Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giao an 5 long ghep tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.82 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lịch sử. Tiết 20. ÔN TẬP : CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP. DÂN TỘC ( 1945-1954 ) I– Mục tiêu : Học xong bài này HS biết : - Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến năm 1954 ; lập được bảng thống kê một sự kiện theo thời gian ( gắn với các bài đã học ) - Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử đã học. -Giáo dục HS truyền thống chống giặc cứu nước của dân tộc ta. II– Chuẩn bị: 1 – GV :Bản đồ hành chính Việt Nam ( để chỉ một số địa danh gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu đã học ). -Phiếu học tập 2 – HS : SGK . III – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS II – Kiểm tra bài cũ “ Chiến thắng Điện Biên Phủ”. -Nêu diễn biến của chiến thắng Điện Biên Phủ ? (K) -Nêu ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ? (TB) GV nhận xét III – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài : Ôn tập : Chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc ( 1954 -1975 ). 2 – Hướng dẫn ôn tập : a) Họat động 1 : Làm việc theo nhóm. GV chia lớp thành 4 nhóm và phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận một câu hỏi trong SGK. _ N.1: Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng tháng Tám thường được diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên 3 loại”giặc” mà Cách mạng nước ta phải đương đầu từ cuối năm 1945. _ N.2: “ Chín năm làm một Điện Biên Nên vành hoa đỏ nên thiên sử vàng”. _ Em hãy cho biết : 9 năm đó được bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?. _ N.3: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì?. Hoạt động học sinh. HS1 trả lời. - HS2 trả lời. -Cả lớp nghe và nhận xét . - HS nghe .. - Các nhóm thảo luận và trả lời: - N.1: Được diễn tả bằng cụm từ ” Nghìn cân treo sợi tóc”. Ba loại giặc : Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm. - N.2 : Bắt đầu ngày 23-9-1945 và kết thúc ngày 21-7-1954.. - N.3 : Tinh thần quyết tử vì độc lập tự do của dân tộc. _ N.4 : Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho - Các nhóm trình bày kết quả làm việc là tiêu biểu nhất trong 9 năm kháng chiến chống của nhóm mình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thực dân Pháp?. - N.4 : + Ngày 19-8-1945: Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. + Ngày 2-9-1945 Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn đập lập. + Ngày 19-12-1946 toàn quốc b)Hoạt động 2 : Hái hoa dân chủ kháng chiến. Tổ chức cho 4 đội chơi ,GV phổ biến cách chơi + Việt Bắc thu đông 1947. Câu hỏi + Biên giới thu đông 1950. 1- Kể lại một câu chuyện của Bác Hồ trong + Điện Biên Phủ 7-5-1954. những ngày cùng nhân dân chống giặc đói ,giặc dốt -HS các nhóm cử đại diện lên hái hoa trả 2- Tại sao nói Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông lời ,cả lớp lắng nghe bổ sung 1947 là mồ chôn giặc Pháp ? 3- Nêu ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc Thu Đông ? 4- Chiến thắng Biên giới thu Đông năm 1950 có ý nghĩa như thế nào ? 5- Nêu ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ ? …….. c)Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp. Tổ chức cho HS thực hiện trò chơi theo chủ đề “Tìm địa chỉ đỏ”. - HS thảo luận & trả lời . -Cách thực hiện: GV dùng bảng phụ có để sẵn - HS chơi theo hướng dẫn của GV. các địa danh tiêu biểu, HS dựa vào kiến thức đã học kể lại sự kiện,nhân vật lịch sử tương ứng với các địa danh . -GV cùng cả lớp nhận xét IV – Củng cố,dặn dò : - GV tổng kết nội dung bài học. - Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài sau:” Nước nhà bị chia cắt”. HS lắng nghe . - Xem bài trước . Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tập đọc. Tiết 39. THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ. I.Mục tiêu : 1) Đọc lưu loát ,diễn cảm bài văn . Biết đọc phân biệt lời các nhân vật . 2) Hiểu + Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện : thái sư , cây đương , kiệu , quân hiệu . +Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện : Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ - một người cư xử gương mẫu , nghiêm minh , không vì tình riêng mà làm trái phép nước . 3) GDHS kính yêu thái sư Trần Thủ Độ . II.Chuẩn bị: -GV : SGK .Tranh ảnh minh hoạ bài học . -HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định lớp : KTdụng cụ của HS II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 4HSphân vai anh Thành , anh Lê , anh Mai -4HS (G,TB,TB,K) đọc , người dẫn chuyện .Đọc trích đoạn kịch “Người công dân số Một” -1 HS nêu nội dung bài. -1 HS K nêu nội dung -GV nhận xét ,ghi điểm . -Lớp nhận xét . III.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài –ghi đề (trực tiếp ) -HS lắng nghe . 2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài : a/ Luyện đọc : -GVgọi 1 HS khá đọc bài. -1HS đọc toàn bài cả lớp đọc thầm . -Cho 3 HS đọc đoạn nối tiếp(Đoạn 1 : Từ đầu -HS đọc nối tiếp đoạn và luyện đọc các ……đến tha cho .Đoạn 2 : Một lần khác….. từ khó . thưởng cho .Đoạn 3: Còn lại) .Luỵen đọc từ khó :quân hiệu,chuyên quyền ,suy nghĩ,... -Cho 3 HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú giải -Cho 3 HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú -Cho HS luyện đọc cặp đôi. giải -Gọi 1 HS G đọc lại bài. -Luyện đọc cặp đôi. -GV đọc mẫu toàn bài . -1 HSG đọc lại.Lớp đọc thầm. -Cho HS quan sát tranh minh hoạ -Lắng nghe b/ Tìm hiểu bài : *Đoạn 1 : Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Khi có người muốn xin chức câu đương , Trần - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi Thủ Độ đã làm gì ?(HSTB) -Ông đồng ý nhưng yêu cầu chặt một Giải nghĩa từ : câu đương . ngón chân để phân biệt với câu đương Ý 1:Cách xử sự của Trần Thủ Độ về việc mua khác . quan . *Đoạn 2 : HS đọc thầm lướt và trả lời câu hỏi -Trước việc làm của người quân hiệu , Trần Thủ Độ xử lí ra sao ?(HSK)-Giảng nội dung tranh - HS đọc thầm lướt và trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải nghĩa từ :thềm cấm ;khinh nhờn ; kể rõ ngọn ngành . Ý2:Sự gương mẫu , nghiêm minh của Trần Thủ Độ. *Đoạn 3: HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Khi biết có viên quan tâu với vua mình chuyên quyền , Trần Thủ Độ nói thế nào ?(HSTB) -Thảo luận cặp đôi:Những lời nói và việc làm cho thấy ông là người như thế nào ?