Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Phạm Tự Điểm Lớp: 3A Họ và tên:……………… ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN Thời gian: 40 phút. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. I/ Trắc nghiệm( 4đ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng. Bài 1:(1đ). Chọn số thích hợp để viết vào chỗ trống : a. 5m 9mm = …………mm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 590 b. 5 giờ = …...phút A. 3000. B. 509. C. 5009. B. 300. C. 30000. Bài 2:(1điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời dưói đây. a. 75 – X = 40 b. X : 6 = 12 X = 40 - 75 X = 12 x 6 X = 35. X = 72. Bài 3:(1điểm) .Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a/. Hình chữ nhật có có chiều dài 25dm, chiều rộng 13dm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 38dm. B. 76dm. C. 63 dm. b/ Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là: A. 28cm. B.49cm. C.14cm. Bài 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a/ Số lớn là 48, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là: A.24 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. b/ Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A.15 L. B. 49 L. C. 56 L. II/ Tự luận(6điểm) Bài 1:( 1điểm). Tính: 5 x 9 =……….. 8 x 8 – 22 =………. 6 x 7 = ………. 9 x 6 : 9 = ………. Bài 2:( 2điểm). Đặt tính rồi tính..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 546 + 328. 976 – 659. 212 x 5. …………. …………. ….……….. ……………. …………. …………. ………….. ……………. ………….. ……………. ………… ………… Bài 3:( 1điểm). Tính giá trị của biểu thức : a. 54 : 6 + 41 = …………... 560 : 7. b. 7 x 9 – 33 =……………... …………... ……………... ……………. ……………... Bài 4:(2 điểm). Một cửa hàng có 375 kg gạo, đã bán được 20 kg gạo đó. Sau đó chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo? Bài giải …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. ĐÁP ÁN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN TOÁN I/ Trắc nghiệm Bài 1:( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 5m 9mm = …………mm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ý : C . 5009 b. 5 giờ = …...phút Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ý. B . 300. Bài 2: (1 điểm) HS xác định mỗi câu đúng được 0,5 điểm a. a. 75 – X = 40 b. X : 6 = 12 X = 40 - 75 X = 12 x 6 X = 35 X = 72 Đ S Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng ý được 1 điểm. a/ Ý đúng là ý B. 76 b/ Ý A. 28 Bài 4:( 1điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. Ý đúng là ý C. 8 b. Ý đúng là ý C. 56 II/ Tự luận Bài 1:( 1 điểm) HS ghi đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 5 x 9 = 45 8 x 8 – 22 = 42 6 x 7 = 42 9x 6:9 =6 Bài 2:( 2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả đúng là: 546 976 212 560 7 X + 328 659 5 00 80 874 317 1060 0 Bài 3: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a. 54 : 6 + 41 = 9 + 41 b. 7 x 9 – 33 = 63 – 33 = 50 Bài 4: (2 điểm). = 30 Bài giải Số gạo còn lại là : 0,25đ 375 – 30 = 345 (kg). 0,5đ Mỗi bao có số gạo là :0,25đ 345 : 5 = 69 (kg). 0,75đ Đáp số : 69 kg gạo 0.25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>