Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.36 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NH 2012 – 2013 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP BỐN. ĐÌNH CHIỂU. NGÀY KIỂM TRA: …./ 12 / 2012. HỌ-TÊN:....................................................................... LỚP:.................................................................. SỐ BÁO DANH. SỐ TỜ. .......................... ................ CHỮ KÍ GIÁM THỊ 1. CHỮ KÍ GIÁM THỊ 2 SỐ THỨ TỰ:........................... SỐ MẬT MÃ: .......................... -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỌC HIỂU …………….. ………………. ĐỌC TIẾNG - Đọc đúng:……. - Ngắt nghỉ hơi: … - Tốc độ đọc: …... - TL câu hỏi: ……. - Đọc dễn cảm: ….. * Cộng:…………. CỘNG (số, chữ). GIÁM KHẢO 1. GIÁM KHẢO 2. …………………… … …………………….. .... SỐ MẬT MÃ: .......................... Lời nhận xét: ………………… ……... ………………… ………………… ….. SỐ THỨ TỰ:............................ I/ ĐỌC HIỂU- LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (5 điểm - 25 phút) A. Đọc thầm bài văn sau:. CON DIỀU ĐẶC BIỆT Dạo này, chiều chiều, gió thổi rất to. Thế là bọn trẻ trong xóm nghĩ ra việc thả diều. Đầu tiên là Minh với con diều màu xanh lơ. Rồi hôm sau, bầu trời đã thêm hai con diều nữa, to và sặc sỡ hơn. Nam cũng muốn có một con diều để góp chung với đám bạn nhưng bố có vẻ lờ đi. Nam tủi thân vô cùng… Hôm sau, bố đưa cho Nam một con diều. Nam bối rối vì nó không đẹp. Nhưng nhớ hôm qua phòng bố tắt đèn trễ, Nam thấy thương bố quá, không thể không nhận. Nam đem diều ra thả. Cả đam bạn quây lại xem. -. Trời ơi! Diều của cậu có cái đuôi ngộ ghê!. Nam quan sát kĩ hơn. Cái đuôi diều bố làm từ những vòng tròn móc vào nhau và hai màu xanh đỏ xen kẽ nhau… -. Đổi diều của cậu với tớ đi – Diều tớ to hơn nè..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Đừng! Đổi với tớ này – Diều tớ bay cao nhất đó.. Nam nhất quyết: -. Không, đây là diều bố tớ làm cho tớ, sao mà đổi được. Diều của các cậu cũng đẹp mà. Chúng ta cùng thả và cùng ngắm chúng nhé.. B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu hỏi sau: 1. Lũ trẻ trong xóm nghĩ ra trò chơi gì? a. thi làm diều. b. Thi thả diều. c. Thả diều. d. cả a, b, c đều đúng. Học sinh không viết vào khung này. vì đây là phách sẽ bị cắt đi. 2. Các bạn phát hiện ra điều gì đặc biệt từ con diều của Nam? a. có cái đuôi được làm bằng các vòng tròn xanh, đỏ. b. to hơn diều của các bạn. c. phát ra âm thanh 3. Vì sao Nam không đổi diều với các bạn? a. vì diều của Nam đẹp và sặc sỡ hơn b. vì diều của Nam bay cao nhất. c. vì diều của Nam do chính tay bố làm d. vì diều của Nam rất đắt tiền. 4. Xác định danh từ, động từ, tính từ có trong câu sau: “ Dạo này, chiều chiều, gió thổi rất to.” …………………………………………………………………………………………………… 5. Tìm hai từ miêu tả mức độ khác nhau của tính từ “ xanh” …………………………………………………………………………………………………… 6. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau: Cánh diều mềm mại như cánh bướm. …………………………………………………………………………………………………… 7. Em hãy đặt 1 câu để tự hỏi mình. …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8. Em hãy tìm một câu thành ngữ hoặc tục ngữ nói về ý chí – nghị lực của con người. …………………………………………………………………………………………………… II. ĐỌC THÀNH TIẾNG(5 điểm). HS bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc đã học từ 11 đến tuần 17 và trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 1. Ông Trạng thả diều SGK/ 104 2. Vua tàu thuỷ “ Bạch Thái Bưởi” SGK/ 115 3. Vẽ trứng SGK/ 120 4. Người tìm đường lên các vì sao SGK/ 125 5. Văn hay chữ tốt SGK/ 129 6. Chú Đất Nung SGK/ 134, 138 7. Cánh diều tuổi thơ SGK/ 146 8. Kéo co SGK/ 155 III. CHÍNH TẢ Chiều trên quê hương Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng xô đuổi nhau trên cao. Nền trời xanh vời vợi. Con chim sơn ca cất lên tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi khiến người ta phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh. Trải khắp cánh đồng là nắng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa thoang thoảng hương lúa ngậm đòng và hương sen. Theo Đỗ Chu IV. TẬP LÀM VĂN Đề bài: Em hãy tả một đồ chơi mà em thích..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU. KIỂM TRA CUỐI HK I – NH 2012 – 2013 MÔN: TOÁN – LỚP BỐN NGÀY KIỂM TRA: ...../ 12 / 2012 THỜI GIAN: 40 phút (không kể thời gian giao đề) HỌ-TÊN:....................................................................... LỚP:.............................................................. SỐ BÁO DANH. SỐ TỜ. .......................... ................ CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 2. SỐ THỨ TỰ:............................ SỐ MẬT MÃ: .......................... --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2 SỐ MẬT MÃ: .......................... ............................................. SỐ THỨ TỰ:............................ I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 3 722 576 là: a. 7000 000. b.700 000. c. 7000. d.700. 2. Trung bình cộng của các số: 102; 107; 106; 101 là: a. 102. b. 103. c. 104. d.105. 3. Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: a. P = ( a + b ) x 2. b. ( a + b ) x 2. c. P = ( a + b) : 2. d. ( a + b ) : 2. 4. Giá trị của biểu thức : 394 x n + 1207 với n = 8 là: a. 4359. b. 4259. c. 4349. d. 4459. II/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính : 371045 + 19308. 456789 – 35178. 420 x 305. 8219 : 37. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. Bài 2: a) Tính giá trị biểu thức : 783251 - 3120 : 48 x 200 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Học sinh không viết vào khung này. vì đây là phách sẽ bị cắt đi. b) Tìm y: 6450 : y = 75 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Đổi đơn vị : 24m2 5dm2 = ……………..dm2. 2757 kg = ….. tấn …. kg. Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 588m, chiều rộng kém chiều dài 68 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Tổng của hai số chẵn là 30, biết rằng giữa chúng có 3 số lẻ. Tìm hai số đó..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP BỐN CUỐI HỌC KÌ- NH 2012 – 2013 Trắc 1. b.700 000 2. c. 104 nghiệm:2đ 4. c. 4349 Tự luận: a/ 371045 + 19308= 390353 Bài1:2 đ b/ 456789 – 35178 = 421611 c/ 420 x 305 = 128100. 3. a. P = ( a + b ) x 2. 0,5 đ/câu. 0,5 đ/câu d/ 8219 : 37= 222 (dư 5). a/ 783251 - 3120 : 48 x 200 = 783251 – 65 x 200. 1đ/câu 1 đ/câu. = 783251 – 13000 Bài 2:2 đ. = 770251 b/ 6450 : y = 75 y = 6450 :75 y = 86 2 2 24m 5dm = 2405 dm2. 2757 kg = 2. tấn 757 kg 0,5 đ/câu. Bài 3:1 đ Nửa chu vi hình chữ nhật là: 588 : 2 = 294 (m) Vẽ sơ đồ Chiều dài HCN là: ( 294 + 68 ):2= 181 (m) Bài4: 2đ. Chiều rộng HCN là: 181-68 = 113 (m) Diện tích HCN là: 181 x 113 = 20453 (m2) Đáp số: 20453 m2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 5:1đ. Hai số chẵn cách nhau 3 số lẻ thì chúng hơn kém nhau: 2 x 3 = 6 ( đơn vị ) Số chẵn nhỏ là: ( 30 – 6 ) : 2 = 12 Số chẵn lớn là: 12 + 6 = 18. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC LỚP BỐN CUỐI HKI - Năm học 2011-2012 I/ ĐỌC HIỂU - LTVC: 5 điểm Câu. Đáp án. Điểm. Câu 1 c. Thả diều. 0,5. Câu 2 a. có cái đuôi được làm bằng các vòng tròn xanh, đỏ.. 0,5. Câu 3 c. vì diều của Nam do chính tay bố làm. 0,5. Câu 4 DT: gió; ĐT: thổi; TT: rất to. 1. Câu 5 Xanh xanh, xanh um. 1. Câu 6 Cánh diều như thế nào?. 0,5. Câu 7 Cây bút của mình để đâu rồi ấy nhỉ?. 0,5. Câu 8. -. Có chí thì nên. Thất bại là mẹ thành công.. GV ghi tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho học sinh bốc thăm rồi đọc, nêu một câu hỏi về nội dung đoạn đọc để HS trả lời (tránh 3 HS liên tiếp đọc đoạn giống nhau). + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm. Sai 2- 4 tiếng: 0,5 đ, sai quá 5 tiếng: 0 điểm + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm (ngắt nghỉ không đúng 2-3 chỗ: 0,5 điểm, sai từ 4 dấu câu trở lên: 0 điểm). + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm, giọng đọc không biểu cảm: 0 điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (lớp 4: khoảng 100 chữ, lớp 5 khoảng 120 chữ/phút) :1 điểm (Đọc quá 1phút đến 2 phút:0,5 điểm, quá 2 phút: 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm ( Trả lời chưa rõ, chưa đủ ý :0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được :0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC THÀNH TIẾNG (lớp 4) : CUỐI HK II (5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV ghi cho học sinh bốc thăm ( đoạn đọc, bài- số trang- câu hỏi) rồi đọc và trả lời (tránh 3 HS liên tiếp đọc đoạn giống nhau). + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm. (Sai 2- 4 tiếng: 0,5 đ, sai quá 5 tiếng: 0 điểm) + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm (ngắt nghỉ không đúng 2-3 chỗ: 0,5 điểm, sai từ 4 dấu câu trở lên: 0 điểm). + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm, giọng đọc không biểu cảm: 0 điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 100 chữ/phút):1 điểm (Đọc quá 1phút đến 2 phút:0,5 điểm, quá 2 phút: 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm ( chưa rõ, chưa đủ ý :0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được :0 điểm).
<span class='text_page_counter'>(9)</span>