1.2. Cách tính:
Do thấy cao độ biến động điạ hình nhiều kênh, mương, song ngịi…
nên ta tính theo biện pháp chia từng khu vực để tính toán.
Thể tích cát san lấp tính theo công thức:
V = f x h ( m3)
f : Diện tích (m2)
h : Chiều cao san lấp (m)
Đê nằm trong phạm vi san lấp nên không bù vào khối lượng đất đắp
đê.
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng:
- Tiêu chuẩn Việt Nam tập 7 – TCVN 4055-1985, tổ chức thi công.
- Tiêu chuẩn Việt Nam tập 7 – TCVN 4516-1998, hoàn thiện mặt bằng
xây dựng – Quy phạm thi công và nghiệm thu.
1.3. Biện Pháp thi công san lấp:
- Dọn dẹp mặt bằng, đắp đê giữ cát bao quanh diện tích san lắp (xem
bản vẽ), đất đắp đê là đất sét dẻo phải chọn lọc kỹ, đầm chặt từng lớp 0,3m.
Đảm bảo hệ số đầm nén K>= 0,90.
- Vận chuyển chướng ngại vật, rác, xà bần ra khỏi phạm vi san lấp .
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

12



Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Cát được vận chuyển theo đường sông bằng ghe tàu đến công trình.
Sau đó tở chức bơm cát vào phạm vi san lấp của cơng trình từng lớp theo
phương pháp cuốn chiếu.
- Dùng xe ủi bánh xích loại =< 110Cv ban phẳng kết hợp đầm nén
từng lớp 0,3m sao cho nền thi công đạt hệ số đầm nén K >= 0,90.
- Đê bao làm bằng đất (đất cấp 2)
+ Quy cách đê bao:
m1 = 1.5 (hệ số mái dốc taluy ngoài)
m2 = 1.0 (hệ số mái dốc taluy trong)
Đê bao đầm nén chặt từng lớp 0.3m, K>=0.9.
Đào đất phía ngoài khu vực san lấp cách chân đê >=5m để đắp đê bao
và bù vào phần cơng trình (xem bản vẽ thi cơng)
(Khu đất phía ngoài để đào đắp đê của chủ đầu tư)
Dùng mái ủi <=110Cv để chuyển phần đất vừa đào vào cơng trình.
- Trình tự thi cơng các phần gia cố:
+ Phần gia cố 1: Chiều dài đoạn gia cố 1 L=12,5m
Đóng hai hàng cừ tràm mỗi hàng 6cây/m dài
Thi công cừ nẹp và buộc sắt phi 6.
Trãi lớp mê bồ chắn đất
Đắp đất phần đê phản áp.
(Phần đất đắp cao 3,4m được tính từ đáy mương)
+ Phần gia cố 2: Chiều dài đoạn gia cố 2 L=10,0m
Đóng hai hàng cừ tràm mỗi hàng 6cây/m dài
Thi công cừ nẹp và buộc sắt phi 6.
Trãi lớp mê bồ chắn đất

Đắp đất phần đê phản áp.
(Phần đất đắp cao 3,4m được tính từ đáy mương)
+ Trình tự thi cơng phần thoát nước;
Các ống PVC phải đặt ở những vị trí nước phải được thoát ra
ruộng, kênh, mương..
Không đặt ống ở những vị trí có đất tự cải tạo, vườn trái cây.
Đặt ống PVC ở những vị trí đê mới đắp (đoạn 1-7) khoảng cách
đặt ống:
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

13


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hịa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

• Đoạn 1-2 : 2 ống (khoảng cách 5m/1 ống)
• Đoạn 2-3 : 2 ống (khoảng cách 5m/1 ống)
• Đoạn 3-4 : 2 ống (khoảng cách 5m/1 ống)
• Đoạn 4-5 : 2 ống (khoảng cách 5m/1 ống)
• Đoạn 5-6 : 2 ống (khoảng cách 5m/1 ống)
• Đoạn 6-7 : 2 ống (khoảng cách 5m/1 ống)

