Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki I co ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN Tên chủ đề 1. Mệnh đề và tập hợp. 2. Hàm số. 3. Phương trình và hệ phương trình 4. Vectơ. MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn : Toán khối 10 - Thời gian : 90 phút. Nội dung học sinh cần nắm - Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp - Tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Tìm tập xác định của hàm số - Xét tính chẵn lẻ của hàm số - Vẽ đường thẳng và parabol - Tìm giao điểm giữa đường thẳng và parabol - Phương trình tương đương và phương trình hệ quả - Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai - Phương hướng và độ dài vectơ - Các phép toán trên vectơ - Hệ trục tọa độ. Tầm quan trọng 12,5% 37,5%. 10% 40%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN. Tên chủ đề 1. Mệnh đề và tập hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Vectơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn : Toán khối 10 - Thời gian : 90 phút Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phần chung ( 8,0 điểm ) Viết tập hợp dưới dạng liệt kê phần tử 1 1,25. Thông hiểu. Giao điểm của đường thẳng và parabol 1 1,0. Tìm tập xác định của hàm số; vẽ đồ thị parabol 2 2,75. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác 1 1,0. Tìm tọa độ thỏa mãn điều kiện cho trước. Tìm tọa độ thỏa mãn điều kiện cho trước. 1 1,0. 1 1,0. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Vectơ. 6 7,0 điểm 70 %. 1 1,25 điểm 12,5%. 3 3,0 30%. 1 1,0 điểm 10 %. Chứng minh đẳng thức vectơ 1 1,0 2 2,0 điểm 20 %. Cộng. 3 3,75 điểm = 37,5 %. Phần riêng ( 2,0 điểm ) Giải phương trình chứ căn thức hoặc phương trình chứa ẩn ở mẫu số 1 1,0. 2. Phương trình và hệ phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. 1 1,0 điểm 10 %. 1 1,0 điểm 10% 9 10 điểm 100 %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn :Toán khối 10 - Thời gian : 90 phút. I. PHẦN CHUNG : ( 8,0 điểm ) Bài 1 : ( 2,5 điểm ) 2 Cho hàm số : y  x  2x  3 có đồ thị là (P). 1) Vẽ đồ thị (P). 2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) : y  3x  9 . Bài 2 : ( 2,5 điểm ) 2x  4  15  3x y x 4 1) Tìm tập xác định của hàm số . A  x  Z / x  5 và x là ước của 6 2) Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử. Bài 3 : ( 3,0 điểm ) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho ba điểm A(-1;3), B(2;4), C(5;-2) 1) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tọa độ điểm M để A là trọng tâm tam giác MBC. 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC  là hình bình hành.   3) Hãy biểu thị AE qua hai vectơ AB và AC biết E(1;1). II. PHẦN RIÊNG : ( 2,0 điểm ) ( Học sinh học chương trình nào làm đề của chương trình đó ) A. Chương trình cơ bản : Bài 4a : ( 2,0 điểm ) 2 1) Giải phương trình : 4x  16x  1 x  3 . 2) Cho tam giác ABC, gọi M  là trung   điểm của BC và I là trung điểm của AM. Chứng minh rằng: 2IA  IB  IC 0 . B. Chương trình nâng cao : Bài 4b : ( 2,0 điểm ) 2x 1  2 2 1) Giải phương trình : x  1 x  1   2) Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi AM 2AB ,  2 AN  AC 5 . Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng. ----------Hết---------( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN. Bài Bài 1: 1) 1,5 điểm. ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn :Toán khối 10 - Thời gian : 90 phút. Sơ lược lời giải * Đỉnh I(1;4) * Trục đối xứng :  : x 1 * a = 1 < 0 nên bề lõm hướng xuống dưới * Điểm đặc biệt : Giao với Oy : A(0;3) Điểm đối xứng của A qua  là B(2 ;3) Giao với Ox : C(-1;0),D(3 ;0) * hình vẽ : 6. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. y. 0,5. I. 4. 3. 2. O. -1. 1. 2. 3. x. -2. Bài 1:2) 1,0 điểm. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và  là :  x 2  2x  3  3x  9.  x 2  x 2  5x  6 0    x 3 Với x = 3 ta có y = 0 Với x = 2 ta có y = 3 Vậy (P) và  có 2 điểm chung là D(3;0), M(2,3) Bài 2:1) Hàm số xác định khi và chỉ khi : 1,25 điểm  2x  4 0   15  3x 0  x  4 0   x 2 2 x 5    x 5    x 4  x 4  2;5 \  4 TXĐ : D= . 0.25 0,25 0,25 0,25 0,5. 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2:2) 1 điểm. x 5  x    4;  3;  2;  1;0;1;2;3;4  x  Z  x là ước của 6  x    6;  3;  2;  1;1;2;3;6 A   3;  2;  1;1;2;3. Bài 3: 1) 1,0 điểm. Bài 3: 2) 1,0 điểm. Bài 3: 3) 1,0 điểm. 0,5 0,25 0,5.  1 7 I  ;   2 2. Trung điểm của đoạn thẳng AB là : Gọi M(xM;yM) Ta có A là trọng tâm tam giác MBC nên : x M 3x A  x B  xC x 3.( 1)  2  5  10  M  y M 3.3  4  2 7 y M 3y A  y B  yC Vậy M(-10;7). 0,5. 0,5. Gọi D(xD;yD).   ABDC là hình bình hành  CD AB  CD (x D  5;y D  2)  AB (3;1)   x  5 3 CD AB   D y D  2 1 x 8  D y D  1 Vậy  D(5;5).   AE (2;  2) , AB (3;1) , AC (6;  5)    AE mAB  nAC 2  m   3m  6n 2 21   m  5n  2 n  8  21    2 8 AE  AB  AC 21 21 Vậy Chương trình cơ bản. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4a:1) 1,0 điểm. Bài 4:2) 1,0 điểm. Bài 4b:1) 1,0 điểm. 4x 2  16x  1 x  3 x  3 0  2 2 4x  16x  1 (x  3) x 3  2 3x  10x  8 0 x 3   x 4     x  2   3  x 4      2IA  IB  IC 2IA  2IM ( Do M là trung điểm BC )    2 IA  IM 0 ( Do I là trung điểm AM ) Chương trình nâng cao 2x 1  2 ( ñk : x 1 ) 2 x  1 x 1  2x  (x  1)(x  1) 2(x 2  1). . .  1  10 ( nhaän ) x  3 2  3x  2x  3 0    1  10 ( nhaän ) x  3  1  10 1  10  S  ;  3 3    Vậy tập nghiệm phương trình là :          Bài 4b:2) AM 2AB  GM  GA 2GB  2GA  GM 2GB  GA 2     2 1,0 điểm  2 AN  AC  GN  GA  GC  GA 5 5 5  2  3     GN  GC  GA 5 5  5GN  2GC  3GA           GM  5GN 2GB  GA + 2GC  3GA = 2GA  2GB + 2GC = 0    GM  5GN .Vậy G, M, N thẳng hàng. Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×