Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.32 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PGD&ĐT TP Quảng Ngãi KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Mật mã Trường TH Quảng Phú 1 NĂM HỌC : 2008-2009 Họ và tên: ........................ MÔN :TOÁN 1 Thời gian : 40 ph Lớp: 1... Thứ .........ngày.......tháng .........năm 2008 -------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Mật mã. ĐỀ :. Câu 1: Tính : ( 2 điểm ) 1 + 2 = ......... 1 + 3 = ...... 2 + 3 = ....... 4 + 0 = ...... Câu 2 : Tính ( 1điểm ) 1 2 + + 2 2 ........ ........... ; 1 + 1 ; 1 + 0 ; 3 + 0 ; 2 + 1 0. + + + +. 2 2 1 2 1. + 3 ......... + 4 ......... Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống: (2đ) 2 + = 5 ; 4 = +. 1. =. 3. = ........ = ...... = ....... = .......... ;. 3. 5 =. + +. Câu 4 : Điền dấu > ,< , = vào ô trống .(2 điểm ) 3 2 , 1 + 4 3. 3 +. 2. 5 4 , 0 + 5 5 + 0 Câu 5: Viết các số 5 , 1 , 6 , 8 , 0 , 9 theo thứ tự . (1điểm ) a) Từ bé đến lớn : .......................................................................................... b) Từ lớn đến bé : ........................................................................................... Câu 6 : Khoanh vào số lớn nhất :( 1điểm ) a) 4 , 9 , 8 , 1 b) 8 , 6 , 7 , 10 Câu 7: Viết phép tính thích hợp : ( 1điểm ). Lưu ý : GV coi thi không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH QUẢNG PHÚ I HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 Câu 1: Tính : 1 + 2 1 + 3 2 + 3 4 + 0 Câu 2 : Tính 1 + 2 3 Câu 3 : 2 + 3 2. +. 1. ( 2 điểm ) = ....3..... ; 1 + 1 + 2 = ....4.... = ....4.. ; 1 + 0 + 2 = ...3... = ....5... ; 3 + 0 + 1 = ...4... = ...4... ; 2 + 1 + 2 = ....5.... ( 1điểm ) 2 0 1 + + + 2 3 4 4 3 5 Điền số thích hợp vào ô trống: (2đ) = 5 ; 4 = 3 + =. 3. ;. 5 =. 2. 1. +. 3. Câu 4 : Điền dấu > ,< , = vào ô trống .(2 điểm ) > = 3 2 , 1 + 4 3 <. 5 4 , 0 + Câu 5: Viết các số 5 , 1 , 6 , 8 , 0 , c) Từ bé đến lớn : 0 , 1 , 5 d) Từ lớn đến bé : 9 , 8 , 6 Câu 6 : Khoanh vào số lớn nhất :( 1điểm ) a) 4 , , 8 , 1 9 b) 8. ,. 6. ,. 7. ,. +. 1. 2. += 5 5 + 0 9 theo thứ tự . (1điểm ) , 6 , 8 , 9. , 5 , 1 , 0.. 1. Câu 7: Viết phép tính thích hợp : ( 1điểm ). 4. +. =. 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PGD&ĐT TP Quảng Ngãi KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Mật mã Trường TH Quảng Phú 1 NĂM HỌC : 2008-2009 Họ và tên: ........................ MÔN :TOÁN 2 Thời gian : 40 ph Lớp: 2... Thứ .........ngày.......tháng .........năm 2008 -------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Mật mã. Đề: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: 43 + 25 =........ ( 0,5điểm ). Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 68 B. 15 C. 97 D. 69 Câu 2: Tổng của hai số 17 và 36 là : ( 0,5điểm ) A. 13 B. 43 C. 52 D. 53 Câu 3 : Hiệu của hai số 35 và 11 là : : ( 0,5điểm) A. 46 B. 15 C. 24 D. 64 Câu 4 : 8 + .... = 83 + 8 ( 0,5 điểm ) A. 0 B. 3 C. 83 D. 1 Câu 5 : 15 cm + 24 cm = ......... ( 0,5 điểm ) Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 29 cm B. 39 C. 39 cm D. 29 Câu 6 : ( 0,5 điểm ) A B C Hình vẽ trên có ......... đoạn thẳng là : A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Bài 7 : Lớp em có 35 học sinh . Trong đó có 14 bạn nam . Hỏi có bao nhiêu bạn nữ ? ( 1đ) Đáp số đúng là : A. 49 bạn nữ B. 24 bạn nữ C. 21 D. 21 bạn nữ II/ TỰ LUẬN : 1) Tính (2 đ) 17 + 24 ......... ( 6 điểm) 58. 