+ Trình tự thi cơng phần đê chắn cát (đoạn 1-7):
Ở vị trí mương gia cố 1, 2 san lấp mương phía mép ngoài ranh
dự án để thi công phần đê chắn cát, mương phải được san lấp trước đến cao
độ tự nhiên sau đó mới tiến hành đắp đê chắn cát.
Khối lượng đất đào để san lấp mương ở vị trí gia cố phải nằm
ngoài khu dự án (Thuộc phần đất của chủ đầu tư)
- Trong quá trình thi cơng, nếu có gì vướng mắc phải báo cho chủ đầu

tư, đơn vị thiết kế và tác giả để cùng nhau giải quyết.
1.4. Quản ly chất lượng cơng trình:
Thực hiện theo nội dung Quyết định số 18/2003/QĐ-BXD ngày 27
tháng 6 năm 2003 của Bộ Trưởng Bộ Xây Dựng.
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ
về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng;
Chủ quản sử dụng cơng trình hoặc chủ sở hữu cơng trình lập kế hoạch
bảo trì theo định kỳ hàng năm (trước và sau mùa mưa lũ), duy tu bảo dưỡng
và sửa chữa nhỏ.
1.5. Khối lượng cát san lấp, đê bao: (Xem hồ sơ thiết kế kỹ thuật)

Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

14


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ST
T

Ten O luoi

S dao S dap

H dao H dap V dao V dap

V boc HC V muong Smuong


1 A1
2 A2

0,00
0,00

93,54
133,35

0,00
0,00

2,39
2,31

0,00
0,00

223,71
308,40

0,00
0,00

3 A3

0,00

96,27


0,00

2,18

0,00

210,30

0,00

4 A4

0,00

146,36

0,00

2,53

0,00

370,28

0,00

79,66

34,19


5
6
7
8
9

A5
A6
A7
A8
A9

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

209,82
191,87
192,24
192,61
212,70

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00


3,06
2,52
2,26
2,27
2,26

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

641,54
482,75
434,75
436,74
481,21

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

299,50
216,82

143,3
98,11


296,02
149,85

104,97
55,5

10
11
12
13
14
15

A10
A11
A12
A13
A14
A15

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

211,53
225,00
225,00

225,00
225,00
241,66

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

3,11
2,57
2,24
2,26
2,25
2,31

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

656,95
579,15
504,42
508,06
506,67

558,59

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

130,47
264,54

143,37
103,74

327,91
176,99

126,12
67,04

16
17
18
19
20
21
22

A16

A17
A18
A19
A20
A21
A22

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

198,24
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
246,82

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00


3,01
2,50
2,22
2,25
2,26
2,30
2,32

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

595,79
562,16
498,50
505,37
507,61
516,43
573,65

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

0,00
0,00

244,42
136,24

146,36
54,28

321,65
227,89

122,3
81,68

23
24
25
26
27
28
29
30

A23
A24
A25
A26
A27
A28

A29
A30

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

182,28
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
252,35

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00


2,85
2,48
2,25
2,23
2,23
2,27
2,28
2,29

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

519,27
558,57
506,74
501,19
502,02
510,03
514,07
576,86

0,00
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

339,24

164,73

329,12
247,36

116,71
97,77

31
32
33
34
35

A31
A32
A33
A34
A35

0,00
0,00

0,00
0,00
0,00

165,94
225,00
225,00
225,00
225,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

2,83
2,57
2,31
2,21
2,21

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

470,23
578,57

519,46
498,28
498,31

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

409,63

158,77

Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

15


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------36 A36
0,00
225,00
0,00
2,24
0,00
504,42
0,00
37 A37
0,00

