Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tài liệu Đề thi mẫu 2010 - Môn hóa doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.52 KB, 41 trang )


Câu 1. X là một este no đơnchức, có tỉ khốihơiso
vớiCH
4
là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối.
Công thứccấutạothugọncủaX là
A. C
2
H
5
COOCH
3
.B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.


M
este
= 5,5 x 16 = 88 Î n
este
= 0,05 (mol)
R-COO-R’+NaOH Î
R-COONa + R’OH
0,05 (mol)
0,05 (mol)
ÎM
muối
= R + 67 = 82 ÎR = 15
CH
3
-
B
Câu 2. Phát biểu không đúng là:
A. HCOO-CH=CH
2
tác dụng với dung dịch
NaOH thu được andehit và muối.
B. HCOO-CH=CH
2
tác dụng đượcvới dung dịch
Br
2
.
C. CH
3
CH

2
COO-CH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng
vớiCH
2
=CHCOO-CH
3
.
D. CH
3
CH
2
COO-CH=CH
2
có thể trùng hợptạo
polime.
H-COONa + CH
3
-CHO
H-COO-CHBr-CH
2
Br
(CH-CH
2
)
CH
3
CH
2

-COO
n
C
Câu 3. Cacbohidrat thuộcloại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ.
C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Cacbohidrat
Monosaccarit
đisaccarit
polisaccarit
Glu
Fruc
C
6
H
12
O
6
Mant
Sacc
C
12
H
22
O
11
T.Bột
Xenlu
(C
6

H
10
O
5
)
n
B
Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. anilin.
B. glyxin.
C. metylamin.
D. axit glutamic.
C
6
H
5
-NH
2
HOOC-CH
2
-NH
2
Gly
CH
3
-NH
2
HOOC-CH
2
CH

2
CH-COOH
NH
2
C
Câu 5. Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng
vớiCu(OH)
2
cho hợpchấtmàu
A. đỏ. B. tím.
C. vàng. D. xanh.
Pư màu biure
Peptit + Cu(OH)
2
Î Phức đồng (màu tím)
(Lưuý: Peptitphảicótừ 2 LK
peptit trở lên mớicópư)
B
Câu 6: Khi đốt cháy 4,5 g mộtaminđơn
chức sinh ra 1,12 lit N
2
ởđktc, công thức
amin đólà
A.
CH
5
N
B. C
2
H

7
N
C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Amin đơnchức:
R-NH
2
hoặcC
x
H
y
N
C
x
H
y
N
O
2
N
2
1
2

(12x+y+14)
0,5
4,5
0,05
Î12x+y = 31
Î
x = 2
y = 7
C
2
H
7
N
B
Câu 7. Tơ nilon-6,6 là sảnphẩmcủaphản ứng
trùng ngưng giữa
A. HOOC-[CH
2
]
4
-COOH và H
2
N-[CH
2
]
4
-NH
2
.
B. HOOC-[CH

2
]
4
-COOH và H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
.
C. HOOC-[CH
2
]
6
-COOH và H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
.
D. HOOC-[CH
2
]
4
-NH

2
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
HOOC-[CH
2
]
4
-COOH
Axít ađipic
H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
Hexametylen điamin
B
Câu 8. Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol,
phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit
aminoaxetic. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch KOH là
A. 5.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Phenol:
C
6
H
5
OH
o-crezol: CH
3
-C
6
H
4
-OH
Ancol etylic: C
2
H
5
-OH
X
Axít axetic:
CH
3
-COOH
Ancol benzylic: C
6
H
5
-CH

2
OH
Axít aminoaxetic: HOOC-CH
2
-NH
2
X
D
Câu 9. Dãy các chấtsauđượcsắpxếp theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dầntừ trái sang phảilà:
A. CH
3
COOH, CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH.
B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3

CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO.
D. CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH.
Nhiệt độ sôi:
Axít > ancol > anđehit
D
Câu 10: Cho m gam hỗnhợp hai ancol, đơn
chức, no tác dụng hoàn toàn vớiNa dư, thu
được 1,12 lit H
2
ởđktcvà6,1 g muối. Giá trị
củam là;
A. 3,9 g
B. 4,1 g
C. 4,6 g
D. 3,2 g
R-OH

Na
(dư)
H
2
: 0,01 (mol)
Muối: 6,1 (g)
R-OH + Na Î
H Na
R-ONa
+ H
2
1
2
m
ancol
+ m
Na(pư)
= m
muối
+ m
H2
ĐLBTKL:
Ù m
ancol
+ 0,1.23 = 6,1 + 0,05.2
A
Hoặc dùng Tăng_GiảmKL:
m
S
= m

T
+ 22.2.n
H2
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữucơ Y
được 2a mol CO
2
. Mặt khác, để trung hòa a mol
Y cầnvừa đủ 2a mol NaOH. Công thứccấutạo
thu gọncủaY là
A. C
2
H
5
-COOH.
B. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-COOH.
D. HOOC-COOH.
Axít hữucơ
Đốt
CO
2
a (mol)
2a (mol)
ÎAxít: có 2C

Axít + NaOH Æ
a (mol)
2a (mol)
ÎAxít: có 2 nhóm -COOH
D
Câu 12. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
,
tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chấtY có
công thức phân tử C
3
H
5
O
2
Na. Công thứccấutạo
củaX là
A. HCOOC
3
H
7
.B. C
2
H
5
COOCH

3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
.D. HCOOC
3
H
5
.
C
4
H
8
O
2
+ NaOH Æ C
3
H
5
O
2
Na
C
2
H
5

COONa
B
Câu 13: Cho dãy các chất CH
3
Cl,
C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO,
CH
3
COONa, CH
3
COO-CH=CH
2
. Số
chất trong dãy khi thuỷ phân sinh
ra ancol metylic là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CH
3
Cl + NaOH Æ CH

3
OH + NaCl
C
2
H
5
COOCH
3
+ NaOH Æ
C
2
H
5
COONa + CH
3
OH
B
Câu 14. Kim loạicókiểumạng tinh thể lập
phương tâm khối là
A. Na. B. Mg.
C. Zn. D. Al.
Lụcphương:
Be, Mg, Zn
Lậpphương tâm diện:
Cu, Ag, Au, Al
Lậpphương tâm khối:
Li, Na, K
A
Câu 15. Cấu hình electron của cation R
2+


phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. S. B. Al.
C. N. D. Mg.
Cation: Z
nguyên tử
= e
ion
+ điệntích
R
2+
:……....2p
6
1s
2
2s
2
R:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D

×