Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.86 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Ninh Trường THPT Hàn Thuyên ĐỀ THI THỬ, KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn Toán - Khối D Ngày thi: 10 – 08 – 2011 Thời gian làm bài: 180 phút 1 y x3 3x 2 5x 2 3 Câu I(2 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).. 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường 1 y x2 3 thẳng d:. 2. Tìm m để đường thẳng y = mx – 2 cắt đồ thị (C) tại 3 điểm A(0; - 2), B, C sao cho. BC 3 2 Câu II(2 điểm): 1. Giải phương trình: 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x 2. Giải phương trình:. x 2 4 x x 2 6 x 11. x2 2 x 6 x2 2x 6 I lim x 3 x2 4 x 3 Câu III(1 điểm): Tính giới hạn:. Câu IV(1,5 điểm): Cho tứ diện ABCD có AB mp(BCD) có BCD đều cạnh a và cạnh AB = a 3 . Trong BCD kẻ các đường cao BE và DF cắt nhau tại O. Trong ADC kẻ đường cao DK. a)Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) b) Chứng minh: mp(ADC) mp(DFK) c) Gọi H là trực tâm của ACD. Chứng minh: OH (ACD). x 1 7 y 4 y 1 7 x 4 Câu V(1 điểm): Giải hệ phương trình: . Câu VI(2,5 điểm): 1. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 đường thẳng d1: x + y + 5 = 0,d2: x + 2y – 7 = 0 và tam giác ABC có A(2; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0),điểm B thuộc d1 và C thuộc d2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Tìm số nguyên dương n sao cho thoả mãn. 2.1.Cn2 3.2.Cn3 4.3.Cn4 .... n(n 1)Cnn 1024n(n 1).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………Hết …………………………………………… ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu I 1đ. 1 y x2 3 Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: suy ra hsg k = - 3 2 Tiếp tuyến tại điểm M(xo; yo) có hsg k y '( xo ) xo 6 xo 5 xo2 6 xo 5 3 Từ đó: y 3x . 1đ. 14 10 ; y 3x 3 3. Giải được xo = 4; xo = 2 và viết được 2 tiếp tuyến x 0 1 3 2 x 3 x 5 x 2 mx 2 (1) 1 2 x 3x 5 m 0(2) 3 3 Xét pt: Để đường thẳng y = mx – 2 cắt (C) tại 3 điểm A(0; - 2), B, C thì pt(1) phải có 3 nghiệm phân biệt pt(2) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 khác 0 7 m 4 m 5 Tìm được:. 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,25. x1 x2 9 Khi đó: B(x1; mx1 – 2), C(x2; mx2 – 2) với x1.x2 3(5 m). 0,25. BC 3 2 ( x1 x2 ) 2 (mx1 mx2 )2 3 2. 0,25. Thay vào và tìm được m = - 1 Câu II 1đ. 1đ. 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x 2sin2x + sinx – 2sinxcosx – 2sin2xsinx = 0 sinx(2sinx + 1)(1 – 2cosx) = 0 x k s inx 0 x k 2 6 1 s inx = - 7 2 x k 2 6 1 cos x 2 x k 2 3 (mỗi pt đúng đựơc 0,25 điểm) Điều kiện: 2 x 4. Đặt. 2 t2 2 2 ) x 6 x 8 ( t x 2 4 x (t 0) 2 t 2 t (. t2 2 2 ) 3 2. Thay vào phương trình ta được: Biến đổi và giải ra được t = 2 thỏa mãn. 0,25. 0,75.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CâuIII. CâuIV 0,5đ. Với t = 2 giải được x = 3(TM) 4 x 12 I lim x 3 ( x 3)( x 1)( x 2 2 x 6 x 2 2 x 6) 4 1 lim x 3 3 ( x 1)( x 2 2 x 6 x 2 2 x 6) mỗi câu 0,5 điểm. 0,5 0,5. AB A mp(BCD) AB CD. 0,25. K H B. F. C O. D. 0,25. E. D. Mà CD BE(gt) nên CD mp(ABE) mp(ACD) mp(ABE) Kẻ BB’ AE (B’ thuộc AE) BB’ mp(ACD) BB’ là khoảng cách từ B đến mp(ACD) Ta có BB’ là đường cao trong tam giác vuông ABE nên. 0,5đ 0,5đ. Câu V 1đ. 1 1 1 1 1 5 a 15 2 2 2 BB ' 2 2 BB ' BA BE 3a 5 a 3 2 3a ( ) 2 Ta có AB mp(BCD) AB DF, mà AC DF DF mp(ABC) DF AC. Theo gt: DK AC suy ra AC mp(DKF) mp(ACD) mp(DKF) H là trực tâm của ACD H là giao điểm của DK và AE Ta có: AC mp(DKF)(cmt) AC OH CD mp(ABE)(cmt) CD OH. Từ đó: OH (ACD). Điều kiện: x, y 1 Trừ vế với vế 2 phương trình ta được: x 1 7 y y 1 7 x Bình phương 2 vế 2 lần và rút gọn ta được: x = y Thay vào pt(1) ta được: x 1 7 x 4 ( x 1)(7 x) 4 x 4 x 0 9 9 x y 2 16 16 ( x 1)(7 x ) (4 x) (TMĐK) 9 9 ; Vậy hệ có nghiệm ( 16 16 ). CâuVI 1,5đ Bd1a(;5) Cd2b(72;). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6 2 a 7 2b 0 3 5 a b G(2; 0) là trọng tâm tam giác ABC nên:. a 1 b 1. Suy ra: B(- 1; - 4) và C(5; 1) Gọi phương trình đường tròn: x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0. Đường tròn đi qua A, B, C nên:. 4 9 4a 6b c 0 1 16 2a 8b c 0 25 1 10a 2b c 0 . 83 17 338 a , b , c 54 18 27 Giải hệ phương trình tìm được. x2 y 2 . 1đ. 2 1. 0,25. 0,25 0,25. 83 17 338 x y 0 27 9 27. Vậy pt đtròn là: n 0 1 2 2 3 3 4 4 n n Ta có: P( x) ( x 1) Cn Cn x Cn x Cn x Cn x .... Cn x 1. 0,25 0,25. 3 2. 4. 3. n. Suy ra: P '( x) Cn 2Cn x 3Cn x 4Cn x .... nCn x P ''( x) 2.1Cn2 3.2Cn3 x 4.3Cn4 x 2 .... n(n 1)Cnn x n 2 P ''(1) 2.1Cn2 3.2Cn3 4.3Cn4 .... n(n 1)Cnn. Mà: P’(x) = n(x + 1)n – 1 và P’’(x) = n(n – 1)(x + 1)n – 2 P’’(1) = n(n – 1).2n – 2 Kết hợp với GT suy ra: 1024n(n – 1) = n(n – 1).2n – 2 2n – 2 = 1024 n = 12. 0,25. n 1. 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>