Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de KSCLDN HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO VỊ THỦY ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. TRƯỜNG THCS VỊ THỦY. MÔN THI: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC : 2012 – 2013 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề). Câu 1: a. Nêu ba vật thể tự nhiên, ba vật thể nhân tạo.(1.5đ) b. Vì sao nói được “Ở đâu có vật thể là ở đó có chất”? (0.5đ) Câu 2: a. Nguyên tử là gì? b. Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:. Ě. Ě. 2+. Ě Sơ đồ nguyên tử Heli. Ě. Ě. 6+. Ě. Ě. Ě. Ě Ě. Sơ đồ nguyên tử C. Ě Ě Ě. Ě Ě. 11 +. Ě. Ě Ě. Ě. Sơ đồ nguyên tử Na. Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e trong ngoài cùng của mỗi nguyên tử. (3đ) Câu 3: Trong các chất sau đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? a. Photpho đỏ tạo nên từ P b. Natriclorua tạo nên từ Na và Cl c. Kim loại nhôm tạo nên từ Al d. Axit Clohiđric tạo nên từ H và Cl Câu 4:Tính phân tử khối của : a. Khí amoninac ( phân tử gồm 1N và 3H) b. Axit nitric ( phân tử gồm 1H, 1N và 3O) c. Nước ( phân tử gồm 2H và 1O) d. Khí oxi Câu 5: Nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử: a. Nitơ b. Lưu huỳnh ( Biết H = 1, O =16, N = 14, S = 32) …………………Hết……………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO VỊ THỦY TRƯỜNG THCS VỊ THỦY. ĐÁP ÁN KT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN THI: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC : 2012 – 2013. Câu 1: a. Nêu đúng 1 ví dụ 0.25đ (0.25 x 6 =1.5đ) b. Vì chất tạo ra vật thể. (0.5đ) Câu 2: a. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. (1.0đ) b. (3đ). Nguyên tử Heli Cacbon Natri. Số p trong hạt nhân 2 6 11. Số e trong nguyên tử 2 6 11. Số lớp electron 1 2 3. Số e lớp ngoài cùng 2 4 1. Câu 3: Đơn chất: a, c (0.5đ) Hợp chất b,d (0.5đ) Câu 4: Mỗi đáp án đúng 0.5đ a. PTK khí amoniac: 14 + 3.1 = 17đvC b. PTK axit nitric: 1 + 14 + 16.3 = 63đvC c. PTK nước: 1.2 + 16 = 18đvC d. PTK khí oxi: 16.2 = 32đvC Câu 5: a. Nguyên tử oxi nặng hơn nguyên tử nitơ, bằng 16/14 = 8/7 (lần) (0.5đ) b. Nguyên tử oxi nhẹ hơn nguyên tử lưu huỳnh, bằng 32/16 = 2 (lần) (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×