(HSY) Giải nghĩa từ : chuyên quyền ; tâu xằng . Ý 3:Sự nghiêm khắc với bản thân , luôn đề cao kỉ cương phép nước . c/Đọc diễn cảm : -GVcho HS thảo luận nêu cách đọc. -GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn . +HS đọc đoạn 3 theo cách phân vai : người dẫn chuyện,viên quan , vua , Trần Thủ Độ. -Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm . IV. Củng cố , dặn dò : Câu chuyện ca ngợi ai ,ca ngợi về điều gì ?(G) -GV nêu nội dung bài , ghi bảng . -GDHS chấp hành tốt nội quy nhà trường ,nơi sinh sống không được vi phạm việc làm cấm. -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể lại cho nhiều người nghe.Chuẩn bị bài “Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng”. -..Không những không trách móc mà còn thưởng cho vàng lụa .. - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng . -Thảo luận :Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh , không vì tình riêng , nghiêm khắc với bản thân , luôn đề cao kỉ cương phép nước .. -HS thảo luận và nêu cách đọc. -HS đọc từng đoạn nối tiếp . HS đọc cho nhau nghe theo cặp . -HS thi đọc diễn cảm trước lớp theo nhóm đoạn 3. - Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ - một người cư xử gương mẫu , nghiêm minh , không vì tình riêng mà làm trái phép nước. -Lắng nghe. Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán. LUYỆN TẬP. Tiết 96. I– Mục tiêu :Giúp HS : - Củng cố về kĩ năng tính chu vi hình tròn . - Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn để giải quyết tình huống thực tiễn, đơn giản . - Giáo dục HS tính cẩn thận,chính xác khi làm bài tập II- Chuẩn bị: 1 - GV : SGK.Bảng phụ, phiếu bài tập. 2 - HS : SGK.. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I- Ổn định lớp : KTDCHT -Bày DCHT lên bàn II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS - HS1 Nêu công thức tính chu vi hình tròn dưới -HSTB lên bảng ghi.Cả lớp nhận xét dạng bán kính và đường kính . - Tính chu vi hình tròn có bán kính r : - r= 6,5 dm ; HSK làm bài 1 HSG làm bài r= 2 m Lớp nhận xét . - Nhận xét-ghi điểm. III - Bài mới : HS nghe a- Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học. b– Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 :Gọi 1 HS nêu yêu cầu của đề bài . - Tính chu vi hình tròn có bán kính r . 1 - Lưu ý trường hợp r =2 cm, thì có thể đổi 2. hỗn số ra số thập phân hoặc phân số . - Cho HS tự làm, sau đó đổi vở Ktra chéo cho nhau.2HS làm bảng nhóm –đính bảng –Nhận xét. -GV nhận xét,sửa chữa Bài 2 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? . - Hãy viết công thức tính chu vi hình tròn biết ĐK hoặc BK của hình tròn đó (Thảo luậncặp đôi). - Gọi 2 HSTB lên bảng giải, cả lớp làm vào vở . -Thu chấm 1/3 lớp. - Nhận xét . Bài 3 : Bài toán cho biết gì ? . - Bài toán hỏi gì ? .. - HS làm bài theo nhóm và nêu kết quả . ĐS : b) 27,632 dm. c) 15,7 cm . - Tính ĐK (BK) hình tròn, biết chu vi. -HS thảo luận và nêu d = C : 3,14 ; r = C : (2 x 3,14). - ĐS : a) 5m b) 3dm. - Nhận xét . - Đường kính của 1 bánh xe là : 0,65m .. a) Tính chu vi của bánh xe . b) Qđường người đó đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, 100 vòng - HS làm ý a – Thảo luận ý b .. - Yêu cầu HS tự làm ý a, thảo luận theo cặp để làm ý b . ĐS : a) 2,041 m ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HSK trình bày bảng b) 20,41m . phụ. 204,1m . - Nhận xét . IV- Củng cố,dặn dò : - HSTB nêu . - Nêu công thức tính chu vi hình tròn biết ĐK hoặc biết BK . - HS theo dõi. -HDBT 4 /99.Lưu ý chu vi hình H =C : 2 + 6 -Hoàn chỉnh bài tập 1/99 - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Diện tích hình tròn. Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khoa học. Tiết 39. SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tt). I)Mục tiêu - Phân biệt sự biến đổi hoá học & sự biến đổi lí học . - Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng & nhiệt trong biến đổi hoá học -GDHS tính cẩn thận khi làm thí nghiệm tránh xảy ra cháy. * Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm. II/Chuẩn bị: -GV:3 tờ giấy A4,3 ngọn nến.Bức thư mẫu . -HS :Xem trước cách làm TN.SGK. III– Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên I – Ổn định lớp : KT dụng cụ học tập của HS II – Kiểm tra bài cũ : “ Dung dịch “ - Dung dịch là gì ?(TB) - Kể tên một số dung dịch mà em biết ?(K). Hoạt động học sinh - 2HS trả lời.. - HS nghe và nhận xét. - Nhận xét,ghi điểm III – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài : “ Sự biến đổi hoá học” TT 2) Họat động 3 : Trò chơi “ Chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học “ *Mục tiêu: HS thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học * Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm. *Cách tiến hành: -Bước 1: Làm việc theo nhóm .. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình chơi trò chơi được giới thiệu ở trang 80 SGK. -Bước 2: Làm việc cả lớp . - Từng nhóm giới thiệu các bức thư của GV theo dõi và nhận xét. nhóm mình với các bạn trong nhóm * Kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới khác. tác dụng của nhiệt . 3) Hoạt động4 :Thực hành xử lí thông tin trong SGK *Mục tiêu : HS nêu được ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học . *Cách tiến hành: -Bước 1 : Làm việc theo nhóm . GV yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc thông tin, quan sát hình vẽ để trả - Các nhóm trưởng điều khiển nhóm lời các câu hỏi ở mục thực hành trang 80, 81 SGK. mình đọc thông tin, quan sát hình vẽ để.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Bước 2 : Làm việc cả lớp .. trả lời các câu hỏi ở mục thực hành trang 80, 81 SGK. - Đại diện một số nhóm trình bày kết GV theo dõi, nhận xét. *Kết luận : Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bỗ sung. tác dụng của ánh sáng . - Nhận xét bổ sung. IV – Củng cố,dặn dò : Sự biến đổi hoá học là gì ? (HSTB) - Nhận xét tiết học . - HS trả lời. - Chuẩn bị bài sau : “ Năng lượng “ - HS lắng nghe . - Xem bài trước . Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHÍNH TẢ ( Nghe - viết). Tiết 20. CÁNH CAM LẠC MẸ. I / Mục tiêu: -Nghe – viết đúng , trình bày đúng bài chính tả Cánh cam lạc mẹ . -Luyện tập đúng các tiếng có chứa âm đầu r / d / gi . -Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết II / Chuẩn bị: GV: SGK, 04 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2a , bảng phụ . HS : SGK,vở ghi,BC. III / Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/Ổn định lớp:KT sĩ số HS II / Kiểm tra bài cũ : - 2 HS lên bảng viết ,lớp viết BC,cả lớp -Gọi 2 HS lên bảng viết : giấc ngủ , tháng theo dõi & nhận xét. giêng , ngọt ngào , dành dụm . -GV cùng cả lớp nhận xét. III / Dạy bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay , -HS lắng nghe. chúng ta sẽ viết chính tả bài “Cánh cam lạc mẹ” và phân biệt các tiếng có chứa âm đầu r / d / gi. 2 / Hướng dẫn HS nghe – viết : -HS theo dõi SGK và lắng nghe. -GV đọc bài chính tả trong SGK . -Nêu nội dung bài thơ .. -HSG: Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở yêu thương của bạn bè . -Cho HS đọc thầm bài thơ . -HS đọc thầm lại bài thơ . -Hướng dẫn HS viết đúng những từ mà HS dễ -HS viết từ khó trên BC,bảng lớp. viết sai : xô vào , khản đặc , râm ran , giã gạo . -GV đọc bài cho HS viết . -HS viết bài chính tả. -GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi . - HS soát lỗi . -Chấm chữa bài : +GV chọn chấm 10 bài của HS . +Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm . -2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để -GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi chấm. chính tả cho cả lớp . -HS lắng nghe. 3 / Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 2/a) :1 HS nêu yêu cầu của bài tập . -1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2a. -GV giải thích cách làm theo yêu cầu bài . -HS lắng nghe. -Cho HS làm việc cá nhân . -HS làm việc cá nhân . -Cho HS trình bày kết quả trên bảng phụ . -HS trình bày kết quả trên bảng phụ. -GV nhận xét , sửa chữa . -HS lắng nghe. -GV cho HS đọc lại toàn bài . 1 HS đọc toàn bài. + Hỏi: Nêu tính khôi hài của mẫu chuyện vui + Anh chàng ích kỷ không hiểu ra rằng : giữa cơn hoạn nạn ? Nếu thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời . IV / Củng cố dặn dò :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Nhận xét tiết học biểu dương HS viết tốt . -Về nhà kể lại mẫu chuyện cho người thân nghe. -Về xem lại các lỗi viết sai và viết lại cho đúng. -HS lắng nghe. -Chuẩn bị bài sau : Nghe – viết : “ Trí dũng song toàn ” Rút kinh nghiệm :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán Tiết 97 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. I– Mục tiêu :Giúp HS : - Hình thành được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn . - Biết vận dụng công thức để tính diện tích hình tròn . - Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học toán. II- Chuẩn bị: - GV : Một hình tròn BK 10cm và băng giấy mô tả quá trình cắt, dán các phần của hình tròn, bảng phụ - HS : SGK .Vở ghi chép .VBT.Vở nháp. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I- Ổn định lớp : KT dụng cụ học tập của HS - Bày DCHT lên bàn II- Kiểm tra bài cũ : Gọi1HSTB - Nêu công thức tính chu vi hình tròn rồi tính - HS lên bảng tính . chu vi hình tròn có r = 9m . -Cả lớp nhận xét - Gọi 1 HSG làm bài 4 SGK .KT 3 VBT. -HS lên bảng làm bài tập .Lớp nhận xét . - Nhận xét-ghi điểm . III - Bài mới : 1- Giới thiệu bài : Diện tích hình tròn - HS nghe . 2– Hướng dẫn: *Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn - GV giới thiệu công thức tính Dtích hình tròn : - HS nghe . Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14 . - Gọi vài HS nhắc lại . - Vài HS nhắc lại . - Nếu gọi S là Dtích, r là bán kính. Viết công S = r × r × 3,14 . thức tính Dtích hình tròn . * Hướng dẫn HS thực hành ví dụ . - Gọi 1 HS nêu ví dụ SGK . - Tính diện tích hình tròn có r= 2dm . - Gọi vài HS đọc lại Qtắc và công thức tính diện - 2 HS nêu . tích hình tròn . - Gọi 1 HSK lên bảng tính, cả lớp làm ra giấy - D/tích hình tròn đó là : nháp 2 × 2 × 3,14 = 12,56 (dm2) . ĐS: 12,56dm2 . 3-Thực hành : - Tính diện tích hình tròn có bán kính r . Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán . - HS làm bài . - Gọi 2 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào vở ĐS: a) 78,5cm2 . . b) 5,5024dm2 . - Nhận xét,sửa chữa . Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài đọc. - Yêu cầu bài 2 có gì khác với bài 1 ? Cách làm cần thêm bước tính nào ? .. - HS nhận xét . - Tính diện tích hình tròn có đường kính d. - Bài 1 cho biết bán kính, bài 2 cho biết đường kính..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu 2 HS(TB) làm trên bảng nhóm cả lớp - Đầu tiên tính bán kính hình tròn . làm vào vở -thu chấm . - HS làm bài . ĐS: a) 113,04cm2 . b) 40,6946dm2 . - HS nhận xét . - Nhận xét,sửa chữa . Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài. - HS đọc đề . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở, 1 HSK làm bài - HS làm bài . trên bảng . - D/tích của mặt bàn đó là : 45 × 45 × 3,14 = 6358,5(cm2). -Thu chấm một số vở. ĐS: 6358,5cm2. - Nhận xét,sửa chữa . IV- Củng cố,dặn dò : - Nêu Q/tắc và công thức tính diện tích hình tròn - HS nêu . . -Lắng nghe -Về nhà làm BT:1c,2c. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập Rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện từ và câu Tiết 39. MỞ RỘNG VỐN TỪ :CÔNG DÂN. I.Mục tiêu : -Kiến thức :Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm : Công dân . -Kĩ năng :Biếtcách dùgmột số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân . -Thái độ : Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt . II.Chuẩn bị: GV : -Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt , Từ điển Hán Việt -Bảng phụ ghi các câu nói của nhân vật Thành BT4 . HS : SGK.Vở BT. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I.Ổn định lớp:KTDCHT II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2HS đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh ở nhà : chỉ rõ câu ghép được dùng trong đoạn văn , cách nối các vế câu ghép . -GV nhận xét ,ghi điểm . III.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài –ghi đề: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập : *Bài 1 :GV Hướng dẫn HS làm theo cặp. -GV theo dõi , nhận xét:Dòng b : Người dân của một nước , có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước là đúng nghĩa của từ Công dân . *Bài 2 :Gọi 1 HS đọc bài tập. -Cho HSlàm theo nhóm , phát bảng nhóm cho HS làm . -GV nhận xét , chốt lại ý đúng : * Công ( của chung , của nhà nước ):công dân , công công, công chúng . * công(không thiên vị ) : công bằng , công lí , công minh , công tâm . * công ( thợ, khéo tay ) : công nhân , công nghiệp . *Bài 3 : Gọi 1 HS đọc bài tập Cho HS làm bài theo cặp . -GV theo dõi , nhận xét ,chốt cách giải đúng: + Từ đồng nghiã với công dân: nhân dân, dân chúng , dân. + Từ không đồng nghiã với công dân: đồng bào ,dân tộc ,nông dân,công chúng . *Bài 4: GV Hướng dẫn HS làm bài. -GV chỉ bảng viết lời nhân vật Thành , nhắc HS. Hoạt động của học sinh Bày DCHT lên bàn -2HS (TB,G)đọc đoạn văn -Lớp nhận xét . -Lắng nghe -1HS đọc câu hỏi .Lớp theo dõi SGK . -HS làm bài theo cặp , có thể dùng từ điển -Nêu bài làm trước lớp . -Lớp nhận xét . -1HS đọc câu hỏi .Lớp theo dõi SGK . -HS làm bài theo nhóm ( có thể dùng từ điển ) ;HS viết bài làm vào vở nháp . 