225,00
0,00
2,24
0,00
504,35
0,00
38 A38
0,00
225,00
0,00
2,25
0,00
506,30
0,00
305,39
109,46
39 A39
0,00
217,52
0,00
2,25
0,00
489,66
0,00
306,38
115,18
40 A40
0,00
91,50
0,00

2,23
0,00
204,30
0,00
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

A41
A42
A43
A44
A45
A46
A47
A48
A49
A50
A51

0,00
0,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

157,36
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
145,25

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

0,00
0,00
0,00

2,86
2,55
2,29
2,23
2,22
2,24
2,22
2,23
2,26
2,26
2,26

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

449,84
574,20

515,62
502,52
499,35
504,95
500,17
501,64
508,07
507,76
327,87

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

52
53
54
55
56
57
58
59

60
61
62
63

A52
A53
A54
A55
A56
A57
A58
A59
A60
A61
A62
A63

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00


149,89
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
154,50

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

3,00
2,55
2,21

2,21
2,20
2,24
2,24
2,22
2,26
2,27
2,27
2,27

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

450,36
573,82
496,77
498,04
496,00
504,11
503,36

500,34
507,70
511,02
511,70
350,68

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74

75
76

A64
A65
A66
A67
A68
A69
A70
A71
A72
A73
A74
A75
A76

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00


143,12
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
225,00
153,75

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

3,15

2,60
2,14
2,15
2,19
2,25
2,26
2,24
2,15
2,05
2,17
2,28
2,31

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

451,43
585,98
481,23

484,04
493,34
506,47
508,89
504,22
484,76
460,43
487,21
514,11
354,72

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

77 A77
78 A78
79 A79

0,00

0,00
0,00

132,30
176,75
176,65

0,00
0,00
0,00

3,40
2,87
2,45

0,00
0,00
0,00

449,42
506,69
433,58

0,00
0,00
0,00

Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

288,27


136,62

251,47
376,53

88,86
133,05

263,98

120,54

163,84
338,13

57,69
142,07

302,47

130,94

89,86
398,57
49,58

39,76
151,55
19,29


313,83
54,29

145,29
25,73
16


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------80 A80
0,00
176,55
0,00
2,40
0,00
424,56
0,00
81 A81
0,00
176,44
0,00
2,39
0,00
422,10
0,00
82 A82
0,00
176,34
0,00

2,43
0,00
429,01
0,00
83 A83
0,00
176,23
0,00
2,41
0,00
424,88
0,00
84 A84
0,00
176,13
0,00
2,40
0,00
422,10
0,00
85 A85
0,00
176,02
0,00
2,31
0,00
406,91
0,00
86 A86
0,00

175,92
0,00
2,19
0,00
385,18
0,00
87 A87
0,00
175,82
0,00
2,30
0,00
405,16
0,00
72,85
26,11
88 A88
0,00
175,71
0,00
2,45
0,00
430,77
0,00
380,38
140,36
89 A89
0,00
175,61
0,00

2,49
0,00
437,53
0,00
303,18
140,36
90 A90
0,00
81,65
0,00
2,52
0,00
205,51
0,00
10,97
6,53
91 A91

0,00

94,07

0,00

3,53

0,00

332,12


0,00

0,00 18302,66

0,00

2,39

0,00 43353,91

0,00

Đoạn đê
Chiều dài (m)
H đê (m)
Mặt trên đê (m)
Mặt dưới đê (m)
Diện tích đê cao độ
+2,7 (m2)
DT chân taluy (m2)
KL bù chân taluy đê
(m3)
SL ống PVC (m)
CD ống PVC (m)
Vãi địa KT (m2)
Đá 1x2 (m3)
Đá 4x6 (m3)
Đê qua kênh (m)
Cừ tràm (cây)
KL đào đất đắp đê

phản áp (m3)

