Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

DA DANG VA DAC DIEM CHUNG CUA BO SAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn: Lª Mü Quúnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 42:. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.Đa dạng của bò sát.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.Đa dạng của bò sát - Số loài lớn: khoảng 6500 loài bò sát. Sự đa làm dạng4 của Chia bộ: bò sát được thể hiện như thế nào? bộ Đầu mỏ, bộ Cá sấu, bộ Có vảy, bộ Rùa. - Môi trường sống phong phú: ở cạn, ở nước, vừa ở nước vừa ở cạn. - Lối sống đa dạng.. Hoạt động nhóm 4 (3 phút): Quan sát hình 40.1, nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt: bộ Có vảy, bộ Cá sấu, bộ Rùa?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đặc điểm cấu tạo Tên bộ. Đại diện. Mai và yếm. Hàm. Răng. Màng vỏ trứng. Bộ Thằn có lằn vảy bóng, rắn ráo. Không có. Răng mọc Ngắn, trên Vỏ dai có răng xương hàm. Bộ Cá sấu cá Xiêm sấu. Không có. Răng mọc Vỏ đá Dài, có răng trong lỗ vôi chân răng. Bộ Rùa rùa núi vàng. Có. Ngắn, không có răng. Không có răng. Vỏ đá vôi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp bò sát Da khô, có vảy sừng, sinh sản trên cạn. Hàm có răng, không có mai và yếm Hàm ngắn, răng nhỏ. Trứng có màng dai bao bọc. Hàm không có răng, Có mai và yếm Hàm rất dài, răng lớn, nhọn sắc. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Bộ có vảy Có chi, màng nhĩ rõ. Thằn lằn bóng. Bộ Cá sấu. Không có chi, không có màng nhĩ. Rắn ráo. Bộ Rùa. Hãy phân tích các đặc điểm thích nghi đối với đời sống?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II.Các loài khủng long 1.Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long a) Sự ra đời - Tổ tiên của bò sát là lưỡng cư cổ. - Bò sát cổ hình thành các đây khoảng 280 – 230 triệu năm. b) Thời đại phồn thịnh của khủng long - Có nhiều loài. - Sống ở nhiều môi trường: ở nước, ở cạn, trên không. Nguyên nhân: ?* Hãy chứng minh sự phồn thịnh Nguyên nhân nào dẫn đến sự Do điều kiện sống thuận lợi của khủng long? phồn thịnh của - Chưa có kẻ thùkhủng long?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khủng long cánh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khủng long cá.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khủng long bạo chúa.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Sự diệt vong của khủng long * Nguyên nhân: - Do cạnh tranh với chim và thú. - Do thích ảnh hưởng củakhủng khí hậulong và thiên tai. diệt? Hãy giải tại sao bị tiêu. sao vẫn bò sát cỡ vì: nhỏ vẫn tồn tại * Bò Tại sát nhỏ tồn tại, - Cơ thể nhỏ nên dễ tìm nơi trú ẩn. đến ngày nay? - Yêu cầu về thức ăn ít. - Trứng nhỏ nên an toàn hơn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III.Đặc điểm chung Những đặc điểm cấu tạo nào của Bò sát tiến hóa hơn Lưỡng cư? Bò sát là đặc động vật có xương thích nghi Nêu điểm chung củasống bò sát? hoàn toàn với đời sống ở cạn: - Da khô, vảy sừng khô. - Màng nhĩ nằm trong hốc tai. - Chi yếu có vuốt sắc. - Phổi có nhiều vách ngăn. - Tim có vách hụt ngăn tâm thất. - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. - Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng. - Là động vật biến nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV.Vai trò - Có ích cho nông nghiệp: rắn, thằn lằn… - Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa… - Làm dược phẩm quí: nọc rắn, mật trăn, yếm rùa… - Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da thuộc của trăn và rắn...

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Học mà chơi… ….Chơi mà học….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn về nhà - Học bài theo câu hỏi 1,2 SGK trang 133. - Đọc “Em có biết?” - Tìm hiểu đời sống, cấu tạo ngoài và cách di chuyển của chim bồ câu. - Nghiên cứu bài 41: “Chim bồ câu”..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×