Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kt vl9 hk I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.88 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD HUYỆN EAH’LEO TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2011-2012 MÔN : VẬT LÍ 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề ). I.Mục tiêu: 1.kiến thức -Đánh giá sự tiếp thu của học sinh qua các bài học. 2.Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tính toán,cẩn thận khi làm bài tập cụ thể . 3. Thái độ -Có ý thức trong học tập II. Chuẩn bị : Đề 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Trọng số của Trọng số bài Tỷ lệ chương Nội dung kiểm tra Tổng số Lí tiết thuyết LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 2. ĐIỆN TỪ HỌC Tổng. 20. 15. 10,5. 9,5. 52,5. 47,5. 21. 19. 12. 10. 7. 5. 58,3. 41,7. 35. 25. 32. 25. 9. 11. 110,8. 89,2. 56. 44. 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Cấp độ 1,2 (Lí thuyết). Nội dung (chủ đề). Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số. TN. TL. Điểm số. Ch.1: ĐIỆN HỌC. 21. 2,1 ≈ 3. 1 (0,5đ; 2'). 1 (1,5đ; 6'). 2,1. Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC. 35. 3,5 ≈ 1. 2 (1,0đ; 4'). 1 (2,5 đ; 11'). 3,5. Cấp độ 3,4 Ch.1: ĐIỆN HỌC (Vận dụng) Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC. 19. 1,9 ≈ 3. 1 (0,5đ; 3'). 1 (1,5đ; 6'). 1,9. 25. 2,5 ≈ 0. 2 (1đ; 6'). 1 (1,5đ; 8). 2,5. Tổng. 100. 10. 6 (3đ; 15'). 4 (7đ; 30'). 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.MA TRẬN Nhận biết Tên chủ đề Chương 1. Điện học 20 tiết. TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. 2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. 3. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. 6. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 11. Nhận biết được các loại biến trở. 15. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 17. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 18. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-. TNKQ. Vận dụng TL. 9. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 12. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. 14. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. 16. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 20. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.. Cấp độ thấp TNKQ TL 4. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. 5. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. 7. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần. 8. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn. 10. Vận dụng được công thức R l  S và giải thích được các = hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 10. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 19. Vận dụng được các công. Cấp độ cao TNKQ TL 13. Vận dụng được định luật Ôm và l  công thức R = S để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> xơ.. Số câu hỏi Số điểm Chương 2. Điện từ học 12 tiết. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi. C1.6 C3.17. C5.18. 1 2 21. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 24. Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. 27. Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. 31. Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này. 32. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. 34. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều.. thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. C7.10. C2.9 0,5 25. Mô tả được thí nghiệm của Ơxtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ. 26. Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường. 29. Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ. 30. Giải thích được hoạt động của nam châm điện. 35. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ. 36. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín 38. Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và về mặt chuyển hoá năng lượng) của động cơ điện một chiều.. 3 22. Xác định được các từ cực của kim nam châm. 23. Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác. 28. Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại. 33. Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia. 37. Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng, nam châm chữ U và của ống dây có dòng điện chạy qua.. C4.34 0,5 4. 1. 2. C6.13. 5. 3. 9,5. 1 0,5 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TS điểm. 3,5 (35%). 0,5 (25%). 6,0 (60%). 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD HUYỆN EAH’LEO TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2011-2012 MÔN : VẬT LÍ 9 Thời gian :45 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau. Câu 1.Các kết quả nào sau đây có các điện trở mắc nối tiếp. a.I=I1=I2……….;U=U1=U2……………………..; R=R1+R2+…………… b. I=I1=I2……….;U=U1+U2……………………..; R=R1+R2+…………… c. I=I1+I2………..; U=U1+U2……………..; R=R1+R2+…………… d. I=I1+I2………..;U=U1=U2……………..; R=R1+R2+…………… Câu 2 .Một dây dẫn có chiều dài l ,tiết diện S có điện trở 16  được chập lại làm đôi thành dây l dẫn có chiều dài 2 .Điện trở dây dẫn chập đôi này là. a. 4  , b.6  , c.10  , d.2  Câu 3. Công suất tiêu thụ điện cho biết a. Khả năng thực hiện công của dòng điện , b. Năng lượng của dòng điện c. Mức độ mạnh yếu của dòng điện , d. Điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 4: Các bộ phận nào bắt buộc phải có với mọi máy phát điện ? a. Cuộn dây và cổ góp điện c.Nam châm và cuộn dây dẫn . b. Cuộn dây , lõi sắt và cổ góp . d.Nam châm, cuộn dây dẫn và bộ góp điện. B. Phần tự luận ( 8 điểm ) Câu 1 (1,5 điểm ):Em hãy phát biểu định luật Jun - Len-Xơ? Viết hệ thức của định luật ? Câu 2 ( 3 Điểm): Hai điện trở R1=180  và R2=60  được mắc nối tiếp vào hai điểm A,B có HĐT thế không đổi U=120V a, Tính điện trở tương của đoạn mạch AB b.Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở . c. Tính công suất tiêu thụ của R1 và nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 5 phút . Câu 3 (3,5 điểm ) :Giữa hai điểm A,B có hiệu điện thế U=120V được mắc song song một bóng đèn “220V-100W” và 1 điện trở R.Cường độ dòng điện trong mạch chính là 0,5A . a.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch b. Tính giá trị của điện trở R. c.Điện trở R là một sợi dây kim loại .nếu đem kéo giãn đều đặn sao cho độ dài của dây tăng gấp 1,5 lần .Hỏi điện trở của dây sau khi kéo là bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Hãy chọn chữ cái trước ý mà em cho là đúng nhất . Mỗi ý đúng cho ( 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án b a a c B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 1 (1,5 điểm) : Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua . 1đ 2 Hệ thức của định luật Q=I Rt 0,5đ Câu 2 (2,5đ ) Cho biết (0,5đ) Giải :  R1=180 a)Điện trở tương đương của đoạn mạch là :  R2=60 RAB = R1+ R2 = 180 +60 =240  0,5đ U=120V t=5 pht = 300 giây a) RAB ? b) I1 ,I2 ? c) 1 ,Q2 ? Câu 3 (3 điểm) Cho biết (0,5 đ) U=12V Đ(220V-100W) I=0,5A a) Rtđ b) (Đ) như thế nào? c) ℓ ' =1,5l R’ ?. b) Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch : U 120 I  0,5 A RAB 240 mà R1 nt R2 nên I1 =I2 =0,5 A c) Công suất tiêu thụ của R1 1 I12 .R1 0,52.180 45W. Giải: a)Điện trở tương đương của đoạn mạch. Rtđ=U:I=120:0,5=240 . 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. b) Điện trở của bóng đèn là. Rđ= U2đm: đm =2202 :100 = 484  0,5đ Điện trở R là: Rtđ= R.Rđ:(R+Rđ)  240 =484.R: (484+R) 476  c) Nếu chiều dài tăng lên 1,5 lần và thể tích không đổi l’=1,5l và V=S.l= S’.l’  S’=S:1,5. 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1,5l l' suy ra R’=  . s' =  . s / 1,5 =2,25R. = 1071 . 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×