8467,28

3548,33

Tổng
KL
63,00
3,11
3,00
9,50

ĐOẠN 12
15,00
3,08
3,00
9,50

ĐOẠN 23
9,00
3,02
3,00
9,50

ĐOẠN 34
11,40
3,14
3,00
9,50


ĐOẠN 45
9,00
3,12
3,00
9,50

ĐOẠN 56
10,00
3,13
3,00
9,50

ĐOẠN 67
8,60
3,16
3,00
9,50

19,43
5,05

19,25
5,01

18,88
4,91

19,63
5,10


19,50
5,07

19,56
5,09

19,75
5,14

318,06
12
144,00
6,44
20,33
40,67
22,50
270,00

75,08
2
24,00
1,07
3,67
7,33
12,50
150

44,17
2

24,00
1,07
3,33
6,67

58,17
2
24,00
1,07
3,33
6,67

45,63
2
24,00
1,07
3,33
6,67

50,86
2
24,00
1,07
3,33
6,67
10,00
120

44,16
2

24,00
1,07
3,33
6,67

153,00

85,00

68,00

2. Giao thơng
2.1. Quy mơ cơng trình, các chỉ tiêu kỹ tḥt, kết cấu:
* Quy mơ và các chỉ tiêu kỹ thuật:
- Phương án bố trí mặt bằng: Hoàn toàn dựa theo quy hoạch được duyệt
(xem bản vẽ bố trí mặt bằng).
- Loại đường: đường đô thị.
- Cấp hạng: đường phố.
- Cấp kỹ thuật: 40.
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

17


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Loại mặt đường: Cấp cao A2 (đá dăm láng nhựa)
- Tải trọng thiết kế: xe có trục 100kN
- Đường kính vệt bánh xe: 33 cm

- Áp lực tính toán tiêu chuẩn: 0,6 Mpa
- Hệ số độ tin cậy thiết kế: 0,9
- Quy mô mặt cắt đường :
+ Mặt cắt loại 1 (MC 1–1): là đường số 2, số 3, số 7. Trong phạm vi dự
án, mặt cắt bố trí là 3m-6m-3m, đường có lộ giới tổng cộng 12m.
+ Mặt cắt loại 1 (MC 2–2): là đường số 5, số 6. Trong phạm vi dự án,
mặt cắt bố trí là 1m-4m-1m, đường có lộ giới tổng cộng 6m.
+ Mặt cắt loại 1 (MC 3–3): là đường số 4. Trong phạm vi dự án, mặt cắt
bố trí là 4m-7m-4m, đường có lộ giới tổng cộng 15m.
BẢNG THỐNG KÊ QUY MƠ CƠNG TRÌNH

Tên đường

Đường số 2

Đường số 3

Đường số 4
Đường số 5
Đường số 6
Đường số 7

Loại
mặt
cắt

1-1
1-1
1-1
1-1

1-1
1-1
1-1
1-1
3-3
2-2
2-2
1-1

Lộ giới
(m)

Lề trái
(m)

Lịng
đường
(m)

12.0
3.0
6.0
12.0
3.0
6.0
12.0
3.0
6.0
12.0
3.0

6.0
12.0
3.0
6.0
12.0
3.0
6.0
12.0
3.0
6.0
12.0
3.0
6.0
15.0
4.0
7.0
6.0
1.0
4.0
6.0
1.0
4.0
12.0
3.0
6.0
Tởng chiều dài loại MC 1 – 1
Tởng chiều dài loại MC 2 – 2
Tổng chiều dài loại MC 3 – 3
Tổng chiều dài thực hiện:


Lề phải
(m)

Điểm
đầu - cuối
(m)

3.0
3.0
3.0
3.0
3.0
3.0
3.0
3.0
4.0
1.0
1.0
3.0

A1-A2
A2-A3
A3-A4
A5-A6
A6-A7
A7-A8
A8-A9
A9-A10
A1-A6
A2-A7

A3-A8
A4-A9

Chiều
dài (m)

