Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HKI vat ly 8 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2010 – 2011 Môn thi : VẬT LÝ - Lớp 8. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề). Ngày thi: 24/12/2010: ---------------------Câu 1 : (2,5 điểm) a ) Em hãy phát biểu định luật về công? b ) Em hãy cho biết thế nào là chuyển động cơ học? Đơn vị hợp pháp dùng đo vận tốc là những đơn vị nào? Câu 2 : (2,5 điểm) a ) Em hãy viết công thức tính vận tốc? Gọi tên các đại lượng có trong công thức? b ) Em hãy cho biết thế nào là hai lực cân bằng? c ) Em hãy cho biết, vật nhúng trong chất lỏng, lực đẩy Ac-Si - Mét tác dụng vào vật có phương và chiều như thế nào? Câu 3 : (2,5 điểm) a ) Em hãy tìm trong thực tế cuộc sống hàng ngày một ví dụ có sự xuất hiện lực ma sát trượt và nêu giải pháp giúp làm giảm ma sát trượt đó? b ) Em hãy cho biết áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất, gọi tên các đại lượng có trong công thức? Câu 4: (2,5 điểm) a ) Em hãy viết công thức tính áp suất chất lỏng? Gọi tên các đại lượng có trong công thức? b ) Một em học sinh kéo thùng hàng trên mặt sàn nhà với lực kéo là 50N, theo phương song song với mặt sàn, thùng hàng dịch chuyển được đoạn đường 6m. Em hãy tính công của lực kéo do người học sinh thực hiện? _____ Hết _____.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : VẬT LÝ LỚP 8. Câu Câu 1. Đáp án. Điểm. a). - Phát biểu đúng nội dung định luật. 1 điểm. b). - Phát biểu đúng khái niệm chuyển động cơ học.. 1 điểm. - Nói được 2 đơn vị hợp pháp dùng đo vận tốc là: m/s và km/h 0,5 điểm s - Viết được công thức: v  t - Nêu đúng tên các đại lượng.. 0,5 điểm. b). - Nói đúng khái niệm hai lực cân bằng... 1 điểm. c). - Nói được phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên.. 0,5 điểm. a). - Nêu ví dụ đúng, rõ ràng - Nói đúng giải pháp làm giảm.. 1 điểm 0,5 điểm. b). - Nêu đúng khái niệm áp suất. F p s - Viết được - Gọi đúng tên các đại lượng. 0,75 điểm. a). - Viết được p=d.h - Gọi đúng tên các đại lượng.. 0,5 điểm 0,5 điểm. b). - Tóm tắt đ đ - Viết được;Công của lực kéo :A= F.s - Tính A = 50. 6 = 300 (J) - Đ s : A = 300 J ( Nếu sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho cả bài). 0,25 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0,25 điểm. a). 0,5 điểm. Câu 2. Câu 3. Câu 4. ________ Hết _________. 0,5 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×