Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ky I lop 12 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 Môn: HÓA HỌC - trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 129. ( Cho: H =1, C =12, N =14, O =16, F =19, Na = 23, Mg =24, Al =27, P =31, S =32, Cl =35,5 , K =39, Ca =40, Cu=64; Fe=56, Br =80, Ag =108, Pb = 207). Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH2=CH COOC2H5 D. CH2=C(CH3) COOCH3 Câu 2: Đun một lượng dư axít axetit với 13,80 gam ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75,0 % B. 41,67 % C. 60,0 % D. 62,5 % Câu 3: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và axetilen B. axit axetic và anđehit axetic C. axit axetic và ancol etylic D. axit axetic và ancol vinylic. Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 ; B. 3 ; C. 5. D. 4 ; Câu 5: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất? A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin Câu 6: Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức ? A. H2N – CH2 – COOH B. HOCH2 – CHOH – CH = O C. HOCH2 – CHOH – COOH D. HOCH2 – CHOH – CH2OH Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D. Glxeroltrioleat( tri olein) có khả năng làm mất mầu dung dịch brom. Câu 8: Cho các chất sau propen, isopren. Toluen,stiren, metylmetacrylat, acrilonitrin,cumen, vinyl clorua. có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp A. 4. B. 5 C. 6 D. 3 Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) cho tác dụng với NaOH, HCl, Na, Cu(OH)2 , NaNO3, NaCl, H2SO4, Na2SO4 có bao nhiêu phản ứng xảy ra. A. 4. B. 5 C. 7 . D. 6. Câu 10: Polipeptit [-NH-CH(CH3)-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. valin B. glixin C. alanin D. anilin Câu 11: Để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là: (biết hiệu suất phản ứng đạt 88%) A. 309,9kg B. 390,9kg C. 408kg D. 619,8kg Câu 12: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. HNO3 và AgNO3/NH3 ; B. AgNO3/NH3 và NaOH. C. Nước brom ; D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 ; Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được sản phẩm A. ancol đơn chức, muối của axit béo B. glixerol, axit béo C. glixerol, muối của axit béo D. ancol đơn chức, axit béo Câu 14: Trùng hợp hòan toàn 6,25gam vinylclorua được m gam PVC. Số mắt xích -CH 2-CHCl- có trong m gam PVC trên là A. 6,02.1021. B. 6,02.1022. C. 6,02.1020. D. 6,02.1023 Câu 15: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? A. Cao su isopren, Tơ visco, nilon – 6 . B. Caosu buna-S, tơ tằm, tơ axetat..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Tơ visco, tơ tằm, tơ axetat D. Tơ visco, tơ tằm, tơ nitron Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, axetilen, andehit axetic, saccazoro, etyl fomat, fructozo, xenlulozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 18: Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z , trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. metyl propionat B. propyl fomiat C. etyl axetat D. metyl axetat Câu 19: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 20: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là A. R(OH)x(CHO)y B. CxHyOz C. Cn(H2O)m D. (C6H10O5)n Câu 21: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Phản ứng với Na D. Phản ứng với H2/Ni, t0 Câu 22: Saccarozơ và glucozo sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng A. Thuỷ phân; B. Tác dụng với [Ag(NH3)2]OH; C. Đốt cháy hoàn toàn. D. Tác dụng với Cu(OH)2; Câu 23: Xenlulozơ thuộc loại A. polime B. polisaccarit C. đisaccarit D. monosaccarit Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 5,9g một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được 6,72 lít CO2, 1,12 lít N2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức của X là : A. C3H6O B. C3H5NO3 C. C3H9N D.C3H7NO2 Câu 25: Cho 7,4 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là A. metyl fomat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl axetat Câu 26: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Tinh bột. D. Saccarozơ Câu 27: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48. B. 58. C. 30. D. 60. Câu 28: Cho các chất sau : CH3COONa, NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3NH3Cl, C6H5NH2, (CH3)2NH, HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, CH2OH-CHOH-CH2OH có bao nhiêu chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 29: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là: A. 4,5 B. 9,30 C. 4,65 D. 4,56 Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic . B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat . D. mantozơ, glucozơ. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: A. Canxi B. Kẽm C. Magie D. Sắt Câu 32: Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng khối lượng lá sắt tăng thêm 2,4 gam. Khối lượng đồng bám lên lá sắt: A. 19,2 gam B. 6,4 gam C. 8,1 gam D. 12,8 gam. Câu 33: Tơ nào sau đây cùng loại với len A. Bông B. Capron. C. Visco. D. Xenlulozơ axetat.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 34: Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. phenolphtalein C. quì tím. D. HCl. Câu 35: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta thu được monome có công thức tương tự như A. Butadien-1,3 B. Propilen. C. Butilen D. Isopren Câu 36: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 3,3 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C5H8O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2 . Câu 38: Hòa tan 13,2 gam hợp kim Cu- Mg tron dung dịch HNO3 (loãng) tạo ra 4,48 lít khí NO ( đo ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hợp kim lần lượt là? A. 6,4 gam và 6,8 gam B. 9,6 gam và 3,6 gam. C. 6,8 gam và 6,4 gam. D. 3,6 gam và 9,6 gam. Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là? A. Etylfomat B. Etylpropionat C. Etylaxetat D. Propylaxetat Câu 40: Cho các chất sau: Glucozo, metyl axetat, saccarozo, xenlulozo, etyl fomat, fructozo, tinh bột, buta1,3-dien, isopren, metyl amin, đimetyl amin, etylamin có bao nhiêu cặp chất là đồng phân của nhau. A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 42: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa ? A. Sắt nguyên chất B. Hợp kim của nhôm và sắt C. Tôn( sắt tráng kẽm) D. Sắt tây( sắt tráng thiếc) Câu 43: Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu B. Al, Fe, Mg, Cu C. Al2O3, Fe, MgO, Cu D. Al2O3, Fe, Mg, Cu Câu 44: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu, Fe và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của chất nào sau đây? A. AgNO3 B. H2SO4 C. HCl D. CuSO4 Câu 45: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau đây tăng dần theo thứ tự: A. Al<Ag<Cu B. Al<Cu<Ag C. Ag<Al<Cu D. Cu<Al<Ag. Câu 46: Cho phản ứng hóa học ( X,Y là hai kim loại ) X + Y2+  X2+ + Y Đối với phản ứng trên kết luận nào sau đây là đúng. A. Kim loại X bị khử, ion Y2+ bị oxi hóa B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y, X2+ có tính oxi hóa yếu hơn Y2+ C. Kim loại X là chất oxi hóa, ion Y2+ là chất khử. D. Kim loại Y có tính khử mạnh hơn X, ion X2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Y2+ Câu 47: Cho 7,35 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z (đứng trước H trong dãy điện hòa) tan hòan tòan trong dung dịch H2SO4 thu được 6,272 lít H2 (đktc). Tổng khối lượng muối thu được là bao nhiêu? A. 23,34 gam B. 42,33 gam C. 34,23 gam D. 33,42 gam Câu 48: Để tráng một tấm gương người ta cần dung 3,6 gam glucozơ; Biết hiệu suất của phản ứng là 90%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 2,16 gam B. 1,08 gam C. 3,888 gam D. 4,32 gam Câu 49: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng? A. H2N(CH2)6COOH và CH2=CH-CH=CH2 B. H2N(CH2)6COOH và H2N(CH2)5COOH C. H2N(CH2)6COOH và CH3(CH2)6COOH D. CH3(CH2)2COOCH3 và CH3(CH2)6COOH Câu 50: Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Cho 8,8 gam X tác dụng với 200g dung dịch NaOH 6% thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 16,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH2CH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. CH-3CH2COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×