Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

LTVC TONG KET VON TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 5/2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: HS1: Tìm Giảitừ nghĩa hạnhvàphúc. HS2: đồngtừ: nghĩa trái nghĩa với từ hạnh phúc. Tìm một từtốngữ tiếng phúcnhất có nghĩa là một “điềugia Theo em,số yếu nàochứa là quan trọng tạo nên may hạnh mắn, phúc? tốt lành”. đình Hạnh phúc: trạng tháisướng, sung sướng vì cảmmãn thấynguyện, hoàn toàn đạt Từ đồng nghĩa: sung vui sướng, được ý nguyện. toại nguyện… Từ chứa tiếngbất phúc: phúc hậu, phúc phúc lộc, phúc phận, trái nghĩa: hạnh, đau khổ, đauđức, buồn, tuyệt vọng… phúc tinh, vô phúc,….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ Bài 1:/151 SGK. Hoạt động cá nhân. Liệt kê các từ ngữ: a. Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì… b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học: M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng… c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ… d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1:/151 SGK Chỉ những người thân trong gia đình. Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…. Chỉ những người gần Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn gũi em trong trường bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp học trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, … Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. b.Từ ngữ chỉ những người gần gũi em trong trường học..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau kĩ sư, công nhân, công nhân vệ sinh, nhà báo, luật sư, ca sĩ, hải quân, tiếp viên hàng không,….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1:/151 SGK Chỉ những người thân trong gia đình. Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…. Chỉ những người gần Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn gũi em trong trường bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp học trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công… Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.. Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, phóng viên, luật sư, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên…..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. Người Giáy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1:/151 SGK Chỉ những người thân trong gia đình. Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…. Chỉ những người gần Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn gũi em trong trường bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp học trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công… Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.. Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên…. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm, Raglai,….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ Bài 2:/151 SGK Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: Chị ngã, em nâng.. Trò chơi : gọi bạn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ. Bài 2:/151 SGK Luật chơi :Thầy sẽ nói tên chủ đề , sau đó a. Tục ngữ, thành ngữ, ca Thầy chØCông Thái định cha b¹nnhư nµonúi , b¹n đósơn sẽ đọc to rõ Nghĩa mẹ tôc nhưng÷ nước trong ng÷ nguồn chảyca ra.dao dao về quan hệ gia đình rµng 1 c©u , thµnh hoÆc Một lòng thờ mẹ kính cha - Chị ngã, em nâng. cña chñ đề đó . Nếu bạn học sinh 1đọc Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. - Máu chảy ruột mềm. đúng sẽ đCỏ îc không quyÒnăn gọimuối tên cá thËt nhanh mét ươn - Môi hở răng lạnh. b¹n bÊt kh¸cđường . NÕucon b¹như. đợc chỉ Conk× cóiđọc cha c©u mẹ trăm Khôn đỏđúng đáp người ngoàing÷ tôc định mà đọcngoan kh«ng c©u thµnh - Con hát mẹ khen hay. Gà cùng hoàiph¶i đá nhau. yªu một cÇu mẹ cñachớ đề thì đứng tại - Con có cha như nhà có nóc . ng÷ theo Anh em như thể chân tay - Con hơn cha là nhà có phúc. chç .B¹n häc sinh 1 l¹i gọi tên b¹n kh¸c .Cßn Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. nÕu b¹n häc Cắt sinhdây 2 đọc đúngbớthì lại đợc - Chim có tổ người có tông. bầu dây quyÒn gọi Ai tênnỡ b¹n tiÕpem. theo . Cø nh - Trẻ cậy cha, già cậy con. cắthäc dâysinh chị dây Chị em nhiều vËy trß ch¬i nµynhư sÏ ®chuối îc diÔn ra tàu trong thêi Tấm che tấm rách nói nhau nặng lời. gianlành 4 phót . C¸c emđừng sÏ dõng trß ch¬i.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ Bài 2:/151 SGK b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò. - Không thầy đố mày làm nên. - Kính thầy yêu bạn. - Tôn sư trọng đạo. -Trọng thầy mới được làm thầy, - Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. ( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .) - Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ. Bài 2:/151 SGK c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn. - Học thầy không tày học bạn. - Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. - Bán anh em xa, mua láng giềng gần. - Bạn bè con chấy cắn đôi. - Bạn nối khố. - Bốn biển một nhà. - Buôn có bạn, bán có phường. - Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. - Giàu vì bạn, sang vì vợ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ Bài 3:/151 SGK Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: (3 đến 5 đặc điểm). a. Miêu tả mái tóc.. M: đen nhánh, óng ả…. b. Miêu tả đôi mắt.. M: một mí, đen láy…. c. Miêu tả khuôn mặt.. M: trái xoan, vuông vức….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012. Bài 3:/151 SGK. Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ. Miêu tả mái Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng tóc Thảomuối luậntiêu, nhóm hoàn ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, bạc4,phơ, cắt Miêu tả đôi mắt Miêu tả khuôn mặt.. thành vào phiếu bài tập ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre… sau. Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, (thời phút) xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp,gian mắt5đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng…. Chữ điền,vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ Bài 4/151 SGK Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.. Gợi ý: Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da…. - Tả từ bao quát đến chi tiết. - Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ Dặn dò: -Hoàn chỉnh các bài tập, tiếp tục thực hiện tiếp bài 4 vào vở tập. - Chuẩn bị bài sau: Tổng kết vốn từ ( tiết 31): + Xem lại kiến thức về từ đồng nghĩa, trái nghĩa. + Đọc trước bài tập 2: tìm từ ngữ miêu tả tính cách con người..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Tổng kết vốn từ. Bài 1:/151 SGK Liệt kê các từ ngữ: chỉ người thân ở gia đình, người gần gũi ở trường học, chỉ các nghề nghiệp, chỉ các dân tộc anh em. Bài 2:/151 SGK Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn Bài 3:/151 SGK Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: Bài 4/151 SGK Viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×