3 HS viết vào bảng nhóm các dữ liệu của bảng phân loại . -Đại diện nhóm dán giấy lên bảng , trình bày kêt quả . -1HS đọc câu hỏi .Lớp theo dõi SGK . -HS làm bài theo cặp -Nêu bài làm trước lớp . -Lớp nhận xét .. -HS đọc yêu cầu bài . -HS trao đổi cặp và làm ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> cách làm đúng . -HS phát biểu ý kiến . -GV chốt ý đúng : Không thể thay thế các từ đồng nghĩa . IV. Củng cố , dặn dò : -GV nhận xét tiết học. -HS lắng nghe . -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện cách sử dụng từ công dân trong các trường hợp khác -Chuẩn bị bài”Nối các vế câu ghép bằng quan hệtừ” Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tập đọc. Tiết 40. NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG. I.Mục tiêu : 1) Đọc trôi chảy toàn bài , biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi , kính trọng nhà tài trợ đắc biệt cách mạng 2) Hiểu các từ ngữ trong bài , nắm được nội dung chính của bài văn : Biểu dương một công dân yêu nước ,một nhà tư sản đã trợ giúp Cách mạng rất nhiều tiền bạc trong thời kì cách mạng gặp khó khăn về tài chính . 3) Giáo dục HS kính trọng những người yêu nước chân chính . II.Chuẩn bị: GV: SGK.Ảnh chân dung của nhà tư sản Đỗ Đình Thiện. HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ôn định lớp: KT sĩ số HS II.Kiểm tra bài cũ: -3 HS đọc và trả lời. Gọi 3HS đọc bài” Thái sư Trần Thủ Độ” , trả -Lớp nhận xét . lời câu hỏi. -Khi có người muốn xin chức câu đương ,Trần Thủ Độ đã làm gì ?(TB) -Khi biết có viên quan tâu với vua mình chuyên quyền , Trần Thủ Độ nói thế nào ?(K) -Bài văn ca ngợi ai ?Ca ngợi điều gì?(TB) -GV nhận xét,ghi điểm . III.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài-ghi đề : 2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài : a/ Luyện đọc : -GV gọi 1 HSK(G) đọc bài.. -HS lắng nghe .. -1HS đọc toàn bài . -Cho 5 HS đọc đoạn nối tiếp(mỗi lần xuống -HS đọc nối tiếp đoạn và luyện đọc các từ dòng là một đoạn) .Luyện đọc từ khó :Tuần lễ khó :Tuần lễ Vàng , Quỹ Độc lập … -Cho5 HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú Vàng ,... giải -Cho 5 HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú giải -Luyện đọc cặp đôi. -Cho HS luyện đọc cặp đôi. -1 HS đọc -Gọi 1 HS đọc -Lắng nghe -GV đọc mẫu toàn bài . b/ Tìm hiểu bài : -HS đọc lướt và tìm hiểu ,thảo luận. -GV cho HS đọc thầm lướt bài và trao đổi,trả lời câu hỏi: -Ủng hộ 3 vạn đồng Đông Dương,64 vạn + Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục của vàng,…hàng trăm tấn thóc,đồn điền ông Thiện qua các thời kì ( trước cách mạng , ChiNê. cách mạng thành công , trong kháng chiến , hoà.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bình lập lại ).(HSTB) Giảng : Ông Đỗ Đình Thiện đã có những trợ -Lắng nghe –quan sát . giúp rất to lớn về tiền bạc ,tài sản cho cách mạng trong nhiều giai đoạn khác nhau ,nhất là những giai đoạn quan trọng khi ngân quỹ của Đảng gần như không có gì .(Cho HS xem ảnh) +Việc làm của ông Thiện thể hiện những phẩm -Ông là một công dân yêu nước …. chất gì ? (HSTB)-GDHS yêu nước :ra sức học tốt mai sau giúp ích nước nhà. +Từ câu chuyện này ,em suy nghĩ như thế nào -Phải biết hi sinh vì Cách mạng về trách nhiệm của một công dân với đất nước ? (HSKG) c/ Đọc diễn cảm : -GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn đoạn 2 -HS đọc từng đoạn nối tiếp . -Đọc diễn cảm theo gợi ý mục 2a . và 3 ( Với lòng ……..phụ trách quỹ .) GV đọc mẫu Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đọc diễn cảm - Cho HS thi đọc diễn cảm . -GV cùng cả lớp nhận xét,bình chọn bạn đọc tốt. IV. Củng cố , dặn dò : -Dựa vào phần tìm hiểu bài em hãy nêu ý nghĩa của bài .(HSKG) -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyêïn đọc thêm. -Đọc trước bài:Trí dũng song toàn Rút kinh nghiệm:. HS đọc cho nhau nghe theo cặp .. -HS thi đọc diễn cảm .trước lớp .. - Bài văn biểu dương một công dân - nhà tư sản yêu nước đã đóng góp cho Cách mạng rất nhiều tiền bạc , tài sản trong thời kì CM gặp khó khăn về tài chính . -HS lắng nghe ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán Tiết 98. LUYỆN TẬP. I– Mục tiêu :Giúp HS : - Củng cố công thức tính chu vi và diện tích hình tròn. - Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính chu vi và diện tích hình tròn vào giải toán . -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II- Chuẩn bị: 1 - GV : SGK.Hình minh hoạ bài 3 . 2 - HS : SGK. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I- Ổn định lớp : KTDCHT II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2c và bài 3 của tiết trước - 2HSK,G lên bảng . Nhận xét-ghi điểm . Nhận xét . III- Bài mới : 1- Giới thiệu bài : Luyện tập. HS nghe . b– Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 : Gọi HS đọc bài tập - HS đọc bài tập 1 - Yêu cầu HS tự làm bài . - HS làm bài . bài . - Gọi 2 HS(TB) đọc bài của mình ; Yêu cầu 2 - 2 HS đọc, cả lớp chữa 2 ĐS: a) 113,04cm . HS ngồi cạnh nhau đổi vở để Ktra bài cho b) 0,38465dm2 . nhau - HS nhận xét - Lấy bán kính nhân với kính nhân rồi nhân - GV nhận xét, chữa bài . - Muốn tính diện tích hình tròn ta làm như thế với 3,14. HS đọc bài tập 2 nào Tính S hình tròn biết C = 6,28 cm . Bài 2 : Gọi HS đọc bài tập - BK hình tròn . - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? . - Muốn tính diện tích hình tròn ta phải biết - Chưa, có thể tính được . được yêú tố gì trước ? . - Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia cho 2 . - Bán kính hình tròn biết chưa . - HS làm bài . - Tính BK bằng cách nào ? . Bán kính của hình tròn đã cho là : - Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HSK làm vào 6,28 : 3,14 : 2 = 1 (cm) . bảng phụ . Dtích của hình tròn đó là : 1 × 1 × 3,14 = 3,14 (cm2) . ĐS: 3,14 cm2 . - HS nhận xét bài,bổ sung - GV nhận xét cho điểm . - HS nêu IV- Củng cố,dặn dò : - Nêu cách tính BK hình tròn khi biết chu vi -HS đọc bài tập 3 hình tròn .(TB) - Lấy S hình tròn lớn trừ đi S hình tròn nhỏ -HDBT3 /100về nhà làm. - HS nghe - Nhận xét tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tập làm văn. Tiết 39. TẢ NGƯỜI ( Kiểm tra 1 tiết ). I / Mục tiêu: -HS biết viết 1 bài văn tả người có bố cục rõ ràng đủ ý ; thể hiện được những quan sát riêng ; dùng từ đặt câu đúng ; câu văn có hình ảnh , có cảm xúc . -Giáo dục HS tự tin,sáng tạo trong làm văn.Có ý thức rèn chữ viết II / Chuẩn bị: GV : Một số tranh minh hoạ cho đề bài văn . HS : Giấy kiểm tra . III / Hoạt động dạy và học :. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/Ôn định lớp: KTDCHS II/Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS nhắc lại dàn bài chung của thể loại văn -2 HS (TB,G)nêu.Lớp nhận xét. tả người .Nhận xét –ghi điểm . III/Bài mới : - HS lắng nghe. 1 / Giới thiệu bài –ghi đề: 2 / Hướng dẫn làm bài : -GV treo bảng phụ có ghi sẵn 3 đề bài trong -Theo dõi SGK. -HS đọc kỹ các đề trong bảng phụ và -Cho HS hiểu yêu cầu của các đề bài . -GV cho HS đọc kĩ một số đề và chọn đề nào chọn đề . các em thấy mình có thể viết tốt . Khi đã chọn , -HS chọn lựa đề bài để viết . phải tập trung làm không được thay đổi . + Nếu chọn tả 1 ca sĩ thì chú ý tả ca sĩ đó khi -HS lắng nghe chú ý của GV. biểu diễn . +Nếu chọn tả 1nghệ sĩ hài thì chú ý tả tài gây cười của nghệ sĩ đó. +Nếu chọn tả 1 nhân vật trong truyện đã đọc thì phải hình dung tưởng tượng rất cụ thể về nhân vật ( hình dáng ,khuôn mặt …) khi miêu tả . + Khi chọn đề bài , cần suy nghĩ tìm ý , sắp xếp các ý thành 1 dàn ý , dựa vào dàn ý đã xây dựng -HS nêu đề bài chọn . viết hoàn chỉnh 1 bài văn tả người . -Cho HS nói đề bài mình chọn . 3 / Học sinh làm bài : -HS làm bài kiểm tra . -GV nhắc cách trình bày 1 bài TLV . -GV cho HS làm bài . -HS nộp bài cho GV . -GV thu bài làm HS . IV / Củng cố -dặn dò : -HS lắng nghe. -GV nhận xét tiết kiểm tra . -Về nhà xem trước nội dung tiết TLV lập chương trình hoạt động ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Luyện từ và câu. Tiết 40 :. NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ. I.Mục tiêu : -Kiến thức :HSnắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ . -Kĩ năng :Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép ; biết cách dùng quan hệ từ nối các ve ácâu ghép . -Thái độ :Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt . II.Chuẩn bị: GV : SGK.3 tờ giấy khổ to viết 3 câu ghép tìm được trong đoạn văn ở BT 1 .Bảng phụ HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định lớp: KT sĩ số HS 2HS TB nêu -Lớp nhận xét . II.Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2HS đọc bài tập 3,4trong tiết luyện từ và câu ở tiết trước . -GV nhận xét ,ghi điểm . III.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài-ghi đề : -HS lắng nghe . 2. Hình thành khái niệm : a/ Phần nhận xét : *Bài tập 1 :Gọi HSTB đọc bài tập -1HS đọc yêu cầu bài1 .Lớp theo dõi SGK -GV hướng dẫn HS làm theo nhóm đôi. - HS đọc thầm đoạn văn , tìm câu ghép theo cặp . -GV nhận xét , chốt kết quả đúng (dán lên bảng -HS nêu kết quả . 3 tờ giấy có viết 3câu ghép cần tìm ). Các câu ghép Câu 1 : Anh công nhân ……….tiến vào Câu 2 : Tuy đồng chí …cho đồng chí Câu 3 : Lê Nin không tiện ….vào ghế cắt tóc *Bài tập 2 : Gọi HS Kđọc bài tập -1HS đọc yêu cầu BT2 .Lớp theo dõi SGK -GV hướng dẫn làm theo nhóm 4. -HS làm việc theo nhóm , dùng bút chì gạch chéo , phân tách các vế câu ghép , khoanh tròn các từ và dấu câu ở giữa ranh giới giữa các vế câu . -GV dán giấy có ghi các câu cho HSlàm bài -3 HS lên bảng xác định các vế câu trong từng câu ghép . -GV nhận xét chốt ý đúng . -Lớp nhận xét . *Bài tập 3 : Gọi HS TBđọc bài tập -1HS đọc yêu cầu BT3 .Lớp theo dõi SGK -GV Hướng dẫn HS làm BT . -HS đọc lại từng câu văn , xem các câu văn -Gợi ý cách tìm các cách nối các vế trong câu được ghép với nhau như thế nào ,có gì ghép . khác nhau ? -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến . -GV kết luận ,chốt ý đúng . -Lớp nhận xét ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> b/ Phần ghi nhớ : -GV hướng dẫn , ghi bảng Ghi nhớ . 3. Hướng dẫn HS làm bài tập : *Bài 1 : Gọi HS đọc bài tập GV Hướng dẫn HS làm BT 1. -Nhận xét , chốt kết quả đúng : + Câu 1 là câu ghép có 2 vế câu . +Cặp quan hệ từ rong câu là : nếu …. thì … *Bài 2 : Gọi HS đọc bài tập -GV Hướng dẫn HS làm BT 2 . -Nhận xét , chốt kết quả đúng : +Hai câu ghép có quan hệ từ bị lượt bớt là : Hai câu ở cuối đoạn văn . -GV dán câu đã được khôi phục để HS lên bảng làm và nhận xét . -Câu đúng : ( Nếu ) Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần xin cử Vũ Tán Đường . Còn Thái hậu hỏi người tài ba giúp nước ( thì ) thần xin cử Trần Trung Tá . *Bài 3 : Gọi HS đọc bài tập -GV Hướng dẫn HS làm(hình thức mảnh ghép 3) . -GV phát 3 bảng phụ để 3 tổ làm . -Nhận xét , chốt kết quả đúng. a)Tấm chăm chỉ ,hiền lành còn Cám thì lười biếng ,độc ác . b) Ông đã nhiều lần can gián nhưng vua không nghe . c) Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình ? IV. Củng cố , dặn dò : -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục hoàn thiện bài tập . -Chuẩn bị bài”Mở rộng vốn từ :Công dân” Rút kinh nghiệm:. -Hai HSTB,G đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK . -HSG nhắc lại không cần nhìn sách . -1HS đọc yêu cầu BT1 .Lớp theo dõi SGK -HS làm theo nhóm . Nêu kết quả .. -1HS đọc yêu cầu BT2 .Lớp theo dõi SGK -HS làm theo nhóm . Nêu kết quả -2HS lên bảng làm bài .. -1HS đọc yêu cầu BT3 .Lớp theo dõi SGK -Làm theo hình thức mảnh ghép ,Sau đó về tổ tổng hợp thi đua ghi vào bảng phụ.. -HS lắng nghe ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Toán Tiết 99. LUYỆN TẬP CHUNG. I– Mục tiêu :Giúp HS - Rèn kỹ năng tính chu vi và diện tích hình tròn . - Vận dụng để tính diện tích trước 1 số hình có liên quan . -Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học toán. II- Chuẩn bị: 1 - GV :SGK. Hình minh hoạ bài 2,3,4 . 2 - HS : SGK. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I- Ổn định lớp : KTDCHT - Bày DCHT lên bàn II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng -1 HS lên bảng nêu. - Nêu Q/tắc và công thức tính diện tích hình -1HS làm,cả lớp nhận xét . tròn -Làm bài tập 3 của tiết trước -KT3VBT. - Nhận xét,ghi điểm . HS nghe . III - Bài mới : 1- Giới thiệu bài-ghi đề : - Lắng nghe . 2– Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : Gọi 1 HS đọc đề . 1 HS đọc cả lớp đọc thầm . - Bài toán cho biết gì ? (HSY). - Cho 1 sợi dây thép được uốn thành 2 hình tròn, có BK là 7cm và 10 cm . - Bài toán hỏi gì ?( HSTB) . - Tính độ dài sợi dây đó . Muốn tính độ dài sợi dây ta làm cách nào? - Lấy chu vi hình tròn lớn cộng chu vi hình ( HSK). tròn nhỏ . - Yêu cầu 1 HSTB làm vào bảng phụ, cả lớp - HS làm bài và nêu kết quả . làm vào vở . - ĐS: 106,76cm. - Nhận xét, sửa chữa (HS có thể làm 2 cách - HS nhận xét . khác). Bài 2 :Gọi 1 HS đọc đề -HS quan sát . - Gắn hình minh hoạ lên bảng . - OB = 60cm và AB = 15 cm. - Đề bài cho biết gì ?