Tải bản đầy đủ (.ppt) (78 trang)

Tài liệu coban.luuky.2007 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 78 trang )

12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 1
Những vấn đề cơ bản về
Những vấn đề cơ bản về
chứng khoán và TTCK
chứng khoán và TTCK
Hệ thống đăng ký, lưu ký, bù
Hệ thống đăng ký, lưu ký, bù
trừ và thanh toán CK
trừ và thanh toán CK
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 2
Mục đích của bài
Mục đích của bài



Vấn đề cơ bản về HT lưu ký, bù trừ, TT
Vấn đề cơ bản về HT lưu ký, bù trừ, TT
và đăng ký CK
và đăng ký CK

Vai trò, chức năng của hệ thống
Vai trò, chức năng của hệ thống

Mối quan hệ của HT lưu ký, bù trừ, TT
Mối quan hệ của HT lưu ký, bù trừ, TT
và đăng ký CK với HTGD CK
và đăng ký CK với HTGD CK
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 3
Mục tiêu
Mục tiêu


Một số khái niệm
Một số khái niệm

Kiến thức cơ bản về hệ thống lưu ký,
Kiến thức cơ bản về hệ thống lưu ký,
bù trừ, TT và đăng ký CK
bù trừ, TT và đăng ký CK

Các bộ phận cấu thành hệ thống
Các bộ phận cấu thành hệ thống

Mối quan hệ qua lại giữa các bộ phận
Mối quan hệ qua lại giữa các bộ phận
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 4
Mục tiêu của quá trình
Mục tiêu của quá trình

Sự cần thiết hình thành và quá trình
Sự cần thiết hình thành và quá trình
phát triển HT lưu ký, bù trừ, TT và ĐK
phát triển HT lưu ký, bù trừ, TT và ĐK
CK
CK

Vai trò của HT trong hoàn tất GDCK
Vai trò của HT trong hoàn tất GDCK

Đặc điểm của hệ thống, các bộ phận
Đặc điểm của hệ thống, các bộ phận
cấu thành của hệ thống

cấu thành của hệ thống

Chức năng, vai trò của các tiểu hệ
Chức năng, vai trò của các tiểu hệ
thống
thống
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 5
Nội dung
Nội dung


1.
1.
Sự cần thiết
Sự cần thiết
2.
2.
Khái niệm và chức năng
Khái niệm và chức năng
3.
3.
Các bộ phận cấu thành
Các bộ phận cấu thành
4.
4.
Mối quan hệ qua lại giữa các bộ phận
Mối quan hệ qua lại giữa các bộ phận
5.
5.
Phân loại hệ thống lưu ký

Phân loại hệ thống lưu ký
6.
6.
Mô hình bù trừ - TT, đăng ký, lưu ký
Mô hình bù trừ - TT, đăng ký, lưu ký
7.
7.
Quy trình đăng ký, lưu ký CK
Quy trình đăng ký, lưu ký CK
8.
8.
Tóm tắt bài
Tóm tắt bài
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 6
1. Sự cần thiết HTLK, bù trừ - TT
1. Sự cần thiết HTLK, bù trừ - TT
và ĐKCK
và ĐKCK



NĐT
NĐT
NĐT
NĐT
Môi giới
Môi giới
SGD
SGD
BT-TT

BT-TT
LK-ĐK
LK-ĐK
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 7
Sự cần thiết HTLK, bù trừ - TT và
Sự cần thiết HTLK, bù trừ - TT và
ĐKCK
ĐKCK
(tiếp)
(tiếp)

Hoàn tất GD CK (trả tiền và giao CK)
Hoàn tất GD CK (trả tiền và giao CK)



Đem lại công bằng và hiệu quả cho mọi
Đem lại công bằng và hiệu quả cho mọi
đối tượng tham gia
đối tượng tham gia

