Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THUI hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đê Lớp lưỡng cư Số câu: 2 Số điểm:2,5=25%. NHẬN BIẾT TNKQ Đời sống của ếch. TL. THÔNG HIỂU TNKQ. Số câu: 2 Số điểm:1= 10%. Hệ tuần hoàn của thằn lằn. Cấu tạo trong của thằn lằn. 1 câu 0,5 điểm=50%. 1 câu 0,5 điểm=50%. Lớp chim. TL. TNKQ Cấu tạo trong của ếch 1 câu 2 điểm=80%. TL. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu 1 câu 1 điểm=100 %. Số câu:1 Số điểm:1=10% Lớp thú. Bộ răng của thỏ. Số câu:2 Số điểm:2,5=25%. 1 câu 0,5 điểm=20 %. Số câu:1. TNKQ. 1 câu 0,5 điểm=20 %. Lớp bò sát. Sự tiến hóa của động vật. TL. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO. Cấu tạo trong của thỏ 1 câu 2 điểm=80 % Các hình thức sinh sản 1 câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm: 1=10%. 1 điểm100%. Động vật và đời sống con người. Số câu:1 Số điểm:2=20% Tổng số câu:9 Tổng số điểm:10= 100%. 2 câu 1 điểm. 2 câu 1,5 điểm. Biện pháp đấu tranh sinh học 1 câu 2 điểm=10 0% 1 câu 2 điểm. 1 câu 0,5 điểm. 1 câu 1 điểm. 1 câu 2 điểm. ĐỀ KIỂM TRA: Phòng GD_ĐT Huyện An Nhơn Trường THCS Đập Đá Hoï vaø teân: ……………………………………………… Lớp: 7A…………. ÑIEÅM. ĐỀ KIÊM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011 Moân: Sinh hoïc 7 Thời gian: 45 phút. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Caâu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái a hoặc b, c, d chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau: 1.Cóc nhà đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày? a. Ban ngày và ban đêm c. ban ngày. b. ban đêm d. trời mưa ban ngày, trời nắng ban đêm. 2.\Cấu tạo tim thằn lằn gồm những bộ phận nào? a. Một tâm nhĩ và một tâm thất b. Hai tâm nhĩ và một tâm thất c. Một tâm nhĩ và hai tâm thất d. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt 3.Ở thằn lằn máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì? a. Máu đỏ tươi c. Máu pha và máu đỏ tươi b. Máu đỏ thẫm. d. Máu pha 4.Ở thỏ những răng nào có vai trò nghiền thức ăn? a. Răng cửa b. Răng hàm c. Răng nanh d. Răng cửa và răng hàm Caâu 2 (2 ñieåm): Hãy hoàn thành bảng sau: Các cơ quan Ếch. Thằn lằn. 1 câu 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phổi Phổi đơn giản, ít vách ngăn Tim Thận Câu 3: ( 1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong sự tiến hóa các hình thức..............thì sinh sản..........có ưu thế hơn sinh sản………, nên sức sống của cơ thể con được sinh ra,……cơ thể bố mẹ. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 4 (2 điểm): Trình bày ưu điểm và nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học? Câu 5 (1 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? Câu 6 (2 điểm): so sánh hệ tiêu hóa , hệ hô hấp, hệ tuần hoàn của chim và thú?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM:(5đ) Câu 1: 1b 2d Mỗi ý đúng được 0,5 đ Câu 2: (2đ) Các cơ quan Phổi Tim. 3d. 4b Ếch Phổi đơn giản ít vách ngăn(chủ yếu hô hấp bằng da) Tim 3 ngăn( 2 TN và 1TT). Thằn lằn Phổi có nhiều ngăn(cơ liên sườn tham gia vào hô hấp) Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt Thận sau cao hơn hẳn. Thận Thận giữa Câu 3: (1đ) sinh sản hữu tính vô tính B/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu 4: ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học (1đ) Nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học (1đ) Câu 5:nêu được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn (1đ) Câu 6: so sánh được hệ tiêu hóa , hệ hô hấp, hệ tuần hoàn của chim và thú(2đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×