52,83
52,11
56,45
64,63
36,5
36
39
48,5
79,14
117,34
155,01
195,83
581,85
272,35
79,14
933,34

- Độ dốc ngang mặt đường i = 2.0%, độ dốc ngang lề đường i = 1%.
- Độ dốc dọc i = 0%
- Cao độ thiết kế là +2.800 mép lề tại chân gờ bó vỉa, +3.000 trên đỉnh gờ
bó vỉa (theo hệ cao độ Quốc gia).
- Mơ đun đàn hồi nền đường yêu cầu E0 ≥ 40 Mpa.
- Mô đun đàn hồi mặt đường yêu cầu: Eyc ≥ 95 MPa
* Kết cấu áo đường:

Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

18


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Đường nhựa:
- Tráng nhựa 2 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 3.0/m².
- Tưới nhựa lót, nhựa pha dầu 1,0 kg/m².
- Lớp cấp phối đá dăm loại I (Dmax = 25mm) móng trên dày 12cm,
K=0.98.
- Lớp cấp phối đá dăm loại II (Dmax ≥ 37.5mm) móng dưới dày 18cm,
K=0.98.
- Lớp vải địa kỹ thuật polyfelt TS50.
- Lớp cát nền dưới lớp kết cấu dày 50cm, đầm chặt K = 0.98.
+ Đường bê tông:
- Lớp bê tông cốt thép đá 1x2cm M200 dày 10cm.
- Lớp bê tông đá 4x6cm M100 dày 10cm, K=0.98.
- Lớp cấp phối đá dăm loại II (Dmax ≥ 37.5mm) móng dưới dày 18cm,
K=0.98.
- Lớp cát nền dưới lớp kết cấu dày 30cm, đầm chặt K = 0.95.
* Vỉa hè:
+ Đường nhựa:
- Gờ bó vỉa hè bằng bê tơng đá 1x2 M250 đúc tại chổ, cứ 5m để 1 khe co
giản rộng 1cm.
- Vỉa hè: có độ dốc 1%, dốc về phía mặt đường, kết cấu vỉa hè như sau :
+ Gạch lát Terrazzo, kích thước gạch (40x40x3)cm.
+ Lớp vữa xi măng M75 dày 3cm tạo phẳng.

+ Đắp cát vỉa hè, đầm chặt K = 0.95 dày trung bình 24cm
+ Lớp cát san lấp.
+ Đường bê tông:
- Gờ chắn lề xây bằng gạch thẻ M75 trát 1 mặt trong dày 5cm
- Vỉa hè: có độ dốc 1%, dốc về phía mặt đường, kết cấu vỉa hè như sau :
+ Lớp vữa xi măng M75 dày 3cm tạo phẳng.
+ Đắp cát vỉa hè, đầm chặt K = 0.95 dày trung bình 24cm
+ Lớp cát san lấp.
* Xử lý cao độ nền đường:
- Cao trình tự nhiên trung bình từ +2.000 đến +2.400 (theo hệ cao độ
Quốc gia)
- Cao trình lớp cát nền san lấp: +2.700 (theo hệ cao độ Quốc gia)
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

19


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Chiều dày lớp cát san lấp trung bình: 0,50m (độ chặt trong san lấp là
K=0.9)
- Cao trình mặt đường thiết kế hoàn chỉnh: +2.800 (mép lề đường tại chân
gờ bó vỉa hè theo hệ cao độ Quốc gia)
* Phương án thi công nền, mặt đường:
- Đào nền đường, chiều sâu lớp đào TB 0,725m cho đường nhựa và 0,4m
cho đường bê tông, lu nền hạ đạt K ≥ 0.95, tiếp tục đắp cát móng đường từng
lớp với tởng độ dày 30cm cho đường bê tôngvà 50 cm cho đường nhựa, lu lèn
chặt k ≥ 0.98, Eo ≥ 40 Mpa, tiến hành kiểm tra, nghiệm thu nền hạ.
- Tiếp tục thực hiện các bước thi công mặt đường tiếp theo: cán lớp cấp