Thay bộ phận đăng ký của TCPH, giúp
Thay bộ phận đăng ký của TCPH, giúp
TCPH theo dõi DSCĐ
TCPH theo dõi DSCĐ
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 8
2. Khái niệm, chức năng, vai trò
2. Khái niệm, chức năng, vai trò
2.1. Khái niệm
2.1. Khái niệm

HT LK, BT, TT và ĐK là một HT
HT LK, BT, TT và ĐK là một HT
gồm:
gồm:
+ Trang thiết bị
+ Trang thiết bị
+ Con người
+ Con người
+ Các quy định về LK, BT, TT và ĐK
+ Các quy định về LK, BT, TT và ĐK
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 9
2.2. Chức năng chính
2.2. Chức năng chính



Nhận và quản lý CK
Nhận và quản lý CK

Cung cấp TTin về số dư CK trên TK
Cung cấp TTin về số dư CK trên TK

Cung cấp TTin về CK giả, CK bị mất
Cung cấp TTin về CK giả, CK bị mất
cắp...
cắp...

Phân phối cổ tức bằng tiền, trả vốn gốc
Phân phối cổ tức bằng tiền, trả vốn gốc
và lãi TP cho chủ SH

và lãi TP cho chủ SH

Giúp khách hàng thực hiện quyền
Giúp khách hàng thực hiện quyền




12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 10
2.2. Chức năng chính (tiếp)
2.2. Chức năng chính (tiếp)

Thanh toán tiền và CK
Thanh toán tiền và CK

Quản lý TTin về quyền của chủ SHCK
Quản lý TTin về quyền của chủ SHCK

Cung cấp chứng nhận về quyền SH
Cung cấp chứng nhận về quyền SH

Quản lý tỷ lệ nắm giữ CK
Quản lý tỷ lệ nắm giữ CK

Cung cấp dịch vụ cầm cố CK
Cung cấp dịch vụ cầm cố CK
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 11
2.3.Vai trò của HTLK, BT-TT, ĐK
2.3.Vai trò của HTLK, BT-TT, ĐK


Cập nhật T.Tin về người SHCK
Cập nhật T.Tin về người SHCK

Quản lý tập trung CK theo từng loại CK đối
Quản lý tập trung CK theo từng loại CK đối
với từng NĐT => HT biết số CK của NĐT
với từng NĐT => HT biết số CK của NĐT

NĐT có thể rút CK hoặc qua hệ thống cầm
NĐT có thể rút CK hoặc qua hệ thống cầm
cố CK để vay tiền tại TCTD
cố CK để vay tiền tại TCTD

Đến hạn nhận cổ tức, CP thưởng, vốn gốc
Đến hạn nhận cổ tức, CP thưởng, vốn gốc
và lãi TP NĐT nhận được các quyền phát
và lãi TP NĐT nhận được các quyền phát
sinh lq đến SHCK qua HT
sinh lq đến SHCK qua HT
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 12
3.
3.
Các bộ phận cấu thành
Các bộ phận cấu thành

Hệ thống lưu ký CK
Hệ thống lưu ký CK

Hệ thống bù trừ - thanh toán GDCK
Hệ thống bù trừ - thanh toán GDCK


Hệ thống đăng ký CK
Hệ thống đăng ký CK
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 13
3.1.
3.1.
Hệ thống lưu ký
Hệ thống lưu ký

Khái niệm
Khái niệm

Sự phát triển của hệ thống
Sự phát triển của hệ thống

Chức năng của hệ thống
Chức năng của hệ thống


12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 14
3.1.1. Khái niệm
3.1.1. Khái niệm
*
*
Lưu ký CK
Lưu ký CK
là hoạt động nhận gửi CK,
là hoạt động nhận gửi CK,
quản lý CK và giúp NĐT thực hiện các
quản lý CK và giúp NĐT thực hiện các

quyền phát sinh liên quan đến sở hữu CK
quyền phát sinh liên quan đến sở hữu CK
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 15
3.1.2. Sự phát triển của hệ thống LK
3.1.2. Sự phát triển của hệ thống LK
a/
a/
Chủ SH tự nắm giữ, bảo quản CK
Chủ SH tự nắm giữ, bảo quản CK