( HSTB) . - Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình - Đề bài hỏi gì ? ( HSY). tròn nhỏ bao nhiêu cm ? - HS làm bài . - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở ,1 HS làm bảng - ĐS : 94,2cm . phụ .GV Q/sát cách tính của HS còn yếu - HS nhận xét. - Hướng dẫn HS chữa bài. Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề - HS quan sát . - Gắn hình minh hoạ lên bảng . - Hình trên tạo bởi 1 hình chữ nhật có chiều - Hình trên bảng được tạo bởi hình nào ? . rộng bằng 10 cm và 2 nửa hình tròn bằng (HSTB) nhau có BK 7cm . - Tính diện tích hình đã cho . - Bài toán yêu cầu gì? . - Lấy diện tích hình chữ nhật cộng diện tích.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Dtích hình đó bằng tổng diện tích của những hình nào ? . - Yêu cầu HS tự làm vào vở, một HS làm bảng phụ . GV chú ý hướng dẫn thêm HS còn yếu. - Chữa bài : + Yêu cầu HS gắn bảng phụ lên bảng, gọi HS nhận xét bài của bạn . + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vở để Kiểm tra bài . + GV nhận xét, chữa bài . IV- Củng cố,dặn dò : - Nêu công thức tính diện tích và chu vi hình tròn -HDBT4 /101 về nhà làm. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Giới thiệu biểu đồ hình quạt . Rút kinh nghiệm:. hình tròn . - HS làm bài . ĐS : 293,86cm2 . + HS nhận xét , chữa bài .. - HS TB nêu . - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Kể chuyện. Tiết 39. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC. Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về những tấm gương sống , làm việc theo pháp luật ,theo nếp sống văn minh . I / Mục tiêu: 1/ Rèn kĩ năng nói : -HS kể đựơc câu chuyện đã nghe , đã đọc về một tấm gương sống , làm việc theo pháp luật , theo nếp sống văn minh . -Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện . 2 / Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn . 3/ Giáo dục HS tính thật thà,sống có văn minh. II / Chuẩn bị: GV và HS : Một số sách , báo , truyện đọc lớp 5…viết về các tấm gương sống , làm việc theo pháp luật , theo nếp sống văn minh . III / Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/Ổn định lớp: KT đồ dùng học tập của HS -HS kể lại câu chuyện Chiếc đồng hồ II/ Kiểm tra bài cũ : và trả lời câu hỏi . -Gọi 2 HSTB,K kể lại câu chuyện Chiếc đồng hồ và trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện . -HS lắng nghe. -GV cùng cả lớp nhận xét-ghi điểm. III / Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài –ghi đề:. 2 / Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài : -Gọi2 HSTB,G đọc đề bài . -Đề bài yêu cầu gì ?(K) -GV gạch dưới những từ ngữ cần chú ý: Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về những tấm gương sống , làm việc theo pháp luật , theo nếp sống văn minh . -Cho 3 HS đọc nối tiếp nhau gợi ý 1,2,3 SGK . -Cho HS đọc thầm lại gợi ý 2. -GV nhắc HS :Việc nêu tên nhân vật trong các bài tập đọc đã học ( anh Lý Phúc Nha , Mồ Côi , Chú bé gác rừng ) chỉ nhằm giúp các em hiểu yêu cầu của đề bài . Em nên kể các câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc ngoài chương trình . -Cho HS lần lượt nêu tên câu chuyện các em sẽ kể .Nói rõ đó là câu chuyện về ai ? 3 / HS thực hành kể chuyện trao đổi về ý nghĩa câu chuyện :. -HS đọc đề bài . -HS nêu . -HS chú ý những từ ngữ gạch chân . -3 HS đọc nối tiếp gợi ý 1 ,2 3. Cả lớp theo dõi SGK. -HS lắng nghe.. -HS lần lượt nêu tên câu chuyện sẽ kể .. -HS kể chuyện trong nhóm theo cặp ,.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý nghĩa câu trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . chuyện . -Đại diện các nhóm thi kể . -Cho HS thi kể trước lớp . -Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay, -GV nhận xét tuyên dương . nêu ý nghĩa câu chuyện đúng , hay nhất IV/ Củng cố, dặn dò: - HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho người thân ; đọc trước đề bài và gợi ý trong -HS lắng nghe. SGK( Bài tập KC được chứng kiến hoặc tham gia tuần 21. -GV nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm :.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Địa lí. Tiết 20. CHÂU Á (tt). I- Mục tiêu : (Tích hợp:Liên hệ) -Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này . -Dựa vào lược đồ (bản đồ), nhận biết được sự phân bố một số hoạt dộng sản xuất của người dân châu Á. - Biết được khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản . *Tích hợp:-Khai thác dầu có ở một số nước và một số khu vực ở châu Á. -Sơ lược một số nét về tình hình khai thác dầu khí ở một số nước và khu vực của châu Á. II- Chuẩn bị: 1 - GV : - Bản đồ Các nước châu Á.- Bản đồ Tự nhiên châu Á . 2 - HS : SGK. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I- Ổn định lớp : KT đồ dùng của HS II - Kiểm tra bài cũ : “ Châu Á “ + Dựa vào quả Địa cầu và hình 1, em hãy cho -2HS trả lời biết vị trí địa lí, giới hạn của châu Á?(K) + Dựa vào bài học và vốn hiểu biết, hãy kể tên một số cảnh thiên nhiên của châu Á ?(TB) -HS nghe và nhận xét. - Nhận xét-ghi điểm III- Bài mới : - HS nghe . 1 - Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học 2- Hoạt động : a) Cư dân châu Á . *Hoạt động 1 :.(làm việc theo cặp) -Bước 1: HS làm việc với bảng số liệu về - HS làm việc cá nhân, tự so sánh các số dân số các châu ở bài 17, so sánh dân số châu liệu về dân số ở châu Á và dân số ở các Á với dân số các châu lục khác để nhận biết châu lục khác . châu Á có số dân đông nhất thế giới, gấp nhiều + 3 HSTB,K nêu nhận xét về dân số lần dân số các châu khác. châu Á . -Bước 2: HS đọc đoạn văn ở mục 3, đưa HS đọc đoạn văn ở mục 3. ra nhận xét người dân châu Á và địa bàn cư trú Nhận xét : Người dân châu Á chủ của họ . yếu là người da vàng . Họ sống tập -Bước 3: GV bổ sung thêm về lí do có sự trung đông đúc tại các vùng đồng bằng khác nhau về màu da đó : do họ sống ở các khu châu thổ màu mỡ . vực có khí hậu khác nhau . Người dân ở khu - HS theo dõi . vực có khí hậu ôn hoà thường có màu da sáng, người ở vùng nhiệt đới có màu da sẫm hơn . Kết luận : Châu Á có số dân đông nhất thế -Lắng nghe. giới. Phần lớn dân cư châu Á da vàng và sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> b) Hoạt động kinh tế . *Hoạt động2: (làm việc cả lớp, sau đó theo nhóm nhỏ) -Bước1: GV yêu cầu HS quan sát hình 5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt động sản xuất khác nhau của người dân châu Á -Bước 2: GV cho HS lần