phối đá dăm loại II (Dmax = 37.5mm) dày 18cm, kiểm tra, nghiệm thu độ chặt,
mô đun đàn hồi.
- Cán lớp cấp phối đa dăm loại I (Dmax = 25mm) dày 12cm, kiểm tra,
nghiệm thu độ chặt, mô đun đàn hồi.
- Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 1.0 kg/m² toàn diện tích mặt đường.
- Tráng nhựa đường 2 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 3.0kg/m²
- Hoàn thiện mặt đường.
* Cần lưu ý: Nền đường là lớp móng cát san lấp đã đạt độ chặt K=0.9
(theo hồ sơ thiết kế san lấp) được đào xử lý 50cm có độ chặt K ≥ 0.98, bên dưới
được lu lèn có độ chặt K ≥ 0.95. Tuy vậy, trong trường hợp xuất hiện vị trí nền
đất yếu mà trong quá trình san lấp chưa thực hiện xử lý nền, cần đào nền lên và
xử lý lại. Khối lượng cát đắp bù đào này được tận dụng lớp cát đào nền đường
để đắp móng đường, lu lèn đạt theo yêu cầu của thiết kế. Lớp cát đào nền sẽ tận
dụng lại để đắp lớp móng (50cm).
2.2. Thiết kế tuyến đường:
1/. Phương án thiết kế tuyến:
- Căn cứ vào dự án đầu tư xây dựng đã được phê duyệt và mặt bằng quy
họach giao thông chi tiết bản đồ tỷ lệ 1/500.
2/. Phương án thiết kế nút giao:
- Căn cứ theo mặt bằng giao thông, các trục đường giao nhau được thiết
kế với hình thức giao cùng mức.
3/. Cao trình thiết kế:
- Căn cứ vào dự án đầu tư xây dựng đã được phê duyệt, cao độ thiết kế
toàn tuyến đường tại chân gờ bó vỉa hoàn chỉnh là +2,800, tại đỉnh gờ bó vỉa
+3,000.
4/. Trắc dọc thiết kế:
- Vì cao độ thiết kế tại chân gờ bó vỉa của các trục đường là +2,800 nên
độ dốc dọc thiết kế là 0%.
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF


20


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5/. Trắc ngang thiết kế:
- Mặt cắt ngang đại diện được thống kê theo từng trục như sau:
Bảng thống kê mặt cắt ngang các trục đường
Tên đường

Loại mặt cắt

Lợ giới

Lề trái

Lịng đường

Lề phải

Số 2

1-1

12.0

3.0

6.0


3.0

Số 3

1-1

12.0

3.0

6.0

3.0

Số 4

3-3

15

4.0

7.0

4.0

Số 5

2-2


5.0

1.0

4.0

1.0

Số 6

2-2

5.0

1.0

4.0

1.0

Số 7

1-1

12.0

3.0

6.0


3.0

6/. Kết cấu thiết kế:
a/. Kết cấu mặt đường :
+ Tráng nhựa đường 2 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 3,0 kg/m2.
+ Tưới nhựa dính bám (nhựa pha dầu) tiêu chuẩn nhựa 1,0 kg/m2.
+ Lớp CPĐD (Dmax = 25mm) loại I, móng trên nền đường dày 12cm,
K=0.98, Etk=106,8Mpa.
+ Lớp CPĐD (Dmax = 37,5mm) loại II, móng dưới nền đường dày
18cm, K=0.98, Etk=85.5Mpa.
b/. Kết cấu nền đường:
+ Lớp cát á sét nền đường dày 50 cm, đầm chặt K=0,98, Eo=40Mpa
+ Lớp cát san lấp, đầm chặt K=0.95.
c/. Kết cấu vỉa hè:
+ Lát gạch vỉa hè Terrazzo, kích thước gạch (40x40x3)cm
+ Lớp vữa ximăng M75 tạo phẳng dày 3cm
+ Đắp cát vỉa hè đầm chặt k ≥ 0.95.
d/.Gờ bó vỉa: đở bê tơng đá 1x2 M250, cứ cách khoảng 5m tạo 1 khe co
giản rộng 1cm.
e/. Gờ chắn vỉa hè: xây gạch thẻ M75 dày 10cm, móng đệm đá 4x6 vữa
M100 dày 10cm (chi tiết từng loại thể hiện trên bản vẽ mặt cắt ngang đại diện).
BẢNG TÍNH TỐN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