29 +. 36 ........ 45 ......... 20 + 39 ......... +.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 ) Vườn nhà Lan có 17 cây cam , vườn nhà Hoa nhiều hơn vườn nhà Lan 14 cây . Hỏi vườn nhà Hoa có tất cả bao nhiêu cây cam ? (2điểm) BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 3 ) Anh cân nặng 38 kg , em nhẹ hơn anh 7 kg . Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô –gam? ( 2điểm) BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Lưu ý : GV coi thi không giải thích gì thêm ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH QUẢNG PHÚ I HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2 GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ) Đúng mỗi câu 0,5đ , riêng câu 7 1đ Câu1: A. 68 (0,5đ) ; Câu 5: C. 39 cm (0,5đ) Câu2: D. 53 (0,5đ) ; Câu 6: C. 3 đoạn (0,5đ) Câu3: C. 24 (0,5đ) ; Câu 7: D. 21 bạn nữ (1đ) Câu4: C. 83 (0,5đ) ; II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm) 1) Tính (2 đ) đúng mỗi phép tính 0,5đ 17 58 29 20 + + + + 24 36 45 39 41 94 74 59 2). GIẢI Số cây cam vườn nhà Hoa có là: 17 + 14 = 31 (cây) Đáp số : 31 cây. (0,5đ) (1đ) (0,5đ). GIẢI 3) Em cân nặng là : 38 7 =. 31(kg) Đáp số : 31 kg. (0,5đ) (1đ) (0,5đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> PGD&ĐT TP Quảng Ngãi KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Mật mã Trường TH Quảng Phú 1 NĂM HỌC : 2008-2009 Họ và tên: ........................ MÔN :TOÁN 3 Thời gian : 40 ph Lớp: 3... Thứ .........ngày.......tháng .........năm 2008 -------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Mật mã. ĐỀ : Phần 1 :Trắc nghiệm : ( 4điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng : Câu 1 : ( 1đ) a) Số liền trươc của số 259 là : A. 261 ; B. 260 b) A. Câu 2:. ;. C. 257. Số ở giữa hai số 159 và 161 là : 160 ; B. 162 ;. ;. C. 158. D. 258. ;. D. 163. ( 1điểm ). a). 1 3. A.. 30. B.. 9. ;. C .. 24. ;. D.. 26. b) A.. Tích của 6 và 3 là : 12 ; B.. 18. ;. C.. 3. ;. D.. 9. của 27 quả cam là ...... quả cam ;. Câu 3 : ( 1điểm ) a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ 15phút ; B. 12 giờ kém 15 phút C . 11 giờ kém 15 phút ; D. 11 giờ 15 phút b) Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?. A. 5. ;. B. 4. ;. C.. .. 7. ;. D. 6. Câu 4: ( 1điểm ) Mỗi hộp bánh đựng 6 cái bánh . Hỏi 2 hộp như thế đựng bao nhiêu cái bánh ? A. 8 cái bánh ; B. 4 cái bánh ; C. 3 cái bánh ; D. 12 cái bánh.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phần 2 : Tự luận : ( 6điểm ) Câu 1 : ( 2điểm ) a) Đặt tính rồi tính ( 2đ) 218 + 124 ; 342 - 126 ; 26 x 6 ; 84 : 4 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... . Câu 2: Tìm X ( 2điểm ) a) X x 5 = 35 ; b) X = ....................... X = ........ X :. 