lượt nêu tên một số ngành sản xuất : trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi bò, sản xuất ô tô,khai thác dầu mỏ(Tích hợp nội dung 1) - Bước 3: GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất trên lược đồ và rút ra nhận xét sự phân bố của chúng ở một số khu vực, quốc gia của châu Á(Tích hợp nội dung 2) Kết luận: Người dân châu Á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa, thịt, trứng, sữa. Một số nước phát triển nghành công nghiệp : khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô,.. c) Khu vực Đông Nam Á . *Hoạt động3: (làm việc cả lớp) -Bước1: + GV cho HS quan sát hình 3 ở bài 17 và hình 5 ở bài 18. GV lại xác định vị trí khu vực Đông Nam Á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực. -Bước 2: GV yêu cầu HS cùng quan sát hình 3 bài 17 để nhận xét địa hình. -Bước 3: Hãy liên hệ với Việt nam để nêu tên một số ngành sản xuất có ở khu vực ĐNÁ. GV giới thiệu Xin-ga-po là nước có kinh tế phát triển. Kết luận : Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản . IV - Củng cố,dặn dò : + Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở những vùng nào ? Tại sao ? + Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo ? - Nhận xét tiết học . -Bài sau : “ Các nước láng giềng của Việt Nam”. - HS quan sát . - HS lần lượt nêu tên một số ngành sản xuất : trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi bò, khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô, … - HS làm việc theo từng nhóm nhỏ .. - HS theo dõi . -Lắng nghe. - HS. xác định vị trí khu vực Đông Nam Á, đọc tên 11quốc gia trong khu vực:Việt Nam,Lào,Cam-pu-chia,Thái Lan,My-an-ma,Ma-lai-xi-a,Xin-gapo,Phi-lip-pin,Bru-nu-nây,In-đô-nê-xia,Đông-ti-mo.(ASEAN) - HS quan sát nhận xét địa hình : núi là chủ yếu, có độ cao trung bình ; đồng bằng nằm dọc sông lớn (Mê Công) và ven biển . - HS suy luận .. -2HSK,G trả lời.. -HS nghe . -HS xem bài trước..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tập làm văn. Tiết 40. LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG. I / Mục tiêu: 1 . Dựa vào mẫu chuyện một buổi sinh hoạt tập thể , biết lập một chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập chương trình hoạt động nói chung . 2 .Qua việc lập chương trình hoạt động , rèn luyện óc tổ chức , tác phong làm việc khoa học , ý thức tập thể. * Giáo dục kĩ năng sống: Hợp tác ( ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động) II / Chuẩn bị: GV : -SGK,3 tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của 1 chương trình hoạt động . -5 từ giấy khổ to để HS lập chương trình hoạt động . HS: SGK III / Hoạt động dạy và học :. Hoạt động của GV I.Ổn định lớp : KT sĩ số HS II / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài-ghi đề : Lập chương trình hoạt động 2 / Hướng dẫn HS luyện tập: * Bài tập 1 -GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 ( Mẫu chuyện : Một buổi sinh hoạt tập thể , các yêu cầu ). -GV giải nghĩa : việc bếp núc . -GV nhắc lại yêu cầu : +Nêu được mục đích của buổi liên hoan văn nghệ . + Nêu được những việc cần làm và sự phân công của lớp trưởng . + Thuật lại diễn biến của buổi liên hoan. -Cho HS làm bài và trình bày kết quả . -Qua mỗi câu HS trả lời xong GV gắn lần lượt các tấm bìa lên bảng . * Bài tập 2 : -GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập và gợi ý. -GV : Em đóng vai lớp trưởng , lập 1 chương trình hoạt động của lớp để chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (Với đầy đủ 3 phần : mục đích – phân công chuẩn bị – chương trình cụ thể ) . * Giáo dục kĩ năng sống: Hợp tác ( ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động) -GV chia lớp thành 5 nhóm , phát giấy cho các nhóm trình bày . -Cho đại diện các nhóm trình bày . -GV nhận xét bổ sung . III / Củng cố dặn dò :. Hoạt động của HS. -HS lắng nghe. -2 HSK nối tiếp nhau đọc , cả lớp đọc thầm . -HS lắng nghe.. -HS làm việc cá nhân . -HS lần lượt trả lời 3 ý của bài tập . -Lớp nhận xét . -2 HSTB nối tiếp nhau đọc , cả lớp đọc thầm . -HS lắng nghe .. -HS làm việc theo nhóm , nhóm nào làm xong đính bài lên bảng . -Đại diện nhóm trình bày . -Lớp nhận xét , bổ sung ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -HS nhắc lại ích lợi của việc chương trình hoạt động và cấu tạo 3 phần chương trình hoạt động . -HS nhắc lại . -Nhận xét tiết học . -HS lắng nghe . -Chuẩn bị cho tiết TLV lập chương trình hoạt động . Rút kinh nghiệm :.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Toán. Tiết 100. GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT. I– Mục tiêu : Giúp HS - Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt. -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II- Chuẩn bị: 1 - GV : - Hình vẽ một biểu đồ tranh (hoặc biểu đồ cột ở lớp 4) - Phóng to biểu đồ hình quạt ở ví dụ một trong SGK(để treo lên bảng ) hoặc vẽ sẵn biểu đồ đó vào bảng phụ(nếu không có điều kiện có thể dùng hình vẽ trong SGK). 2 - HS : - SGK. VBT,Vở nháp .Vở ghi chép. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I- Ổn định lớp : KTDCHT Bày DCHT lên bàn II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS - Hãy nêu tên các dạng biểu đồ đã biết ?Biểu đồ 2HS nêu . có tác dụng,ý nghĩa gì trong thực tiễn?(G). Cả lớp nhận xét,bổ sung. -1 HS TBKtrả lời BT 4 tiết trước . HS nghe . - GV nhận xét –ghi điểm . III- Bài mới : -HS nghe . 1- Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học. 2–Hướng dẫn : * Giới thiệu biểu đồ hình quạt . Ví dụ 1 :. HS quan sát tranh và lắng nghe . - GV treo tranh V/dụ 1 lên bảng và giới thiệu : Đây là biểu đồ hình quạt . Biểu đồ có dạng hình tròn được - Biểu đồ có dạng hình gì ? gồm những phần chia thành nhiều phần.Trên mỗi phần nào ? (K) của hình tròn điều ghi các tỉ số % tương - Hướng dẫn HS tập “đọc” biểuđồ . ứng . + Biêủ đồ biểu thị cái gì ? (K) + Biểu đồ biểu thị tỷ số % các loại sách có trong thư viện của 1 trường tiểu học . + Được chia ra làm 3 loại : Truyện thiếu + Sách trong thư viện được phân làm mấy loại ? nhi, sách GK và các loạïi sách khác . + Truyện thiếu nhi chiếm 50;SGKchiếm 25% ; (TB). các loại sách khác chiếm 25%. + Tỷ số % của từng loại là bao nhiêu ? (TB) + Hình tròn tương ứng với bao nhiêu % ?.(G) Ví dụ 2 : Gắn bảng phụ lên bảng . + Biểu đồ cho biết điều gì ? (G) + Có tất cả mấy môn thể thao được thi đấu ?(Y) + Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu ? (TB) + Tính số HS tham gia môn bơi ?(K). + Hình tròn tương ứng với 100% và là tổng số sách có trong thư viện . - HS theo dõi . + Cho biết tỷ số % HS tham gia các môn thể thao của lớp 5C . + 4 môn . + 32 bạn . 