Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BT TT KHOI DA DIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÌNH LỚP 12 1. 2. 3. 4.. Tổng diện tích các mặt của 1 hình lập phương bằng 96.Tính V của hình đó Ba kích thước hình hộp CN lập thành 1 CSN công bội q =2,V=1728.Tính 3 kích thước đó Khối lăng trụ đứng tam giác có 3 cạnh đáy là 37,13,30 và diện tích xung quanh là 480 Tính V.. Khối lăng trụ tam giác có 3 cạnh đáy bằng 13,14,15;cạnh bên tạo với đáy 1 góc 300 và độ dài cạnh bên bằng 8.Tính V 5. Đáy một hình hộp đứng là một hình thoi cạnh a có một góc nhọn 600 .đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp.Tính V 6. Cho 1 hình lăng trụ tam giác có cạnh đáy bằng 19,20,37; chiều cao là trung bình cộng của các cạnh đáy.Tính V 7. Đáy hình hộp là 1 hình thoi cạnh 6 cm có góc nhọn bằng 450 ; cạnh bên của hình hộp bằng10 cm và tạo với đáy góc 450. Tính V 8. Hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy 1 góc 600.Tính V 9. Hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng 10, cạnh bên tạo với đáy 1 góc 450.Tính V 10. Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 và diện tích một mặt bên là √ 2 Tính V 11. Khối chóp có 3 cạnh đáy là 6,8,10.Một cạnh bên dài 4 và tạo với đáy 1 góc 600 Tính V 12. Tính V của khối tứ diện đều cạnh a 13. Tính V của khối bát diện đều cạnh a 14. Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác ABC vuông tại A, AC=b, gócACB 0 =60 , đường chéo BC’ tạo với mp(AA’C’C)1góc 300 a)Tính độ dài AC’ b) Tính thể tích hình lăng trụ 15. Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều ABC cạnh a. A’ cách đều A,B,C; cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600.Tính thể tích hình lăng trụ 16. Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác ABC vuông cân tạiA có BC=a √ 2 ; AC’ tạo với (A’B’C’) 1góc 600 Tính thể tích ABC.A’B’C’ 17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=2a, AA’=a.Lấy M thuộc AD sao cho AM= 3MD a/ Tính thể tích hình hộp CN đó . b/Tính kc từ M đến mp AB’C ( 1.18 SBT) 18. Khối chóp có đáy là tam giác cân ABC, AB=AC=5a ,BC=6a và các mặt bên tạo với 0 đáygóc 60 . Tính V 19. Hình chópSABC có đáy là tamgiac vuông tại B; SA vuông góc đáy.Từ A kẻ AD vuông góc SB và AE vuông góc SC biét AB= BC=a;SA= a √ 3 a) Tính V b)Tính kc từ E đến mp SAB 20. Cho hình chóp S.ABC .Lấy A’, B’, C’ lần lượt thuộc SA, SB, SC . CMR: 21.. V SA ' B ' C ' SA ' SB' SC ' = ∗ ∗ V SABC SA SB SC. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD=600 ; SA L đáy và SA=a. Gọi C’ laø trung ñieåm caïnh SC; mp quaAC’ vaø // BD caét SB taïi B’, caét SD taïi D’. Tính theå tích S.AB’C’D và kc từ S đến mp AB’C’D’.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 22. 23. 24. 25. 26.. Hình chóp tứ giác đều SABCD có AB=a.Góc giữa mặt bên và đáy là α .Tính V .Hình chóp tứ giác đều SABCD có trung đoạn là d ; các mặt bên tạo với đáy góc α .Tính V. Hình chóp tam giác đều SABC có AB=a,SA= b, Tính V Hình chóp tam giác đều SABC có SA=b;góc giữa mặt bên và đáy là α .Tính V Hình chóp tam giác SABCđáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh AC =a; SA vuông góc mp(ABC) và SA=AB. a) Tính V b) Kẻ AH vuông góc mp(SBC), tính AH 27. Hình chópSABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh a,có SA =a √ 2 và SA vuông góc mp(ABCD) a)Tính V b)Tính góc của đt SC và đáy 28. Hình chópSABCD đáy là hìnhthoi ABCD có SA=SB=SC=SD=a Gọi O là giao của AC và BD a)CMR: SO vuông góc mp(ABCD) b) Biết SA tạo với đáy góc450, Tính V 29. Hình chópSABCD đáy là hìnhbình hành ABCD có SA=SC vàSB=SD. Gọi O là giao của AC và BD a)CMR: SO vuông góc mp(ABCD) b)Biết AB=a,BC=b và góc BAD = α , SO = c Tính V 30. Hình chóp SABCD,đáy ABCD là hình thoi ABCD cạnh a có gócBAD=600 SA=SB=SD=a √3 . 2. a)Tính kc SH từ S đến đáy ,suy ra V b)Gọi α làgóc giữa mp(SBD) và đáy, tính tan α 31. Hình chóp SABCD đáy là hình thang ABCD vuông tại Avà D cóAB=2a,AD=DC=a. SA=a và vuông góc mp(ABCD); a) Tính V b)góc giữa mp(SBC) và đáy là α . Tính tan α 32. Hình chópSABCD đáy là hìnhthoi ABCD cạnh a có góc nhọn bằng 600. SA=a và vuông góc mp(ABCD); Gọi O là giao của AC và BD và I là trung điểm SC; Mlà trung điểm AB. Tính V của hình chóp I.ABCD 33. Hình chópO.ABC có OA=a,OB=b,OC=c và vuông góc nhau đôi một a) Tính đường cao OH của hinh chóp b) Tính diện tích tamgiác ABC 34. Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc mp(ABCD),cạnh bên SB =a √ 3 a) Tính V b)CM trung điểm của SC cách đều các đỉnh của hình chóp 35. Hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy là a,cạnh bên là 2a. Goị I là trung điểm BC a/CM : SA vuông góc BC b)Tính V của khối chóp SABI theo a 36. Hình chóp tam giác SABC đáy là tam giacABC vuông tại B,SA vuông góc với đáy.Biét SA=AB=BC=a 3 a).Tính V b) M là trung điểm SB; N thuộc SC có SN= a √ .Tính V SABC. 37.. 3. SAMN. Cho hình vuông ABCD. Lấy H AB kẻ Hx vuông góc mp(ABCD).Lấy S Hx sao cho góc ASB = 900. Biết HA=2,HB=8 Tính VSABCD 38. Cho hình vuông ABCD cạnh 10a.Trong mp vuông góc với mp(ABCD) theo giao tuyến AB lấy điểm S sao cho SA=6a,SB=8a. Tính VSABCD √2 39. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đoạn nối tâm của 2 mặt kề nhau là a 2 .Tính V.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 40.. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB=AD=2a ;CD=a,góc giữa 2 mp (SBC) và (ABCD) bằng 600 Gọi I là trung điểm cạnh AD.Biết 2mp (SBI) và(SCI) cùng vuông góc với mp(ABCD).Tính VS.ABCD theo a . 41. Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. HẾT./..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×