6 = 24 X = ................................... X = ......... Câu 3: ( 2điểm ) Tóm tắt bài toán rồi giải Lan hái được 44 quả táo , Mẹ hái được số táo gấp 4 lần số táo của Lan . Hỏi Mẹ hái được bao nhiêu quả táo ? Tóm tắt: ............................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..... Bài làm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Lưu ý : GV coi thi không giải thích gì thêm :. TRƯỜNG TH QUẢNG PHÚ I.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 Phần 1 :Trắc nghiệm : ( 4điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng : Câu 1 (1đ) a) D. 258 (0,5đ) b) A. 160 (0,5đ) Câu 2 (1đ) a) B. 9 quả cam (0,5đ) b) B. 18 (0,5đ) Câu 3 (1đ) a) B. 12 giờ kém 15 (0,5đ) b) A. 5 (0,5đ) Câu 4 (1đ) D .12 cái bánh (0,5đ) Phần 2 : Tự luận : ( 6điểm ) Câu 1 : Đặt tính rồi tính ( 2đ) mỗi phép tính đúng 0,5đ 218 + 124 ; 342 - 126 ; 26 x 6 (342 ) ; (216) ; (156) Câu 2: Tìm X ( 2điểm ) a) X x 5 = 35 ; b) X : 6 = X = 35 : 5 X = X = 7 X =. ;. 84 ;. 24 24 x 144. : 4 (21) 6. Câu 3: ( 2điểm ) Tóm tắt bài toán rồi giải Lan hái được 44 quả táo , Mẹ hái được số táo gấp 4 lần số táo của Lan . Hỏi Mẹ hái được bao nhiêu quả táo ? 14 quả táo Tóm tắt: Lan : (0,5đ) Mẹ : .......quả táo Bài làm : Số quả táo của mẹ Lan có là : 44 x 4 = 56 ( quả táo ) Đáp số : 56 quả táo. ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5 đ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> PGD&ĐT TP Quảng Ngãi KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I Mật mã Trường TH Quảng Phú 1 NĂM HỌC : 2007-2008 Họ và tên: ........................ MÔN :TOÁN 4 Thời gian : 40 ph Lớp: 4... Thứ .........ngày.......tháng .........năm 2007 -------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Mật mã. ĐỀ : I/ Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng nhất : Câu 1 : ( 1đ) a) Kết quả của phép chia 960 000 : 100 là : A. 96 ; B . 960 ; C . 9 600 ; D. 96 000 b) Kết quả của phép nhân 102 x 1000 là : A. 1 020 ; B. 10 200 ; C . 102 000 ; D. 1 020 000 Câu 2 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 47 dm2 = .......cm2 là : ( 1đ) A. 4 700 ; B. 470 ; C. 47 000 ; D .470 000 Câu 3 : Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : ( 1đ) A. 2 755 ; B. 6 285 ; C. 9 784 ; D . 7 890 Câu 4: Kết quả của phép tính nhân 123 x 314 là : (1đ) A. 38 612 ; B. 38 622 ; C. 38 621 ; D. 38 262 II/ Phần tự luận : ( 6điểm ) Câu 1: Tìm X ( 2đ) a) X x 64 = 8 192 ; b) X : 23 = 2 057 X = .......................... X = ................. X = ....... X = ......... Câu 2 : Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 25 mét. ( 1đ) Bài làm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 92 500 kg gạo . Ngày thứ hai bán được 1 5 số gạo của ngày đầu . H ỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ?. (3đ) Bài làm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG TH QUẢNG PHÚ I HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008 I/ Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng nhất : Câu 1 : ( 1đ) a) C . 9 600 b) C . 102 000 Câu 2 : ( 1đ) A. 4 700 Câu 3 : ( 1đ) D . 