Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De khao sat lop tuan 1 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 1 LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề ) Học sinh : .........................................Lớp : ................. Trường TH Tân Thịnh I/ Phần trắc nghiệm : (4điểm ) Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Nhóm từ nào sau đây có một từ viết sai chính tả ? A. Con kênh, cửa cính. cũ kĩ, kính cẩn. B. Kiên cường, củng cố, công kênh, kì cọ. C. Kính cẩn, càn quét, cùng cực, kèn cựa . Câu 2: (1đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : Kết quả của phép cộng 42 + 23 là : A. 19 B. 75 C. 65 Câu 3: (2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lới đúng : Viết các số 23 ; 32; 22;34 theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 22 ; 23; 32 ; 34 B. 22 ; 34; 32; 23 C. 23; 22; 32; 34 II/ Phần tự luận : (6điểm) Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính 65 + 21 33 + 25 22 + 46 76 + 14 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 2: ( 2đ ) Viết dấu (>; <; = ) Thích hợp vào chỗ chấn : a) 9 cm ...1 dm c) 1 dm ...10 cm b) 1dm + 5dm ......10 xcm + 5cm d) 3 dm ...2 dm + 1dm Câu 3 : ( 2đ ) Bạn Mai cao 12dm ,bạn Hoa cao hợn ban Mai 3dm . Hỏi bạn Hoa cao bao nhiêu đề - xi - mét ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: A (1đ) Câu 2: C (1đ) Câu 3: A (2đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu 1: (2đ) Đặt tính đúng , tính đúng mỗi phép tính : ( 0,5 đ ) Câu 2: (2đ) Điền đúng mỗi phần : ( 0,5 đ ) Câu 3 :(2đ) Bạn Hoa cao số đề - xi - mét là : ( 0,5 đ) 12 + 3 = 15 ( đm ) ( 1đ ) Đáp số : 15 đm ( 0,5 đ ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 2 LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề ) Học sinh : .........................................Lớp : ................. Trường TH Tân Thịnh I/ Phần trắc nghiệm : (4điểm ) Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Dòng nào sau đây xếp đúng tên các bạn theo trật tự bảng chữ cái ? A. Bình, Mai , Yến, Phương, Đức. B. Bình, Đức, Mai, Phương, Yến. C. Đức, Mai, Phương, Bình, Yến. Câu 2: (2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : Kết quả của phép trừ 56 - 21 là : A. 77 B. 75 C. 35 Câu 3: (1đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lới đúng : Số lớn nhất trong ba số : 55, 56, 45 là : A. 55 B. 56 C. 45 II/ Phần tự luận : (6điểm) Câu 1: (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) 40 + 20 + 10 = 70 b) 90 - 30 - 10 = 60 Câu 2: ( 2đ ) Đặt tính rồi tính: a) 65 - 21 b) 53 + 24 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 3 : ( 2đ ) Một sợi dây dài 9 đm, đã cắt đi 35cm . Hỏi phần còn lại của sợi dây đó dài bao nhiêu xăng - ti - mét ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: A (1đ) Câu 2: C (2đ) Câu 3: B (1đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu 1: (2đ) Điền đúng mỗi phép tính : ( 1 đ ) Câu 2: (2đ) Tính đúng mỗi phép tính : ( 01 đ ) Câu 3 :(2đ) Đổi 9dm = 90cm Sợi dây còn lại sô xăng - ti - mét là : 90 - 35 = 55 cm Đáp số : 55 cm. ( 0,5 đ) ( 1đ ) ( 0,5 đ ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 3 LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề ) Học sinh : .........................................Lớp : ................. Trường TH Tân Thịnh I/ Phần trắc nghiệm : (4điểm ) Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Từ nào sau chỉ sự vật : A. Chăm chỉ B. Học bài C. Bảng đen Câu 2: (2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : Tay phải em cầm 17 que tính, tay trái em cầm 23 que tính . Hỏi hai tay em cầm bao nhiêu que tính ? A. 30 que tính B. 40 que tính C. 50 que tính Câu 3: (1đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lới đúng : Số lớn nhất có ba chữ số là : A. 999 B. 989 C. 987 II/ Phần tự luận : (6điểm) Câu 1: (2đ) Điền ng hoăc ngh : Ngổn .....ang Ngờ .......ệch .......ẹn ngào Ngổ..........áo Câu 2: ( 2đ ) Đặt tính rồi tính: a) 45 + 25 b) 53 + 36 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 3 : ( 2đ ) Nhà bạn Linh nuôi 9 con gà, mẹ Linh mua thêm 8 con gà nữa . Hỏi nhà bạn Linh có tất cả bao nhiêu con gà ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: C (1đ) Câu 2: B (2đ) Câu 3: A(1đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu 1: (2đ) Điền đúng mỗi dòng : ( 0,5 đ ) Câu 2: (2đ) Tính đúng mỗi phép tính : ( 01 đ ) Câu 3 :(2đ) Nhà Linh có tất cả số con gà là : 9 + 8 = 17 ( con gà ) Đáp số : 17 con gà. ( 0,5 đ) ( 1đ ) ( 0,5 đ ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 4 LỚP 2 Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề ) Học sinh : .........................................Lớp : ................. Trường TH Tân Thịnh I/ Phần trắc nghiệm : (4điểm ) Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Từ trái nghĩa với từ nắng là : A. gió B. mưa C. bão Câu 2: (2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : Từ nào sau dây chỉ hoạt động của học sinh ? A. Nghe giảng B. Giảng bài C.Giảng giải Câu 3: (1đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lới đúng : Số lớn nhất trong các số 82, 28, 18, 78, 68.là : A. 82 B. 28 C. 78 II/ Phần tự luận : (6điểm) Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ chấm c hay k : Con ...iến ...ánh chim ... én chọn ...ể chuyện Câu 2: ( 2đ ) Điền đúng ghi Đ, sai ghi S : a) 43 + 7 = 50 c). 37 + 23 = 50 b) 37 + 23 = 60. d). 23 + 47 = 70. Câu 3 : ( 2đ ) Khuê có 18 hòn bi, Việt có 17 hòn bi .Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu hòn bi ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: B (1đ) Câu 2: A (2đ) Câu 3: A(1đ) II. Phần tự luận (6đ) Câu 1: (2đ) Điền đúng mỗi dòng : ( 0,5 đ ) Câu 2: (2đ) Điền đúng mỗi phép tính : ( 0,5 đ ) Câu 3 :(2đ) Cả hai bạn có số hòn bi là : ( 0,5 đ) 17 + 18 = 35 ( Hòn bi ) ( 1đ ) Đáp số : 35 hòn bi ( 0,5 đ ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×