21


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hịa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

22


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Cấp nước
3.1. Xác định tiêu chuẩn và nhu cầu dùng nước:
- Tổng số dân trong khu quy hoạch: 2600 dân
- Tiêu chuẩn dùng nước của người dân: q0 = 180 lít/ người/ ng.đêm
- Lưu lượng nước dịch vụ công cộng: qcc = 10% x qsh
- Lưu lượng nước phục vụ chữa cháy: 15lít/s cho 1 đám cháy, số lượng
đám cháy đồng thời là 2 đám trong vòng 1 giờ.
- Lưu lượng nước rửa đường, vỉa hè, tưới cây xanh: 10% x qsh.
- Lưu lượng nước rò rỉ: qr=20% x (qsh+qcx+qrd).
- Lưu lượng nước dự phòng: 10 % x qsh
- QCXDVN 01: 2008/BXD.
- TCXDVN 33-2006: Cấp nước-Mạng lưới đường ống- Cơng trình TCCN.
- Thiết kế cấp nước phải bảo đảm tiêu chuẩn về cung cấp nước sạch đã qua
xử lý và nhằm phát triển tương lai.
Dự báo nhu cầu dùng nước:
Tổng diện tích sử dụng: 2,1932 ha, lưu lượng dự kiến nước tính toán cho
khoảng 2600 người, yêu cầu nước phục vụ cho sinh hoạt của người dân trong
khu dân cư. Nhu cầu phục vụ: ăn uống, tắm rửa, giặt và cấp cho các khu vệ sinh;
các thiết bị vệ sinh cao cấp như vịi tắm bơng sen, lavabơ nóng, lạnh...
Xác định lưu lượng cần thiết, tính toán thuỷ lực hệ thống mạng lưới đường

ống cấp nước:

Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

23


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. Lưu lượng nước sinh hoạt qsh
qsh = q0.N.Kng =
180x2600x1.4/1000
N: Lượng người sử dụng
Kng: Hệ số dùng nước điều hoà ngày
2. Lưu lượng nước rửa đường, vỉa hè, tưới cây
xanh:
qcx + qrd= 10% x qsh
3. Lưu lượng nước phục vụ công cộng:
qc= 10% x qsh
4. Lưu lượng rò rỉ :
qr=20% x (qsh+qcx+qrd)
5. Lưu lượng nước chữa cháy:
qcc= (15l/s x 2 x 3600s)
6. Lưu lượng nước dự phịng:
qr=10%qsh
Tởng lưu lượng nước Qt:

655,2


(m³/ngđ)

2600
1,4
65,52

(m³/ngđ)

65,52

(m³/ngđ)

144,14

(m³/ngđ)

108

(m³/ngđ)

65,52
1103,9

(m³/ngđ)
(m³/ngđ)

Hệ thống cung cấp nước khu dân cư phải đảm bảo thoả mãn các yêu cầu về
chất lượng, áp lực, lưu lượng nước cấp cho các nhu cầu trong khu quy hoạch
3.2. Giải pháp cấp nước, nguồn nước:
Nguồn nước cấp của khu vực kết nối với trạm cấp nước huyện Cờ Đỏ.

