Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Cuong on tap ky 1 tin hoc lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương ôn tập môn tin học lớp 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để khởi động bảng tính Excel, ta thực hiện a. Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Excel b. Nháy nút Start -> Program -> Microsorft PowerPoint c. Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Word d. Nháy nút Start -> Program -> Microsorft Access Câu 2: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin bảng tính ta thực hiện: a. File -> Save b. File -> New. c. File -> Print. d. File -> Open. Câu 3: Muốn mở một bảng tính đã được lưu trên máy tính em nháy chuột vào nút lệnh a. Save. b. Open. c. New. d. Print. Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường có máy trang tính a. 1. b. 2. c. 3. d. 4. Câu 5: Để lưu lại một trang tính với tên khác ta thực hiện a. Chọn file -> Save -> Gõ tên khác. c. Chọn file -> Save as -> Gõ tên khác. b. Chọn file -> Open -> Gõ tên khác. d. Chọn file -> Exit -> Gõ tên khác. Câu 6: Thành phần nào thể hiện địa chỉ của ô tính a. Thanh địa chỉ. b. Ô tính. c. Hộp tên. Câu 7: Để chọn nhiều khối một lúc ta bấm phím nào dưới đây? a. Shift. b. Alt. c. Delete. d. Ctrl. Câu 8: Trang tính có các kiểu dữ liệu sau: a. Kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. c. Kiểu dữ liệu viết. b. Kiểu dữ liệu số tự nhiên. d. Kiểu số nguyên. Câu 9: Hàm Average dùng để. d. Thanh công cụ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Tính tổng. b. Tính trung bình cộng. c. Tìm giá trị lớn nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất. c. Tìm giá trị lớn nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất. c. Tìm giá trị lớn nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất. c. Tìm giá trị lớn nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất. Câu 10: Hàm Sum dùng để a. Tính tổng. b. Tính trung bình cộng. Câu 11: Hàm Max dùng để a. Tính tổng. b. Tính trung bình cộng. Câu 12: Hàm Min dùng để a. Tính tổng. b. Tính trung bình cộng. Câu 13: Nếu khối A1:A4 lần lượt chứa các con số 2, 3, 4, 5 thì =Average(A1:A4,6) cho kết quả: a. 11. b. 4. c. 10. d. 20. Câu 14: Cách sử dụng hàm nào sau đây đúng a. =Sum(10+3+5). b. Sum(10,3,5). c. =Sum(10,3,5). d. =Sum(A1A3). Câu 15: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 10. Khi đó =Sum(A2,B8,15) kết quả là: a. 7. b. 10. c. 15. d. 30. Câu 16: Nếu khối A1:A5 lần lượt giữ các giá trị 32, 16, 17, 8, 11 thì hàm =Max(A3,10,3) cho kết quả: a. 10. b. 16. c. 17. d. 18. Câu 17: Hàm =Sum(13,24,6,19,38) cho kết quả là: a. 20. b. 38. c. 42. d. 1000. Câu 18: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây: a. Copy. b. New. c. Pase. d. Cut. Câu 19: Công thức = Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì? a. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10. c. Tính tổng của ô A5 và ô A10. b. Tím giá trị lớn nhất của ô A5 và A10. d. Tím giá trị lớn nhất từ ô A5 đến A10. Câu 20: Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Copy. b. New. c. Pase. d. Cut. Câu 21: Muốn xóa một hàng hoặc một cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây: a. Edit/Exit. b. Edit/delete. c. Edit/Cut. d. Edit/Pase. Câu 22: Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau a. Insert / Rows. b. Table / Rows. c. Table / Columns. d. Insert / Columns. Câu 23: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như sau: a. H1 -> H5. b. H1 – H5. c. H1…H5. d. H1:H5. Câu 24: Trong ô tính xuất hiện ####### vì: a. Tính toán sai kết quả. d. Công thức nhập sai. b. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiện thị hết dãy số quá dài c. Độ cao của hàng quá thấp không hiện thị hết dãy số quá dài Câu 25: Phần mềm Typing test dùng để: a. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay. c. Học địa lý thế thới. b. Học toán học. d. Học vẽ hình học động. Câu 26: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và H7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện như thế nao? a. =E3+ (H7*10%). c. =(E3+ H7)*10%. b. =(E3+ H7)*10%. d. =E3+ H7*10%. B. PHẦN THI THỰC HÀNH Cho bảng tính sau: A. B Họ và tên. C. D. E. F. G. Toán. Văn. Anh. Tin. 1. STT. 2. 1. Nguyễn Thế Anh. 5. 8. 6. 9. 3. 2. Dương Như Ngọc. 7. 7. 5. 5. Điểm tổng. H Điểm TB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. 3. Thái Hồng An. 8. 8. 7. 4. 5. 4. Lê Duy Nghĩa. 7. 5. 8. 6. 6. 5. Lương Thi Tuyết. 5. 8. 9. 8. 7. 6. Hoàng Công Bảo Lâm. 10. 7. 6. 7. 8. 7. Thái Thị Mỹ. 9. 4. 5. 6. 9. 8. Trịnh Ngọc Pha. 8. 5. 6. 6. 10. 9. Lê Thi Thuyết. 6. 6. 7. 5. 11. 10. Hoàng Gia Bảo. 7. 8. 9. 6. 12. 11. Nguyễn Bá Sỹ. 8. 7. 7. 7. ?. ?. ?. ?. Điểm trung bình của từng môn Điểm trung bình lớn nhất. ?. Điểm trung bình nhỏ nhất. ?. Yêu cầu: a. Khởi động Excel và nhập bảng tính b. Lưu trang trang tính vào ở đĩa D với tên KKTHK1_tên mình lớp c. Sử dụng hàm tính tổng tính tổng điểm cho từng học sinh (ở cột điểm tổng). d. Sử dụng công thức tính điểm trung bình các môn học (ở điểm TB) với công thức: =((toán + Văn)*2 +tin +anh)/6 e. Sử dụng hàm để tìm điểm trung bình cao nhất và thấp nhất. f. Sử dụng hàm để tìm điểm cao nhất và thấp nhất của từng môn học. g. Chèn thêm một cột giới tính ở sau cột họ và tên ( giới tính nhập theo Nam – Nữ) h. Chèn thêm một dòng trống trước tên Thái Thị Mỹ i. Sao chép cột Anh sang một cột khác j. Di chuyển Cột tin học tới một cột khác và xóa cột tính trước điểm tổng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×