Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.1 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho A và B là hai đa thức , B 0 A B A = BQ , Q là đa thức A : đa thức bị chia B : đa thức chia Q : đa thức thương. A Ký hiệu Q = A : B hoặc Q = B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Quy tắc: Với mọi x 0, m,nN, m n thì: xm:xn = xm-n nếu m>n ; xm:xn = 1 nếu m = n ?1. Làm tính chia : 3. a) x : x 5. 2. c) 20 x :12 x. 7. b) 15 x : 3x. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Quy tắc: Với mọi x 0, m,nN, m n thì: xm:xn = xm-n nếu m>n ; xm:xn = 1 nếu m = n ?1. Làm tính chia : ?2. Tính: 2 2. a) 15 x y : 5 xy 3. b) 12 x y : 9 x. 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Quy tắc: . V * Nhận xét:ớSgk/26 Sgk/2 * Quy tắc: i 6 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B Đơn thức A chia hết khi m 2. Áp dụng : (trường hợpcủa Aọ BB)đều ta làm nhưcủa sau: mỗi biến là biến A với số mũ -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn không i số mũ của nó trong A. thức B. lớn hơn -Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùngx biến đó trong B. -Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Quy tắc:. * Nhận xét: * Quy tắc: 2. Áp dụng : 3. 5. 2. 3. a ) 15x y z : 5x y =3xy2z. 4 3 12 3 x b ) P 12x y : 9xy x 9 3 không phụ thuộc vào giá trị của y. 4 3 Với x = - 3, P có giá trị là: 3 36 4. 2. . 2. . 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 59.Làm tính chia. 3. a ) 5 : ( 5) 3. 2. 3. c) ( 12) : 8.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 60.Làm tính chia. 10. a) x : ( x). 8. 5. b) ( x ) : ( x ) 5. c) ( y ) : ( y ). 3. 4.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướng dẫn về nhà: *Làm bài tập 59, 61, 62 Sgk/27 *Làm bài tập 40, 41, 42, 43 /7 sách bài tập. *Chuẩn bị tiết “Chia đa thức cho đơn thức”..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHUÏC CAÏC EM HOÜC TỐT.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>