Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA HOC KI I VAT LY 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT Hồng Bàng Trêng: THCS Ng« Gia Tù Hä vµ tªn:……………………Líp: 9A...... §iÓm. Thø ba ngµy11 th¸ng12 n¨m2012 KiÓm tra häc k× I Năm học 2012 - 2013. Lêi phª cña gi¸o viªn. I/Tr¾c nghiÖm( 2 ®iÓm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. Đẩy nhau B. Hút nhau C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau. D. Lúc hút, lúc đẩy Câu 2: Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào? A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Vuông góc với kim nam châm C. Tạo với kim nam châm một góc nhọn D. Song song với kim nam châm Câu 3. Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất ? A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có cực từ bắc. C. Cả hai đầu từ cực D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau Câu 4. Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng. A. Bàn là điện, quạt máy B. Quạt máy, mỏ hàn C. Quạt máy, máy khoan điện D. Máy khoan điện, ấm điện. Câu 5: Một điện trở 10Ω được mắc vào hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là: A. 120A. B. 1,2A. C. 12A. D. 0,83A. Câu 6. Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất  của vật liệu làm dây dẫn? R . S l .. R. l.S  .. R . l S.. R. l  .S .. A. B. C. D. Câu 7. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 5 mm2 và có điện trở R1 = 8,5  . Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5 mm2 sẽ có điện trở R2 bằng: A. 0,85  B. 85  C. 8,5  D. 42,5  . Câu 8. Quy tắc nào dưới đấy cho ta xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc nắm tay phải. B Quy tắc bàn tay phải C. Quy tắc bàn tay trái. D. Quy tắc ngón tay phải. II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ).. Câu 9 : Một ấm nước điện có điện trở là 80 ôm (Ω), cường độ dòng điện chạy qua ấm khi đó là 2.5A. a. Tính công suất của bếp khi đó. b. Tính điện năng của ấm tiêu thụ trong 1giờ. c. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4,5l nước ở 300C sôi đến 1000C trong thời gian trên . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d. Tính hiệu suất của bếp trong thời gian trên. Câu 10 : Dùng qui tắc bàn tay trái xác định các yếu tố cần tìm trong 4 hình vẽ sau: . . S F. S. F N. N. . S +. +. N H.b H.c H.d Câu 11 :H.a Dùng qui tắc nắm tay phải trả lời các câu hỏi sau: (1đ) + Trong hình 1, hãy vẽ một vài đường sức từ của ống dây, xác định chiều của các đường sức, từ đó cho biết tên các từ cực của ống dây. + Trong hình 2, thanh nam châm MN được treo bằng một sợi dây mềm không xoắn, khi đóng khóa K thì có hiện tượng gì xảy ra với thanh nam châm? Giải thích?. A. B. M C. K. N. D. Hình 2. Hình 1. +. -. .............................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biểu điểm - §¸p ¸n : VẬT LÍ 9 học kì I I.TRẮC NGHIỆM : (2 điểm ). Chọn mỗi câu đúng được : 0,25 điểm. C©u 1 2 3 §¸p ¸n A D C. 4 C. II.TỰ LUẬN : ( 5 điểm ). GIAÛI : Câu 9:4 (4đ) Tóm tắt + đáp số a) Công suất của bếp khi đó là : P = UI = I2R = (2,5)280 = 500 ( W ) b) Điện năng mà bếp đã tiêu thụ trong 1 giờ là : A = UIt = I2Rt = (2,5)2.80.1.3600 = 1800000 ( J ) c) Nhiệt lượng cung cấp cho nước là : Q = mc  t = 4,5.4200.( 100 - 30 ) = 1323000 ( J ) d) Hieäu suaát cuûa beáp laø :. 5 B. 6 C. 7 B. 8 A. 0,5 đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ. Qi 1323000 H = Qtp = 1800000 . 100% = 73,5%. Câu 10: (2đ) + H.a : Lực từ có chiều từ phải sang trái . (0,5đ) + H.b : Chiều I hướng từ ngoài vào trong. (0,5đ) + H.c : Cực N ở trên, cực S ở dưới. (0,5đ) + H.d : Lực từ có chiều hướng từ trên xuống dưới . (0,5đ) Câu 11: (2đ) - Hình 1: + Vẽ được vài đường sức từ và xác định đúng chiều 0,5 điểm + Xác định đúng đầu A là cực Bắc, đầu B là cực Nam 0,5 điểm - Hình 2:( 1đ) + Nêu được hiện tượng: Thanh nam châm mới đầu bị đẩy ra sau đó quay 180o rồi bị hút vào. + Giải thích: Áp dụng đúng quy tắc, xác định được D là cực Bắc + Giải thích được hiện tượng dựa vào sự tương tác giữa hai nam châm. Tên chủ. ma trËn §Ò kiÓm tra häc k× I m«n vËt lý líp 9 Ngµy kiÓm tra 11/12/2012 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấp độ thấp đề. TNKQ. TL. TNKQ. TL TNKQ. 1. Nêu được điện trở Chương của một dây dẫn được xác định như thế nào I Điện học và có đơn vị đo là gì.? 2.Phát biểu được định 21 tiết luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. 3.Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 4. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. Số câu 2 hỏi Số điểm Chương II Điện từ học 14 tiết. 0.5 8. Biết được từ trường và điện trường tồn tại trong môi trường thống nhất là điện từ trường.. 5. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.. TL. 6. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 7.Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng, tính hiệu suất của dụng cụ điện.. 2. 4. 0.5. 4.0. 9. Biết vẽ các đường sức từ và xác định được chiều các đường sức từ của thanh nam châm.. 3. 1. 6. Số điểm. 0.75. 0,25. 4,0. TS điểm. 8 5,0. 10. Vận dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua khi biết chiều dòng điện và ngược lại. 11. Vận dụng được qui tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện thẳng đặt vuông góc với đường sức từ, khi biết chiều đường sức từ và chiều dòng điện.. Số câu hỏi. TS câu hỏi. Cấp độ cao TN T KQ L. 5. 3. 10. 1.25. 0.75. 8,0. 10 5.0 6 10,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×