7 890 Câu 4: : (1đ) B. 38 622 II/ Phần tự luận : ( 6điểm ) Câu 1: Tìm X ( 2đ) a) X x 64 = 8 192 ; b) X : 23 = 2 057 X = 8 192 : 64 X = 2057 x 23 X = 128 X = 4731 Câu 2 : Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 25 mét. ( 1đ) Bài làm : Diện tích khu đất hình vuông là : ( 0,25 đ) 25 x 25 = 625 ( m 2 ) ( 0,5 đ) ( 0,25 đ) Đáp số : 625 m 2 Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 92 500 kg gạo . Ngày thứ hai bán được 1 5 số gạo của ngày đầu . H ỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ?. (3đ) Bài làm : Số gạo ngày thứ hai cửa hàng bán được là : ( 0,5đ) 92 500 : 5 = 18 500 ( kg ) ( 0,5đ) Số gạo cả hai ngày cửa hàng bán được là : ( 0,5 đ) 92 500 + 18 500 = 111 000 ( kg ) ( 0,5đ) 111 000 ( kg ) = 1 110 ( tạ) ( 0,5đ) Đáp số : 1 110 tạ. PGD&ĐT TP Quảng Ngãi KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Mật mã Trường TH Quảng Phú 1 NĂM HỌC : 2008-2009 Họ và tên: ........................ MÔN :TOÁN 5 Thời gian : 40 ph Lớp: 5... Thứ .........ngày.......tháng .........năm 2008 --------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ ký GK1. Chữ ký GK2. Mật mã. ĐỀ 1: I/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Hãy chọn kết quả đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nó : Câu 1: 3 : 7 = ...... A. Câu 2 : A. Câu 3 :. 3 4 56 63 8 9. ;. B.. 3 7. ;. C.. ;. C.. 7 3. C. Câu 4 : A. Câu 5 : A. Câu 6 : A. Câu 7 : A. Câu 8 : A.. D. 4. ;. D.. = ...... ;. B.. Cho các phân số :. 4 3 5 6. ,. 2 5. 11. , 30. 9 7. 2 11 5 > > 5 30 6 11 2 5 > 5 > 6 30 4 7 + = ...... 10 10 15 13 ; B. 10 10 16 2 = ...... 25 5 7 25 ; B. 25 12 1 3 + = ...... 7 3 1 ; B. 3 7 7. ;. B.. ;. D.. 3 5. . Theo thứ tự từ lớn đến bé các. phân số trên là : A.. 7. ;. 2 5 5 6. 5 6. > 2 5. > 11 10. ;. C.. ;. C.. 8 25. ;. C.. 4 7. 462 dm = ......m......dm 4,62 ; B. 46,2 ; C. 46,20 2 2 2 2 dam 90m = ......m 290 ; B. 29 ; C. 2900. 11. > 30 >. ;. D.. ;. D.. ; ; ;. D.. 11 30 12 10 6 25 10 7. D. 4,620. D. 29000. II / Tự luận : ( 6điểm ) Câu 1 : Tìm X , biết : (2đ) a) X : 72 = 39 + 25 .............................................................................................................. ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ..................................................................................................................................... ...................... 2 Câu 2: (4đ) Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 160m , chiều rộng bằng 3. chiều dài . a) Tính chiều dài , chiều rộng của vườn hoa đó . 1. b) Người ta để 24 diện tích vườn hoa làm lối đi .Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông ? Bài làm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Lưu ý : ( Gv coi thi không giải thích gì thêm ). TRƯỜNG TH QUẢNG PHÚ I HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ1 I/ Trắc nghiệm : Câu 1 : B Câu 2 : A Câu 3 : C Câu 4 : C Câu 5 : D Câu 6 : B Câu 7 : B Câu 8 : A. ( 4 điểm ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II / Tự luận : ( 6điểm ) Câu 1 : Tìm X , biết : (2đ) a) X : 72 = 39 + 25 X : 72 = 64 X = 64 x 72 X = 4608 Câu 2: Bài làm : Nửa chu vi vườn hoa là : ( 0,25đ) 160 : 2 = 80 ( m) ( 0,25đ) Tổng