Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.76 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Đinh Tiên Hoàng KHỐI 4 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN : TOÁN LỚP 4 Thời gian: 40 phút Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 15. 1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21 A. 15 B. 21. .. . . 7. =. C. 7. D. 5. 2/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: A. 4. B. 40. C. 40853. D. 40000. 3/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu? A. 50000 cm. B. 5 000 000 cm. C. 5 000 cm. D. 500 000cm. 4/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là: B. 690 cm2. A. 690 cm. C. 69 dm2. D. 69 cm2. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a.2 phút 35 giây = 155 giây b.48  (37 + 15) = 48  37 + 48  15 Bài 3: Tính 2 a. 7. +. 3 7. 5 8  b, 7 3 ;. ;. c,. 4 8 : 5 7;. 2 Bài 4: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng 5 tuổi. mẹ. Bài 5: Hình M Tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH. 3cm A. B E. G. 10cm 8cm D. C H Hình M Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. DH = …… cm; BE = ….. cm; b. Diện tích hình M là: …………….. cm2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1:( 2điểm) Câu 1: D (0,5 điểm) Câu 2: D (0,5 điểm) Câu 3: C (0,5 điểm) Câu 4: A (0,5 điểm Bài 2(1điểm )Mỗi phép tính đúng ghi 0.5điểm a.-Đ b.-Đ Bài 3: (3 điểm) Tính đúng mỗi câu được 1 điểm. 2. 3. a. 7 + 7 =. 2+3 7. 5. = 7 ;. 5 8 40   b. 7 3 21 4 8 4 7 28 7 :     c. 5 7 5 8 40 10. Bài 4: (2 điểm) Bài giải HS vẽ sơ đồ đúng được Hiệu số phần bằng nhau: 5 – 2 = 3 (phần) Tuổi của con là: 30 : 3 x 2= 20 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 30 : 3 x 5 = 50 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 50 tuổi Con: 20 tuổi Bài 5: ( 2 điểm ) a. DH = 11 cm (0,25 điểm) BE = 2cm (0,25 điểm) b. Diện tích hình M là: 94 cm2. Duyệt BGH nhà trừơng. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,75 điểm) (0,25 điểm). (0,5 điểm) Đak pơ, ngày 10 tháng 4 năm 2012 Người ra đề Lê Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Đinh Tiên Hoàng Họ và tên:...................................... Lớp 4A..... Thứ .........ngày .......tháng 5 năm 2012. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011– 2012 MÔN: TOÁN –KHỐI 4 (Thời gian làm bài 40 phút ) Điểm Lời phê của cô giáo. Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 15. 1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21 A. 15 B. 21. .. . . 7. =. C. 7. D. 5. 2/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: A. 4. B. 40. C. 40853. D 40000. 3/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu? A. 50000 cm. B. 5 000 000 cm. C. 5 000 cm. D. 500 000cm. 4/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là: A. 690 cm. B. 690 cm2. C. 69 dm2. D. 69 cm2. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a.2 phút 35 giây = 155 giây b.48  (37 + 15) = 48  37 + 48  15 Bài 3: Tính 2 a. 7. +. 3 7. 5 8  b, 7 3. c,. 4 8 : 5 7. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 2 Bài 4: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng 5 tuổi. mẹ. Tóm tắt:. Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 5: Hình M Tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH. 3cm A. B E. G. 10cm 8cm D. C H Hình M Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. DH = …… cm; BE = ….. cm; b. Diện tích hình M là: …………….. cm2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×