Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Dac diem chung cua nghanh chan khop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.57 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ HÃY NÊU CÁC ĐẶC ĐIỂM ĐẶC TRƯNG CỦA LỚP SÂU BỌ MÀ KHÔNG CÓ Ở CÁC LỚP KHÁC TRONG NGÀNH CHÂN KHỚP? 1. Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc giác , khứu giác, vị giác, thính giác và thị giác. 2. Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu , ngực và bụng. 3. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 30 Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BỐ CỤC BÀI HỌC. I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP III. VAI TRÒ THỰC TIỄN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. Nội dung I. Đặc điểm chung - Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể. - Vỏ kitin có chức năng như bộ xương ngoài. I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC ĐẠI DIỆN NGÀNH CHÂN KHỚP. 1. Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt. 2. Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia để bắt, giữ và chế biến mồi. 3. Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể. 4. Vỏ kitin có chức năng như bộ xương ngoài. 5. Có cấu tạo mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại. 6. Có tập tính chăn nuôi các động vật khác.. Theo em, các đặc điểm nào được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. Nội dung I. Đặc điểm chung - Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể. - Vỏ kitin có chức năng như bộ xương ngoài. II. Sự đa dạng ở Chân khớp 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống:. I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG. II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống:. HÃY THẢO LUẬN VÀ HOÀN THÀNH BẢNG 1 SAU BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU VÀO CHỔ TRỐNG..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HÃY THẢO LUẬN VÀ HOÀN THÀNH BẢNG 1 SAU BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU VÀO CHỔ TRỐNG.. STT. Tên đại diện. Môi trường sống. Các phần cơ thể. Nước Nơi ẩm Ở cạn. 1. Giáp xác. 2. Hình nhện ( Nhện). (Tômsông). Sâu bọ. 3. (Châuchấu). 2.  . Râu (đôi) Số Ko có Lượng. 2. 2 . 3.  1. Chân ngực ( Số đôi). Cánh ( đôi) Ko có. 5. . 4. . 3. Có. 2. Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của Chân khớp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. Nội dung I. Đặc điểm chung - Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể. - Vỏ kitin có chức năng như bộ xương ngoài. II. Sự đa dạng ở Chân khớp 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính. I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG. II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP. 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính. HÃY THẢO LUẬN VÀ HOÀN THÀNH BẢNG 2 SAU BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU VÀO CHỔ TRỐNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÃY THẢO LUẬN VÀ HOÀN THÀNH BẢNG 2 SAU BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU VÀO CHỔ TRỐNG Stt. Các tập tính chính. 1. Tự vệ,tấn công. 2. Dự trữ thức ăn. 3. Dệt lưới bẫy mồi. 4. Cộng sinh để tồn tại. 5. Sống thành xã hội. 6. Chăn nuôi động vật khác. 7. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu. 8. Chăm sóc thế hệ sau. Tôm. . Tôm ở nhờ. . Nhện. Ve sầu. . Kiến. Ong mật. .  .  . . . .   .  . Bảng 2. Đa dạng về tập tính.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. Nội dung I. Đặc điểm chung - Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể. - Vỏ kitin có chức năng như bộ xương ngoài. II. Sự đa dạng ở Chân khớp 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính 3. Vai trò thực tiễn. I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG. II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP. 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính 3. Vai trò thực tiễn Dựa vào kiến thức đã học, liên hệ thực tiễn thiên nhiên, điền tên một số loài Chân khớp và đánh dấu  vào ô trống ở bảng 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Điền tên một số loài Chân khớp và đánh dấu  vào ô trống ở bảng 3. Stt. Nghành chân khớp. Tên đại diện có ở địa phương Tôm sú. 1. Lớp giáp xác. Ghẹ Cua biển. Có lợi. Có hại.    . Con ve bò 2. Lớp hình nhện. Nhện nhà.    . Cái ghẻ Châu chấu 3. Lớp sâu bọ. Ruồi Ong. . Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 1. Vì sao Chân khớp lại đa dạng về cấu tạo, môi trường sống và tập tính sống? Vì chúng có khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống và môi trường khác nhau. Câu 2. Trong số 3 lớp của Chân khớp ( Giáp xác, Hình nhện, Sâu bọ) thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất? Cho ví dụ? Đó là lớp Giáp xác. Ví dụ như tôm, cua, ghẹ…là những đại diện có giá trị cao về mặt thực phẩm ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chúc các em học tốt Chúctập các em học tốt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×