số phần bằng nhau : ( 0,25đ) 2 + 3 = 5 ( phần) ( 0,25đ) Chiều dài của vườn hoa là : ( 0,25đ) 80 : 5 x 3 = 48 (m) ( 0,25đ) Chiều rộng của vườn hoa là : ( 0,25đ) 2 32 x 48 = 1536 (m ) ( 0,5đ) Diện tích lối đi là : ( 0,25đ) 2 1536 : 24 = 64 ( m ) ( 0,5đ) Đáp số : a) - Chiều dài : 48 m - Chiều rộng : 32 m b) 64 m2 Viết đúng đáp số 0,5đ. PGD&ĐT TP Quảng Ngãi KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I Mật mã Trường TH Quảng Phú 1 NĂM HỌC : 2008-2009 Họ và tên: ........................ MÔN :TOÁN 5 Thời gian : 40 ph Lớp: 5... Thứ .........ngày.......tháng .........năm 2008 -------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Mật mã. ĐỀ 2: I/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Hãy chọn kết quả đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nó : Câu 1 : A. Câu 2: A.. 56 63 8 9. = ...... ;. B.. 3 : 7 = ...... 3 4. ;. B.. 4 3 3 7. ;. C.. ;. C.. 9 7 7 3. 3 5. ;. D.. ;. D. 4. 7.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 3 : A. Câu 4 :. 4 10 15 10. ;. C. Câu 5 : A. Câu 6 : A. Câu 7 : A. Câu 8 : A.. = ....... 2 > 5 11 > 30 16 25 7 25. 3 3 7. +. 11 30 2 5. 1 7. ;. 5 6. >. ; ,. 5 6 5 6. > 2 5. ;. 13 10. B.. Cho các phân số :. phân số trên là : A.. 7 10. +. 2 5. 11 10. C. 11. , 30 ;. B.. ;. D.. ;. 12 10. D.. . Theo thứ tự từ lớn đến bé các 2 5 5 6. 5 6. >. 11. > 30. 2 5. >. >. 11 30. = ...... B.. 25 12. ;. C.. 8 25. ;. 6 25. D.. = ...... 1. 4. B. 3 7 ; C. 7 2 dam2 90m2 = ......m2 290 ; B. 29 ; C. 2900 462 dm = ......m......dm 4,62 ; B. 46,2 ; C. 46,20. ; ;. D.. 10 7. D. 29000 ;. D. 4,620. II / Tự luận : ( 6điểm ) Câu 1 : Tìm X , biết : (2đ) a) X : 72 = 39 + 25 .............................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................... 2 Câu 2: (4đ) Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 160m , chiều rộng bằng 3. chiều dài . c) Tính chiều dài , chiều rộng của vườn hoa đó . 1. d) Người ta để 24 diện tích vườn hoa làm lối đi .Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông ? Bài làm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Lưu ý : ( Gv coi thi không giải thích gì thêm ). TRƯỜNG TH QUẢNG PHÚ I HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 GIỮA HỌC KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> NĂM HỌC 2008-2009 I/ Trắc nghiệm : Câu 1 : A Câu 2 : B Câu 3 : D. Câu 4 : C Câu 5 : D Câu 6 : B Câu 7 : A Câu 8 : B. ( 4 điểm ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). II / Tự luận : ( 6điểm ) Câu 1 : Tìm X , biết : (2đ) a) X : 72 = 39 + 25 X : 72 = 64 X = 64 x 72 X = 4608 Câu 2: Bài làm : Nửa chu vi vườn hoa là : ( 0,25đ) 160 : 2 = 80 ( m) ( 0,25đ) Tổng số phần bằng nhau : ( 0,25đ) 2 + 3 = 5 ( phần) ( 0,25đ) Chiều dài của vườn hoa là : ( 0,25đ) 80 : 5 x 3 = 48 (m) ( 0,25đ) Chiều rộng của vườn hoa là : ( 0,25đ) 80 - 48 = 32 ( 0,25đ) Diện tích của vườn hoa : ( 0,25đ) 2 32 x 48 = 1536 (m ) ( 0,5đ) Diện tích lối đi là : ( 0,25đ) 2 1536 : 24 = 64 ( m ) ( 0,5đ) Đáp số : a) - Chiều dài : 48 m - Chiều rộng : 32 m b) 64 m2 Viết đúng đáp số 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>