3.2.1. Phương án thiết kế:
Qua những mục tiêu yêu cầu, chọn phương án thiết kế xây dựng mới hệ
thống cấp nước chính như sau:
3.2.2. Hình thức đường ống và các cơng trình cấp nước khác:
- Mạng lưới cấp nước được sử dụng các loại ống: ống uPVC D114, D168,
D220.
- Mạng lưới cấp nước là mạng lưới vòng kết hợp mạng lưới phân nhánh,
được bố trí dọc dưới vỉa hè đường giao thông.
- Trên mạng cấp nước có bố trí 06 trụ cứu hỏa (khoảng cách giữa các trụ
≤150m/1 trụ).
Các giải pháp kỹ thuật xây dựng lắp chính:
 Khới lượng ớng và thiết bị lắp đặt:
- Kết hợp hệ thống cơng trình trên mạng lưới phân phối gồm các van
khống chế. Tuyến cấp nước sử dụng ống uPVC có đường kính D114, D168,
D220.

Cơng ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF

24


Báo cáo KTKT Khu tái định cư tại ấp Thới Hòa B, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Ngoài ra trên mạng cấp nước có bố trí 06 trụ cứu hỏa (khoảng cách gữa
2 họng cứu hoả không quá 150m). Trụ chữa cháy phải được bố trí ở nơi thuận
tiện cho việc lấy nước chữa cháy.
- Việc đấu nối vào mạng lưới cấp nước từ hệ thống nội bộ của dự án phải
tuân thủ theo hướng cấp nước chính nhằm đảm bảo cho việc vận hành hệ thống
mạng lưới đảm bảo đủ áp lực cần thiết cung cấp nước vào hệ tiêu dùng nước.

 Các yêu cầu kỹ thuật :
- Yêu cầu kỹ thuật thiết kế đảm bảo ống thi công đúng cao độ trắc dọc
trong hồ sơ thiết kế.
- Đảm bảo đúng vị trí tim tuyến trên mặt cắt ngang bố trí trên tuyến hoặc
vỉa hè, đảm bảo các khoảng cách qui định trong quy phạm đối với các cơng
trình hạ tầng kỹ thuật khác trên tuyến thi cơng.
- Yêu cầu lắp đặt đúng đường kính và chủng loại ống đã quy định trong
thiết kế và theo đúng tuyến thiết kế quy định.
- Tuân thủ độ sâu chôn ống đúng quy định. Gia cố, đệm cát nền đáy ống
và đắp cát đỉnh ống đúng thiết kế quy định.
- Áp lực công tác thiết kế theo tính toán thuỷ lực và thử được quy định từ
áp lực công tác tính toán với yêu cầu áp lực thử 1,5 lần áp lực công tác tuỳ thuộc
vào tuyến, vị trí tuyến ống, phải tuân thủ quy trình thử áp lực ống gang và ống
nhựa.
 Chọn chủng loại ống và phụ tùng:
- Tất cả các ống thiết kế kiểm tra đảm đúng quy cách chịu được áp lực.
- Phụ kiện: Các loại phụ kiện như van, tê, cút , côn, bịt...bao gồm các lọai
vật liệu uPVC, thép, phải được kiểm tra đúng quy cách.
4. Thốt nước
4.1. Thốt nước mưa:
4.1.1. Các chỉ tiêu thơng số kỹ thuật áp dụng:
- Cường độ mưa q= 450,4 lít/ s-ha.
- Hệ số dòng chảy  = 0,9 phụ thuộc vào các loại mặt phủ (tính trung bình).
- Vận tốc dòng chảy trong ống V ≥ Vmin (vận tốc tự làm sạch).
- Độ dốc đặt ống I = Imin = 1/D ( D đường kính ống mm).
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và quy phạm hiện hành.
4.1.2. Dự báo tổng lượng nước:
- Lưu lượng tính toán nước mưa Q (l/s) xác định theo phương pháp cường
độ giới hạn và tính theo công thức sau:
Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế CADIF


25


×