b/ Nhiều tổ chức nhận, bảo quản, giao CK
b/ Nhiều tổ chức nhận, bảo quản, giao CK
c/ TCTG chuyên nhận gửi, quản lý CK theo
c/ TCTG chuyên nhận gửi, quản lý CK theo
tên NĐT và thanh toán GD
tên NĐT và thanh toán GD
d/ HT nhận lưu ký chung (LK tổng hợp)
d/ HT nhận lưu ký chung (LK tổng hợp)
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 16
3.1.2. Sự phát triển của HTLK
3.1.2. Sự phát triển của HTLK


a/ Chủ SH tự nắm giữ CK
a/ Chủ SH tự nắm giữ CK

Khi bán CK
Khi bán CK



(4)
(4)
Người bán MG Người mua ĐK
Người bán MG Người mua ĐK


(1) (2) (3) (5)
(1) (2) (3) (5)
(1)
(1)
Người bán tìm Cty MG nhờ tìm người mua
Người bán tìm Cty MG nhờ tìm người mua
(2)
(2)
MG tìm người mua
MG tìm người mua
(3)
(3)
MG thỏa thuận về giá cả, số lượng
MG thỏa thuận về giá cả, số lượng
(4)
(4)
Người bán trực tiếp giao CK cho người mua sau khi ký hậu
Người bán trực tiếp giao CK cho người mua sau khi ký hậu
(5)
(5)
Người mua đến TTĐK chuyển quyền SH
Người mua đến TTĐK chuyển quyền SH
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 17

a/ Chủ SH tự nắm giữ CK
a/ Chủ SH tự nắm giữ CK


(tiếp)
(tiếp)
Đặc điểm
Đặc điểm
:
:
+ Tờ CP, TP (CCVC)
+ Tờ CP, TP (CCVC)
+ NĐT tự nắm giữ
+ NĐT tự nắm giữ
+ Mua/bán CK qua MG
+ Mua/bán CK qua MG
+ Người bán giao CK trực tiếp cho
+ Người bán giao CK trực tiếp cho
người mua
người mua




12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 18
a/
a/
Chủ SH tự nắm giữ CK (tiếp)
Chủ SH tự nắm giữ CK (tiếp)
Nhược

Nhược
-
-
Dễ xảy ra rủi ro CK bị đánh cắp, bị hỏng,
Dễ xảy ra rủi ro CK bị đánh cắp, bị hỏng,
CK giả...
CK giả...
- Khối lượng GD tăng => giao nhận CK
- Khối lượng GD tăng => giao nhận CK
giữa các chủ SH khó khăn, tốn kém hơn
giữa các chủ SH khó khăn, tốn kém hơn
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 19
b/ Nhiều tổ chức nhận, quản lý CK
b/ Nhiều tổ chức nhận, quản lý CK




NĐT 1
NĐT 1
Đợt PH
Đợt PH
NĐTbán TCTG Kho
NĐTbán TCTG Kho
(1) (2)
(1) (2)
(1)
(1)



Gửi CCCK
Gửi CCCK
(2)
(2)


Quản lý CCCK theo tên NĐT
Quản lý CCCK theo tên NĐT


12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 20
b/ Nhiều tổ chức nhận, quản lý CK
b/ Nhiều tổ chức nhận, quản lý CK


(tiếp)
(tiếp)

Đặc điểm
Đặc điểm
:
:
- CK gửi cho các tổ chức chuyên nhận bảo
- CK gửi cho các tổ chức chuyên nhận bảo
quản CK => nhiều tổ chức lưu giữ CK
quản CK => nhiều tổ chức lưu giữ CK
- CK cất giữ riêng theo tên từng NĐT
- CK cất giữ riêng theo tên từng NĐT

Ưu:

Ưu:
Tránh bị đánh cắp, làm giả CK, thời gian
Tránh bị đánh cắp, làm giả CK, thời gian
giao nhận CK giảm
giao nhận CK giảm

Nhược
Nhược
- Chi phí bảo quản cao
- Chi phí bảo quản cao
- Thời gian thanh toán kéo dài
- Thời gian thanh toán kéo dài
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 21
c/ TCTG nhận, quản lý CK theo tên NĐT và
c/ TCTG nhận, quản lý CK theo tên NĐT và
thanh toán GD
thanh toán GD


TG1 PH1 NĐTa
TG1 PH1 NĐTa


TG2
TG2
NĐT TCTG Kho PH2 …….
NĐT TCTG Kho PH2 …….


