Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE 115 PHUT HOA 10HKI20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGAN DỪA ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 12-NĂM HỌC 2012-2013 Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………LỚP: 12 ........ Câu 1: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng A. với axit H2SO4.. B. với kiềm.. C. với dd iôt.. D. thuỷ phân.. Câu 2: Để phân biệt các dd: glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic, có thể dùng thuốc thử: A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 . B. HNO3 và AgNO3/NH3.. C. Nước brom và NaOH.. D. AgNO3/NH3 và NaOH. Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 4: Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng: A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. Nước brom D. H2. Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. CH3CH2OH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOH Câu 6: Este nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH2=CHCOOH D. CH3COOCH=CH2 Câu 7: Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOCH=CH2 B. CH3OCOCH3 C. C6H5CH2OOCCH3 D. CH3COCH3. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X, thể tích CO 2 sinh ra bằng thể tích O 2 phản ứng (ở cùng điều kiện). Este X là: A. metyl axetat B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 9: Đun nóng 360 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu gam bạc? A. 216 gam B. 432 gam C. 108 gam D. 540 gam. Câu 10: Thể tích H2 (đktc) cần để hidro hóa 496g triolein là: A. 71,9lit B. 71,9ml C. 7,19lit D. 7,19ml Câu 11: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức. mạch hở có dạng: A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 12: Este có CTPT C3H6O2 có số đồng phân là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 13: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ? A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2. Câu 14: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH. Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH Câu 16: Chất béo là trieste của A. glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với axit béo. C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo. Câu 17: Axit nào sau đây không phải là axit béo: A. axit strearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic. Câu 18: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 19: Hai chất đồng phân của nhau là: A. fructozơ và glucozơ.. B. mantozơ và glucozơ.. C. fructozơ và mantozơ.. D. saccarozơ và glucozơ.. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.. 1 A B C D. Phiếu trả lời ĐỀ 01: Học sinh chọn và đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với phương án trả lời đúng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×