Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

MAT PHANG TOA DO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bắc. Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số là kinh độ và vĩ độ.. Đông. Tây. Kinh tuyến gốc. Xích đạo. Nam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bắc. o. ,. 8 30’ Cà Mau 0. Đông. , o 104 40.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Để xác định vị trí của một điểm trên bản đồ hay trong rạp chiếu phim. Người ta dùng hai yếu tố. Trong toán học, để xác định vị trí của mét ®iÓm trªn mÆt ph¼ng ngêi ta thêng dïng hai sè . Làm thế nào để có hai số đó?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tìm hiểu SGK rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: - Hệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục số Ox, Oy …………. vuông góc với nhau tại O ………………………. Trong đó: hệ trục toạ độ Ox, Oy gọi là ………………………… trục hoành…...thường nằm ………… ngang Ox gọi là………… thẳng đứng trục tung Oy gọi là……………...thường nằm ……………. gốc toạ độ O gọi là………………….. phẳng toạ độ - Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt …………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> H1. Y 4. 4. 3. 3. 2. 2 1. 1 -3. -1. -2. 2. 1. 0. 3. 4. -3. X. -1. -2. 2. 3. -1 -2. -2. -3. -3. Y. Y. 4. 1. 3. 2. 2. 3 4. 1 -2. 1. 0. -1. -3. H2. Y. -1. 0. -1. 1. 2. 3. 4. X. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. X. -1 -2. -2. H3. -3. -3. H4. X.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> y Trục tung. 2 II. I. Trục hoành. 1 -3. III. -2. -1. 0 -1 -2. 1. 2. IV. 3. x. Gốc toạ độ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sè 1,5 gäi lµ hoành độ. Số 3 gọi là tung độ. y. . . P (1,5; 3) 2. 1. . . 1,5. 3. x . . . 0 -3 -2 -1 1 2 - 1. 2 .gäi lµ CÆp sè (1,5;- 3) toạ độ của điểm P - 3. 3. Chú ý: Hoành độ viết trước, tung độ viết sau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?132 (SGK/67). Quan sát hình sau: Bài. -Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy trên a) Viết toạ độ của các điểm M, giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị N, P, Q ? trí của các điểm P, Q lần lượt có y toạ độ là (2; 3); (3; 2). 3. . M (-3;-2) . 2. 1 . Q(-2;0) . . . 0 . . . 3. x -3 -2 -1 1 2 -1 . - 2 .P (0;-2) . -3 . N (2;-3).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?2: Viết toạ độ của gốc 0. - Toạ độ của gốc O là: O(0;0) y. . . Q(3;2) 2. . 1 . . . . O. . . . x -3 -2 -1 1 2 3 -1 . -2. -3. 3. P (2;3).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> y 2. •M(x0;y0). y0. 1 -2. -1. 0 -1. 1. 2 x0 3. x. -2 Nhận xét : Trên mặt phẳng toạ độ (Hình vẽ): HÌNH SGK/ +) Mỗi điểm M xác định một 18 cặp( số (x0;67) y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0) xác định một điểm M . Hìnhsố18 ta biết gì, điểm muốn ta điều +) Cặp (x0cho ; y0) gọi là toạđiều độ của M,nhắc x0 là hoành độ,gì? y0 là tung độ của điểm M . +) Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0; y0)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trò chơi : NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ Sẽ có một câu hỏi bằng hình được đưa ra, tương đương với một hình vẽ là một câu hỏi, các bạn sẽ nhìn những chi tiết mà hình vẽ đưa ra để trả lời câu hỏi bằng hình ảnh đó.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà - Học. bài. - Làm bài tập. - Tìm hiểu mục : “Có. thể em chưa biết ” trong SGK/ tr.69 ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Good bye.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hãy cho biết toạ độ các điểm A, B,O, C, D trong hình sau:. y. A(-4; 2) B(-2; 1) O(0; 0). 3. A. 2. B. C(2; -1) D(4; -2). 4. 1 1. O -4. -3. -2 -1. -1 -2 -3 -4. 2. 3. 4. x C D.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ: Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ?. y P. a) P. 3. Q. b) Q. 4. 2 1. c) R d) S. 1. O -4. -3. -2 -1. R. -1 -2 -3. S(-2; -3). -4. 2. 3. 4. x.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ: Câu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm P. y P (-2; 3) a) (-2; -3). Q. d) (-3; -2). 3 2. b) (-2; 3) c) ( 3; -2). 4. 1 1. O -4. -3. -2 -1. R. -1 -2. S. -3 -4. 2. 3. 4. x.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> y. Điểm nằm trên trục hoành thì có tung độ bằng: Đáp án. Tung độ bằng 0. 4 3. M. 2. Q -3 -2. O -1. -1 -2. 1 1. 2 3. P. -3 -4. Hình 19. N. x.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhà Toán học người Pháp, người đã phát minh ra phương pháp toạ độ. * Có thể em chưa biết RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC. Người phát minh ra phương pháp tọa độ. - Hệ tọa độ vuông góc Oxy được mang tên ông (hệ tọa độ Đề - các) - Ông là nhà triết học, nhà vật lí học… Ông cũng là người sáng tạo ra hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa x2 ) và nhiều công trình toán học khác... René Descartes - Pháp (1596-1650).

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×