TGn NĐTn

TGn NĐTn
PHn
PHn
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 22
c/ TCTG nhận, quản lý CK theo tên NĐT và
c/ TCTG nhận, quản lý CK theo tên NĐT và
thanh toán GD
thanh toán GD
(tiếp)
(tiếp)
Đặc điểm
Đặc điểm

CK cất giữ tập trung theo TCTG
CK cất giữ tập trung theo TCTG

CKVC
CKVC

Khi thanh toán GD => chuyển CK từ ngăn
Khi thanh toán GD => chuyển CK từ ngăn
cất giữ CK của TCTG này sang ngăn cất
cất giữ CK của TCTG này sang ngăn cất
giữ CK của TCTG khác
giữ CK của TCTG khác


12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 23
c/ TCTG nhận, quản lý và thanh toán
c/ TCTG nhận, quản lý và thanh toán

GDCK
GDCK
(tiếp)
(tiếp)

Giống hệ thống a/ và b/:
Giống hệ thống a/ và b/:


+ Nhận gửi CKVC
+ Nhận gửi CKVC

Khác hệ thống a/ và b/:
Khác hệ thống a/ và b/:


+ CK cất giữ duy nhất tại 1 nơi
+ CK cất giữ duy nhất tại 1 nơi
+ CK cất giữ theo từng TCTG
+ CK cất giữ theo từng TCTG
+ Trong ngăn TCTG, CK cất giữ theo đợt PH
+ Trong ngăn TCTG, CK cất giữ theo đợt PH
+ Trong đợt PH, CK cất giữ theo tên NĐT
+ Trong đợt PH, CK cất giữ theo tên NĐT
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 24
c/ TCTG nhận, quản lý và thanh toán
c/ TCTG nhận, quản lý và thanh toán
GDCK
GDCK
(tiếp)

(tiếp)
Đặc điểm của quá trình chuyển giao CK
Đặc điểm của quá trình chuyển giao CK

Khi bán CK
Khi bán CK


NĐT Lệnh cho TTLK trả CK
NĐT Lệnh cho TTLK trả CK
cho người mua
cho người mua

TTLK tìm CK của NĐT bán (đã ký hậu trước
TTLK tìm CK của NĐT bán (đã ký hậu trước
khi gửi vào kho) chuyển cho NĐT mua
khi gửi vào kho) chuyển cho NĐT mua

NĐT mua khi nhận được CK phải ký hậu vào
NĐT mua khi nhận được CK phải ký hậu vào
tờ CK đó và gửi vào ngăn của mình trong kho,
tờ CK đó và gửi vào ngăn của mình trong kho,
két tại TTLK
két tại TTLK
12/13/13 Thanh Huong-UBCKNN 25
c/ TCTG nhận, quản lý và thanh toán
c/ TCTG nhận, quản lý và thanh toán
GDCK
GDCK
(tiếp)

(tiếp)
Ưu:
Ưu:



Rút ngắn thời gian giao/nhận CK so với b/
Rút ngắn thời gian giao/nhận CK so với b/
Nhược:
Nhược:

Chi phí quản lý, chi phí xây dựng kho... cao
Chi phí quản lý, chi phí xây dựng kho... cao

Giao CKVC
Giao CKVC

Thời gian và nhân lực cho việc kiểm đếm CK
Thời gian và nhân lực cho việc kiểm đếm CK
vẫn nhiều
vẫn nhiều

×