32  12,5 : 100 = 4 (HS )..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3- Thực hành : Bài 1 : Gọi 1 HS đọc đề . - Yêu cầu HS quan sát Biểu đồ và tự làm vào vở . - Có bao nhiêu phần trăm HS thích màu xanh ? Vậy có bao nhiêu HS thích màu xanh? Gọi 1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở - Gv nhận xét,chữa bài . IV- Củng cố ,dặn dò: - Nêu tác dụng và ý nghĩa của Biểu đồ . -HDBài 2 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - GV gắn bảng phụ lên bảng . - Gợi ý HS khai thác Biểu đồ. + Biểu đồ nói về điều gì ? (K).. - HS đọc. -Có 40 % -HS làm bài và nêu. (HSKG) 120 x 40 : 100 =48(HS ) 1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở - HS nhận xét . - HS K nêu . - HS đọc đề . - HS quan sát . + Nói về Kquả học tập của HS ở 1 trường tiểu học . - HS trả lời. + Căn cứ vào các dấu hiệu qui ước, hãy cho biết phần nào trên Bđồ chỉ số HS giởi, số HS khá, số HS TB và đọc các tỷ số % của số HS giỏi, số HS khá và số HS TB . -Lắng nghe - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập về tính diện tích Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Khoa học. Tiết 40. NĂNG LƯỢNG. I– Mục tiêu : Sau bài học HS biết : -Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về : Các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ,… nhờ được cung cấp năng lượng. -Nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. -Giáo dục HS biết tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt như :Điện,nước, … II – Chuẩn bị: 1 – GV : SGK .Hình trang 83 SGK. 2 – HS : SGK. Chuẩn bị theo nhóm : + Nến , diêm. + Ô tô đồ chơi chạy pin có đèn và có còi hoặc đèn pin. III – Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I – Ổn định lớp : KT sĩ số HS II – Kiểm tra bài cũ : “ Sự biến đổi hoá học “ -Sự biến đổi hoá học là gì ?(K) -2 HS trả lời . -Nêu cách phân biệt sự biến đổi hoá học và lí học?(G) - HS nghe và nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm . III – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài : “ Năng lượng “ -Lắng nghe 2 – Hướng dẫn : a) Họat động 1 : Thí nghiệm. *Mục tiêu: HS nêu được ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về : các vật có biến đổi vị trí , hình dạng , nhiệt độ … nhờ được cung cấp năng lượng . *Cách tiến hành: _Bước 1: Làm việc theo nhóm. GV nêu câu hỏi , mỗi thí nghiệm phải nêu : + Hiện tượng quan sát được . + Vật biến đổi như thế nào ?. - HS làm thí nghiệm theo nhóm &nêu. - TN1 cho biết : Khi dùng tay nhấc cặp sách , năng lượng do tay ta cung cấp đã làm cặp sách dịch chuyển lên cao -TN2 : Khi thắp nến , nến toả nhiệt & phát ra ánh sáng . Nến bị đốt cháy đã cung cấp năng lượng cho việ phát sáng & toả nhiệt . - TN3 : Khi lấp pin & bật công tắc ô tô đồ chơi , động cơ quay đèn sáng , còi kêu . Điện do pin sinh ra đã cung cấp năng lượng làm cho động cơ quay , đèn sáng , còi kêu.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả thí * GV kết luận. Trong các trường hợp trên ta thấy nghiệm . cần cung cấp năng lượng để các vật có các biến đổi hoạt động . b) Hoạt động 2 :. Quan sát và thảo luận. *Mục tiêu:HS nêu một số ví dụ về hoạt động của con người , động vật , phương tiện , máy móc & chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó *Cách tiến hành: -Bước 1: Làm việc theo cặp. GV theo dõi . -Bước 2: Làm việc cả lớp .. - HS tự đọc mục bạn cần biết tr.83 SGK & quan sát tình vẽ , nêu thêm các ví dụ về hoạt động con người , động vật , phương tiện , máy móc & chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó - Đại diện một số HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp . - Hoạt động : chim đang bay ; nguồn năng lượng : thức ăn .. GV cho HS tìm & trình bày thêm các ví dụ khác về các biến đổi , hoạt động & nguồn năng - 2 HS đọc . lượng - HS nghe . IV – Củng cố,dặn dò : - Xem bài trước . -Gọi HS đọc mục Bạn cần biết tr. 82,83 SGK . - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau : “ Năng lượng mặt trời “ Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Kĩ Thuật Tiết 24 CHĂM SÓC GÀ I.- Mục tiêu: HS cần phải : -Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà. - Biết cách chăm sóc gà. - Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà II.- Chuẩn bị: - Một số tranh ảnh minh hoạ trong SGK - Phiếu đánh giá kết quả học tập III.- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I)Ổn định lớp: KTDCHT II)Kiểm tra bài cũ: Em hãy cho biết cách cho gà ăn ?(TB) 2 HS trả lời Em hãy nêu cách cho gà uống ?(TB) - GV nhận xét và đánh giá Lớp nhận xét. III) Bài mới: a) Giới thiệu bài: Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học b) Giảng bài: *HĐ 1Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà -Cho HS đọc nội dung mục I HS đọc mục I Nêu mục đích và tác dụng của việc chăm sóc gà?(TB,K) -HS trả lời Tóm tắt: Gà cần ánh sáng, nhiệt độ, không khí, nước và các chất dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển .Chăm sóc nhằm tạo các điều kiện về nhiệt độ ,ánh sáng không khí thích hợp cho gà sinh trưởng và phát triển .Chăm sóc gà đầy đủ giúp gà khoẻ mạnh ,chóng lớốỴc sức chống bệnh tốt và góp phần nâng cao năng suất nuôi gà *HĐ 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà - Cho HS đọc nội dung mục II HS thảo luận nhóm Em hãy nêu dụng cụ dùng để sưởi ấm cho gà con ? - Các nhóm thảo luận Em hãy nêu cách chống nóng ,chống rét ,phòng ẩm cho - Đại diện nhóm trình bày kết quả gà của nhóm mình. Dựa vào hình 2 . Em hãy kể tên những thức ăn gây ngộ độc cho gà ? GV kết luận : Gà không chịu được nóng quá, rét quá, ấm quá và dễ bị ngộ độc bởi thức ăn có vị mặn, thức ăn bị ôi, - HS lắng nghe mốc.Khi nuôi gà cần chăm sóc gà bằng nhiều cách như sưởi ấm cho gà ,chống nóng ,chống rét …… *HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập. HS đối chiếu kết quả làm bài tập và đáp án để tự đánh giá -HS tự đánh giá kết quả học tập. kết quả học tập của mình..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS IV) Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu ghi nhớ bài học. - GV nhận xét tiết học. - Tiết sau: Vệ sinh phòng bệnh cho gà. HS nêu ghi nhớ bài học Lắng nghe. Rút kinh nghiệm:. 353 535353535353535353535353535353535353535353535353535353535353535353535 353535353535353535353535353535353535353535353535353535353535353535353 535353535353535353535353535353535353535353535353535353535353535353535 35353535353535353535353535353535353535353535.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×